Đề thi học kì I Công nghệ Lớp 9 - Mã đề 140 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên

Câu 4: Trình bày bàn ăn theo phong cách Việt Nam

A. tại mỗi phần ăn thường đặt 2 đĩa.

B. đặt đũa bên tay phải của bát, cốc nước được đặt phía trước đầu đũa.

C. bên phải đặt dao và thìa, bên trái đặt dĩa.

D. li rượu được đặt phía trước đĩa.

Câu 5: Cách sử dụng và bảo quản đồ gỗ là:

A. rửa thật sạch bằng nước rửa chén và phơi gió cho khô ráo.

B. ngâm nước.

C. hơ trên lửa.

D. rửa sạch, phơi nắng.

Câu 6: Thiết bị nhà bếp gồm:

A. Bếp điện, nồi cơm điện, máy giặt. B. Bếp từ, máy hút mùi, máy sấy tóc.

C. Bếp điện, lò vi sóng, nồi cơm điện D. Bếp ga, bếp điện, điều hòa.

Câu 7: Khi sử dụng nồi cơm điện ta cần chú ý:

A. Đong gạo và nước theo tỷ lệ thích hợp.

B. Lau khô đáy soong.

C. Chuyển công tắc về nút nấu.

D. Đong gạo và nước theo tỷ lệ thích hợp, lau khô đáy soong, chuyển công tắc về nút nấu.

Câu 8: Các dụng cụ dùng để cắt thái trong nhà bếp là:

A. Bếp điện. B. Nồi cơm điện. C. Dao, kéo. D. Bếp ga.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Công nghệ Lớp 9 - Mã đề 140 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 140 (Đề thi gồm 02 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: 18 Thời gian: 45 phút Ngày KT: 18/12/2020 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Các khu vực hoạt động trong nhà bếp: A. tủ chứa thức ăn. B. nơi dọn rửa. C. nơi đun nấu. D. tủ chứa thức ăn, nơi dọn rửa, nơi đun nấu. Câu 2: Quy trình thực hiện món trộn và cuốn hỗn hợp: A. sơ chế, trình bày, trộn hỗn hợp. B. trộn hỗn hợp, sơ chế, trình bày. C. trình bày, trộn hỗn hợp, sơ chế. D. sơ chế, trộn hỗn hợp, trình bày. Câu 3: Khi trang trí bàn ăn theo dạng dài, vị trí bình hoa nên đặt ở: A. đầu bàn bên trái. B. đầu bàn bên phải. C. giữa bàn. D. vị trí khác. Câu 4: Trình bày bàn ăn theo phong cách Việt Nam A. tại mỗi phần ăn thường đặt 2 đĩa. B. đặt đũa bên tay phải của bát, cốc nước được đặt phía trước đầu đũa. C. bên phải đặt dao và thìa, bên trái đặt dĩa. D. li rượu được đặt phía trước đĩa. Câu 5: Cách sử dụng và bảo quản đồ gỗ là: A. rửa thật sạch bằng nước rửa chén và phơi gió cho khô ráo. B. ngâm nước. C. hơ trên lửa. D. rửa sạch, phơi nắng. Câu 6: Thiết bị nhà bếp gồm: A. Bếp điện, nồi cơm điện, máy giặt. B. Bếp từ, máy hút mùi, máy sấy tóc. C. Bếp điện, lò vi sóng, nồi cơm điện D. Bếp ga, bếp điện, điều hòa. Câu 7: Khi sử dụng nồi cơm điện ta cần chú ý: A. Đong gạo và nước theo tỷ lệ thích hợp. B. Lau khô đáy soong. C. Chuyển công tắc về nút nấu. D. Đong gạo và nước theo tỷ lệ thích hợp, lau khô đáy soong, chuyển công tắc về nút nấu. Câu 8: Các dụng cụ dùng để cắt thái trong nhà bếp là: A. Bếp điện. B. Nồi cơm điện. C. Dao, kéo. D. Bếp ga. Câu 9: Quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là: A. chuẩn bị, chế biến, trình bày. B. trình bày. C. chuẩn bị. D. chế biến. Câu 10: Bữa ăn hợp lí phải đảm bảo những yêu cầu gì? A. Theo nhu cầu dinh dưỡng của từng thành viên. B. Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp gồm nhiều loại thực phẩm. C. Theo nhu cầu dinh dưỡng của từng thành viên, thay đổi hàng ngày, ngon miệng. D. Đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm. Câu 11: Các dụng cụ nấu nướng gồm: A. soong, chảo, nồi. B. dao, kéo, máy xay C. thìa, đũa, dĩa. D. mâm, chậu Câu 12: Các dụng cụ dễ gây ra tai nạn trong nhà bếp là: A. các dụng cụ sắc nhọn như: dao,kéo B. rổ, giá, chậu, nhựa. C. đĩa nhựa. D. bát nhựa. Câu 13: Biện pháp đảm bảo an toàn khi sử dụng bếp điện từ: A. đặt bếp từ sao cho đúng vị trí. B. lắp đặt bếp đúng cách. C. sử dụng bộ soong nồi chuyên dụng. D. đặt bếp từ sao cho đúng vị trí, lắp đặt bếp đúng cách, sử dụng soong chuyên dụng. Câu 14: Số khu vực hoạt động trong nhà bếp: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 15: Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn là: A. sử dụng nồi áp suất cẩn thận. B. sử dụng bếp điện, bếp gas, lò điện, lò gas, nồi điện, ấm điện, không đúng yêu cầu. C. để vật dụng ngang tầm với. D. khi đun nước, đặt vòi ấm ở vị trí thích hợp. Câu 16: Các dạng sắp xếp nhà bếp thông dụng là U, I, L, và: A. Dạng hai đường thẳng song song. B. Dạng hình tam giác. C. Dạng chữ A. D. Dạng chữ V. Câu 17: Xây dựng thực đơn dựa theo mấy nguyên tắc? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 18: Những công việc cần làm trong nhà bếp là gì? A. Chuẩn bị sơ chế thực phẩm, nấu nướng thực phẩm. B. Bày dọn thức ăn và bàn ăn. C. Cất giữ thực phẩm chưa dùng,dụng cụ làm bếp,chuẩn bị sơ chế thực phẩm, nấu nướng thực phẩm,bày dọn bàn ăn. D. Cất giữ thực phẩm chưa dùng, dụng cụ làm bếp. Câu 19: Công cụ lao động của nghề nấu ăn là: A. dao, đĩa, bát thìa, thau, rổ. B. nồi, niêu, soong chảo, dao, đĩa, bát thìa, bếp điện, bếp ga . C. bếp điện,bếp ga, máy xay. D. nồi, niêu, soong chảo. Câu 20: Các nguyên liệu để làm món nộm xu hào – cà rốt: A. xu hào, cà rốt. B. lạc rang, tôm, thịt ba chỉ. C. rau thơm. D. xu hào, cà rốt, lạc rang, tôm, thịt ba chỉ, rau thơm PHẦN II:TỰ LUẬN (5đ) Câu 21 (2 điểm): Em hãy nêu cách sử dụng và bảo quản đồ dùng bằng nhựa, sắt không gỉ ? Câu 22 (3 điểm): Nêu quy trình thực hiện món nộm ngó sen? Làm thế nào để ngó sen được trắng và giòn?

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_cong_nghe_lop_9_ma_de_140_nam_hoc_2020_2021.doc
  • docxMa trận và đáp án thi HKI Công nghệ Lớp 9.docx
Giáo án liên quan