KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1) Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số . Nêu công thức tổng quát
Quy tắc : Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
38 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 8 Tiết 32 Nhân phân thức đại số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS Hồng phương NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VỀ DỰ CHUYấN ĐỀ CỤM 3 NĂM HỌC : 2007-2008 TRƯỜNG THCS hồng phương TRƯỜNG THCS Hồng Phương KiỂM TRA BÀI CŨ Bài 1) Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số . Nêu công thức tổng quát . Quy tắc : Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau Tổng quát : (a ; b ; c ; d Є Z ) b ; d ≠ 0 KIỂM TRA bài cũ Bài 2 . Cho hai phân thức : và Cũng làm như nhân hai phân số , hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức . Bài 2: Lời giải Đặt phép tính nhân Nhân tử với tử và mẫu với mẫu Viết : x2 - 25 = (x – 5)(x+5) Rút gọn Tiết 57 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Quy tắc Tiết 32 Đ7. Phép nhân các phân thức đại số Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau : Tổng quát Ví dụ : Thực hiện phép nhân phân thức :Ví dụ : Thực hiện phép nhân phân thức : Lời giải Viết : áp dụng quy tắc nhân hai phân thức Phân tích tử và mẫu thành nhân tử Viết : x2 + 4x + 4= (x + 2)2 Rút gọn ?2. Làm tính nhân phân thức : Tiết 32 Phép nhân các phân thức đại số Gợi ý ?2 Lời giải áp dụng áp dụng quy tắc nhân hai phân thức Rút gọn ?3. Thực hiện phép tính Tiết 32 Phép nhân các phân thức đại số Gợi ý Viết : 1 – x = - (x – 1) ?3 Lời giải Viết : 1 – x = - (x – 1) áp dụng quy tắc nhân hai phân thức Rút gọn Đưa dấu “ - ” lên trên tử Bài tập : Thực hiện phép tính Cách 1. ( áp dụng quy tắc ) Nhân tử với tử và mẫu với mẫu Rút gọn Cách 2.( Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp) 2. Tính chất của phép nhân các phân thức đại số Tiết 32 phép nhân các phân thức đại số a) Giao hoán b) Kết hợp c) Phân phối đối với phép cộng d) Nhõn với 1 ?4 . Tính nhanh Tiết 32 phép nhân các phân thức đại số ?4 Lời giải Bài tập : Thực hiện phép tính sau bằng hai cách ( dùng và không dùng tính chất phân phối ) Cách 1. ( Sử dụng tính chất phân phối ) Cách 2 . (Thực hiện trong ngoặc trước , ngoài ngoặc sau ) 4. Củng cố – Luyện tập Em hóy cho biết qua bài học này chỳng ta đó được tỡm hiểu những kiến thức gỡ ? Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm như thế nào ? Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử với nhau , nhân các mẫu với nhau 4. Củng cố – Luyện tập Bài tập Bài tập 38a ( SGK – 52 ) Thực hiện các phép tính : a) Lời giải áp dụng : 4. Củng cố - Luyện tập Gợi ý Lời giải Bài tập 39a ( SGK – 52 ) Thực hiện các phép tính sau ( chú ý về dấu ) a) Lời giải bài 39a (SGK- 52) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử Bài tập 41 (SGK – 53) Đố : Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép nhân dưới đây những phân thức có mẫu thức bằng tử thức cộng với 1 . Gợi ý : Bài tập 41 (SGK – 53) Phân thức tiếp theo là gì ? Sử dụng quy tắc phép nhân các phân thức đại số . Nắm vững quy tắc nhân các phân thức đại số , các tính chất của phép nhân các phân thức . Bài tập về nhà : 38b , 40 , 41 ( SGK ) 30 , 31 ( SBT ) ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo , quy tắc phép chia phân số . 5. Hướng dẫn học bài ở nhà Bài tập 40(SGK - 53) Rút gọn biểu thức sau theo hai cách ( sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ) : 5. Hướng dẫn học bài ở nhà HD làm bài 40 (SGK - 53) Cách 1. ( Sử dụng tính chất phân phối ) 5. Hướng dẫn học bài ở nhà Cách 2. Thực hiện theo thứ tự phép tính ( trong ngoặc trước , ngoài ngoặc sau ) Bài tập nâng cao 1) Tính 2) Rút gọn biểu thức 3) Thực hiện phép tính Gợi ý - Dùng hằng đẳng thức - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử - Rút gọn
File đính kèm:
- Tiết 32- Nhân phân thức đại số-Đại8.ppt