Bài giảng Đại số lớp 8 Tiết 10 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

HS1 :1. Thực hiện phép tính:

 x(x-2) – 2(x-2)

 2. Phân tích đa thức thành nhân tử:

 x(x-2) – 2(x-2)

 

HS2: Điền dấu phép tính hoặc số mũ thích hợp vào ô trống để được hằng đẳng thức đúng:

 1) A2 + 2AB + B2 =

 2 ) A2 2AB . B2 =

 3 ) A2 . B2 =

 4 )

 5) A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 =

 6)

 7) A3 - B3 =

 

ppt17 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số lớp 8 Tiết 10 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm Tra bài cũ HS1 :1. Thực hiện phép tính: x(x-2) – 2(x-2) 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x-2) – 2(x-2) Vớ dụ: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử b) x2 - 2 c) 1 - 8x3 = 13 - (2x)3 = (1 - 2x)( 1+2x+4x2 ) Tiết10: Bài 7:Phân tích đa thức thành nhân tử Bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Cách làm như các ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Em cú thể sử dụng phương phỏp đặt nhõn tử chung được khụng?Vỡ sao? Tiết10: Bài 7:Phân tích đa thức thành nhân tử Bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Vớ dụ: = ( x + 1 )3 a , x3 + 3x2 + 3x + 1 b , ( x + y )2 – 9x2 = ( x + y )2 – ( 3x )2 = ( x + y – 3x )( x + y + 3x) = ( y – 2x)( 4x + y ) ?1 ?2 Tính nhanh : 1052 – 25 = 1052 – 52 = ( 105 – 5 )( 105 + 5) = 100 . 110 = 11000 Phân tích đa thức sau thành nhân tử = x3 + 3.x2 .1+ 3.x.12 + 1  Bài 43 / 20 SGK Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a , x2 + 6x + 9 c , 8x3 - = ( x + 3 )2 = x2 + 2.x. 3 + 32 2. Áp dụng: Giải : Vớ dụ: Chứng minh rằng (2n+5)2 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyờn n. Ta cú: (2n+5)2 - 25 = (2n +5)2 - 52 = (2n+5-5) (2n+5+5) = 2n (2n + 10) = 4n (n +5) nờn (2n+5)2 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyờn n. Muốn chứng minh một đa thức chia hết cho 4 ta làm thế nào? Chọn phương ỏn đỳng rồi điền vào ụ chữ, em sẽ cú một ụ chữ rất thỳ vị. Hai bàn một nhóm: Nhúm trưởng phõn cụng mỗi bạn làm 1 bài, kiểm tra kết quả và ghi vào bảng của nhúm. -3x2 +3x - 1 + x3 (x -1)3 (2x-4)2 12x2 + 6x + 1 + 8x3 16 – 16x + 4x2 9 – 6x + x2 (2x+1)3 2. áp dụng (x -3)2 732 -272 4600 A P M O C Luaọt chụi: Coự 3 hoọp quaứ khaực nhau, trong moói hoọp quaứ chửựa moọt caõu hoỷi vaứ moọt phaàn quaứ haỏp daón. Neỏu traỷ lụứi ủuựng caõu hoỷi thỡ moựn quaứ hieọn ra. Neỏu traỷ lụứi sai caõu hoỷi thỡ moựn quaứ khoõng hieọn ra. Thụứi gian suy nghú cho moói caõu laứ 30 giaõy. HOÄP QUAỉ MAỉU VAỉNG Khaỳng ủũnh sau ủuựng hay sai? ẹuựng Sai 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 -3x2 +3x - 1 + x3= (x-1)3 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Bạn trả lời sai rồi HOÄP QUAỉ MAỉU XANH Sai ẹuựng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ẹoỏ em baùn ủoự laứm nhử vaọy ủuựng hay sai? 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 x + x3=0 => x=-1 Bạn trả lời sai rồi HOÄP QUAỉ MAỉU TÍM ẹuựng Sai 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Khaỳng ủũnh sau ủuựng hay sai? 16 – 16x + 4x2=(2x-4)2 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Bạn trả lời sai rồi Phaàn thửụỷng laứ moọt ủieồm 10 Phaàn thửụỷng laứ moọt traứng phaựo tay cuỷa caỷ lụựp! Phaàn thửụỷng laứ moọt soỏ hỡnh aỷnh ủeồ “giaỷi trớ” Hướng dẫn về nhà: Bài tập nâng cao *Làm bài tập 43, 44, 45, 46 trang 20 sỏch giỏo khoa *Đọc trước bài “Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp nhúm hạng tử” Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x4 - 64 b) 16x4 - 81 Gợi ý: a) hóy viết x4 và 64 dưới dạng bỡnh phương của một số sau đú ỏp dụng hằng đẳng thức b) tương tự phần a viết 16x4 và 81 dưới dạng bỡnh phương của một số rồi ỏp dụng hằng đẳng thức

File đính kèm:

  • pptPHAN TICH DA THUC THANH NHAN TU DUNG HDT.ppt