1. Chất đạm
Quan sát và kể tên các thực phẩm giàu chất đạm?
b. Chức năng dinh dưỡng
Tay bị đứt sẽ tự lành
Thay răng
2. Chất đường bột
Quan sát và kể tên một số thực phẩm giàu chất đường bột?
3. Chất béo
Quan sát và kể tên các thực phẩm giàu chất béo?
Câu 1. Loại thực phẩm nào chứa nhiều tinh bột?
A. Các loại đậu hạt.
B. Các loại ngũ cốc.
C. Các loại trái cây tươi và khô.
D. Bơ, sữa, trứng, mật ong.
9 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Công nghệ Lớp 9 - Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lý - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quan sát, và nhận xét về vóc dáng và sức khỏe của 2 bạn.BÀI 15. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ1. Chất đạmQuan sát và kể tên các thực phẩm giàu chất đạm?b. Chức năng dinh dưỡngTay bị đứt sẽ tự lànhThay răng2. Chất đường bộtQuan sát và kể tên một số thực phẩm giàu chất đường bột? 3. Chất béoQuan sát và kể tên các thực phẩm giàu chất béo?Câu 1. Loại thực phẩm nào chứa nhiều tinh bột?A. Các loại đậu hạt. B. Các loại ngũ cốc.C. Các loại trái cây tươi và khô.D. Bơ, sữa, trứng, mật ong. B. Các loại ngũ cốc.Câu 2. Nguồn thực phẩm nào có nhiều chất béo?A. Thịt, cá, trứng, sữa. B. Các loại ngũ cốc.C. Các loại đậu hạt, quả. D. Lạc, đậu nành.C. Các loại đậu hạt, quả. Câu 3. Chất dinh dưỡng nào là thành phần quan trọng nhất của cơ thể?A. Chất béo (lipit) B. Chất đường bột (gluxit)C. Vitamin D. Chất đạm (protein)D. Chất đạm (protein)Câu 4. Chức năng dinh dưỡng chung của chất đạm, chất đường bột, chất béo là:A. là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu. B. chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác.C. giúp cơ thể phát triển về kích thước, D. tăng khả năng đề kháng.A. là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu.
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_lop_9_bai_15_co_so_cua_an_uong_hop_ly_na.pptx