Bài giảng Đại số 10 Ôn tập cuối năm đại số

Câu 3: Cho phương trình . Ký hiệu

 

Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

 

A. Nếu thì (1) có 2 nghiệm trái dấu

 

B. Nếu thì (1) có 2 nghiệm

 

C. Nếu và thì (1) có 2 nghiệm âm

 

D. Nếu và thì (1) có 2 nghiệm dương

 

Câu 4: bất phương trình có tập nghiệm là:

 

 

 A. B. C. D.

 

ppt28 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 10 Ôn tập cuối năm đại số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ GV: Đoàn Thị Lan OanhPHIẾU BÀI TẬPCâu 1: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2 Đồ thị của hàm số là :ABCDPHIẾU BÀI TẬPCâu 3: Cho phương trình . Ký hiệu Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. Nếu thì (1) có 2 nghiệm trái dấu B. Nếu thì (1) có 2 nghiệm C. Nếu và thì (1) có 2 nghiệm âm D. Nếu và thì (1) có 2 nghiệm dươngCâu 4: bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. PHIẾU BÀI TẬPCâu 5: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường Tần suất ghép lớp của lớp [100;110) là: A. 20% B.40% C. 60% D. 80%Câu 6: Biểu thức có giá trị bằng: A. 1 B. C. D. Lớp khối lượng (gam)Tần số[70;80)[80;90)[90;100)[100;110)[110;120)361263Cộng30ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬPCâu 1: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2 Đồ thị của hàm số là :ABCDĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬPCâu 3: Cho phương trình . Ký hiệu Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. Nếu thì (1) có 2 nghiệm trái dấu B. Nếu thì (1) có 2 nghiệm C. Nếu và thì (1) có 2 nghiệm âm D. Nếu và thì (1) có 2 nghiệm dươngCâu 4: bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬPCâu 5: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường Tần suất ghép lớp của lớp [100;110) là: A. 20% B.40% C. 60% D. 80%Câu 6: Biểu thức có giá trị bằng: A. 1 B. C. D. Lớp khối lượng (gam)Tần số[70;80)[80;90)[90;100)[100;110)[110;120)361263Cộng30Chọn bài tập1. Bất phương trình: Giải bất phương trình: ?1. Phương pháp giải bpt dạng ?2. Các phương pháp giải pt và bpt đã học?PP biến đổi tương đươngPP đặt ẩn phụPP đánh giá Giải bất phương trình:Lời giải: Điều kiện: Đặt Khi đó: Bpt (*) trở thành: Ta cóKết hợp với điều kiện, ta được nghiệm của bpt là: 2. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiGiải và biện luận phương trình sau:?1. Pp giải phương trình dạng ?2. Nhắc lại bài toán giải và biện luận phương trình Giải và biện luận phương trình:LỜI GIẢI:Giải pt(1): +) Với m=1: pt(1) trở thành 7=0, pt vô ngh +) với m pt(1) có 1 ngh Giải pt(2): +) Với m=-1: pt (2) trở thành 9=0, pt vô ngh +) với m pt(2) có 1 nghKết luận:. Với m=1, phương trình có 1 nghiệm . Với m=-1, phương trình có 1 nghiệm . Với m , phương trình có 2 nghiệm và3. Chứng minh đẳng thức lượng giácChứng minh đẳng thức sau:LỜI GIẢI:Ta có:Đẳng thức (*) viết được thành4. Phương trình bậc hai Cho phương trình:a) Giải và biện luận phương trình (1) theo m.b) Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm thỏa mãnLỜI GIẢI a) Khi m=0, pt (1) trở thành Khi m , pt(1) là phương trình bậc hai, có +) Với m>4 : phương trình (1) vô nghiệm +) Với m=4: phương trình (1) có nghiệm kép +) Với m4, pt (1) vô nghiệm . m=4, pt (1) có một nghiệm . m=0, pt có (1) một nghiệm . pt (1) có hai nghiệmb, Khi thì pt(1) có 2 nghiệm Theo định lý Viét ta có Thay vào (*) ta được Ta tính được thỏa mãn 5. Hệ phương trình: Giải hệ phương trình:LỜI GIẢI: Ta có Đặt . Hệ phương trình trở thành Với S=2, P=3, ta có x, y là 2 nghiệm của phương trình Vậy nghiệm (x,y) của hệ phương trình là (2;1) và (1;2)6. Tính biểu thức lượng giácTính LỜI GIẢI:Do (2 góc bù nhau); (2 góc phụ nhau)Nên Tương tựThay (1),(2),(3) vào biểu thức A, ta được:Bài tập về nhàBài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:a.b.c.Bài 2:a. Tínhb. Cho tính XIN CẢM ƠN!!!3.Ñònh lyù Vi-EÙtNeáu phöông trình baäc haicoù hai nghieäm thì Ngöôïc laïi neáu hai soá u vaø v coù toång u + v = S vaø tích u.v = P thì u vaø v laø hai nghieäm cuûa phöông trình x2-Sx+P = 0Caùch giaûi vaø coâng thöùc nghieäm cuûa pt baäc haiBaûng toùm taét: voâ nghieäm coù nghieäm keùp coù hai nghieäm phaân bieät Keát luaän(1)nghieäm ñuùng vôùi moïi x b = 0a = 0(1)voâ nghieäm (1)coù nghieäm duy nhaát Keát luaän Heä soáax+b=0(1)CAÙCH GIAÛI VAØ BIEÄN LUAÄN PHÖÔNG TRÌNH ax + b =0Câu TN1Điều kiện: TXĐ:Câu TN2ĐTHS ĐTHS không đi qua O(0;0)Câu TN 4Câu TN6

File đính kèm:

  • pptÔN TẬP CUỐI NĂM-đs10.ppt