Giáo án Đại số 8 năm học 2005- 2006 Tiết 35 Luyện Tập

I - Mục Tiêu

1- Kiến Thức : Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức hay mỗi đa thức đều là một pt hữu tỉ.

- Biết cách biểu diễn một Bt hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những pt và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán tròn Bt biến nó thành một Pt đại số.

2- Kĩ năng : rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của Pt được xác định

3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phân tích và trình bày.

II - Chuẩn bị :

- GV : bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, bút dạ, phấn màu.

- HS : bảng nhóm, bút dạ, ôn tập các phép toán Cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn các phân thức, điều kiện để một tích khác 0.

III - Phương pháp : Vấn đáp - áp dụng.

IV- Tiến trình dạy học :

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2005- 2006 Tiết 35 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 07/1/2007 Ngày giảng : 09/1/2007 Tiết : 35 luyện tập I - Mục Tiêu 1- Kiến Thức : Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức hay mỗi đa thức đều là một pt hữu tỉ. - Biết cách biểu diễn một Bt hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những pt và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán tròn Bt biến nó thành một Pt đại số. 2- Kĩ năng : rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của Pt được xác định 3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phân tích và trình bày. II - Chuẩn bị : - GV : bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, bút dạ, phấn màu. - HS : bảng nhóm, bút dạ, ôn tập các phép toán Cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn các phân thức, điều kiện để một tích khác 0. III - Phương pháp : Vấn đáp - áp dụng. IV- Tiến trình dạy học : HĐ 1 : Kiểm tra ( 8 phút ) H H H G Hs nêu cách làm của bài 50 2 Hs lên bảng thực hiện Hs nhận xét bài của bạn - Cách làm - Kết quả - Cách trình bày Gv đánh giá cho điểm Bài 50 ( SGK - 58 ) Thực hiện các phép tính HĐ2 : Luyện tập ( 35 phút ) H G ? ? ? ? H H H ? ? G ? G G ? ? Hs nêu cách làm - Thứ tự thực hiện phép tính - MTC của từng phân thức - NTP của mỗi phân thức - Quy đồng và thực hiện phép chia - Rút gọn. gọi học sinh thực hiện từng bước Em hiểu bài toán như thế nào ? số chẵn thường thì viết dưới dạng tổng quát như thế nào ? vì có liên quan đến giá trị của biểu thức, cần có ĐK như thế nào để biểu thức xác định ? Chứng tỏ giá trị của biểu thức là số chẵn ta làm như thế nào ? Hs làm từng bước ? HS1 làm câu a. HS2 làm câu b Em hãy quan sát bài của bạn thắng làm và cho biết bận làm đúng hay sai ? nếu sai em hãy sửa lại cho đúng Gv cho thêm câu d,e Tìm x để giá trị của phân thức =5 có nghĩa là gì ? GV hướng dẫn Hs làm GV hướng dẫn HS cùng làm - Dựa vào ĐKXĐ - chia đa thức tử cho đa thức mẫu được một số nguyên và dư thấy phân thức ban đầu để có KQ nguyên thì dư phải nguyên, dẫn đến x-1 là ước của 2 Tìm các ước của 2 ? Tìm giá trị của x phải thoả mãn những ĐK gì ? Bài 51 ( SGK - 58 ) Làm các phép tính sau a) Bài 52 ( SGK - 58 ) Chứng tỏ rằng với xạ 0 và x ạ ± a ( a nguyên ) thì GT của biểu thức sau là 1 số chẵn . (1) Với xạ 0 và x ạ ± a ta có (1) = Vậy 2a là một số chẵn. Bài 55 ( SGK - 58 ) Cho phân thức a) Để phân thức xác định thì b) rút gọn : c) Bạn thắng đã tính đúng với x = 2 giá trị của phân thức được xác định . do đó phân thức giá trị là 3 Với x= -1 giá trị của phân thức không xác định. d) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức = 5 e) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên ĐK x ạ± 1 Biểu thức là số nguyên khi nguyên x- 1 là ước của 2 hay x- 1 = 1 => x = 2 ( Tmđk ) x- 1 = -1 => x = 0 ( Tmđk ) x- 1 = 2 => x = 3 ( Tmđk ) x - 1 = -2 => x = -1 ( Loại ) Vậy x ẻ {0; 2; 3 } thì giá trị của biểu thức là số nguyên HĐ3 : Củng cố ( 3 phút ) G G Ôn tập lại toàn bộ kiến thức của chương và trả lời 12 câu hỏi ôn tập Bài về nhà ; 44, 45, 48, 54, 55, 57 ( SBT - 26,27 ) Hướng dẫn :

File đính kèm:

  • docTiet 35 - Luyen tap.doc