Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Trà My

Các kiến thức trong chương:

? Định nghĩa phân thức đại số.

? Tính chất cơ bản của phân thức đại số.

? Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).

? Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.

Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?

Đa thức 3x - 2y + 1 là một phân thức đại số.

2. Số 0; 1 không phải là phân thức đại số.

3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số

Bài tập 3: Cho hai da th?c x + 2 và y - 1. Hóy l?p cỏc phõn th?c t? hai da th?c trờn ?

Bài tập 4: Hãy biểu diễn thương của phép chia

(x2 + 2x + 3) : (x+1) dưới dạng phân thức đại số?

 

ppt25 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Trà My, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUí THẦY, Cễ Đấ́N DỰ GIỜMễN TOÁN – LỚP GV: Trần Thị Trà MyTrường: THCS Thượng ThanhCác kiến thức trong chương: Định nghĩa phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia). Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Chương II: Phân thức đại số?Phõn số được tạo thành từ số nguyờnPhõn thức đại số được tạo thành từ .Chương II: Phân thức đại số1) Định nghĩa:Tiết 22: Đ9. phân thức đại sốQuan sát các biểu thức có dạng sau đây :Trong các biểu thức trên A và B là những đa thức.là những phân thức đại số(hay phân thức)Trong các biểu thức trên em có nhận xét gì về A vàv B?1) Định nghĩa:Tiết 22: Đ9. phân thức đại sốa. Ví dụlà những phân thức đại số(hay phân thức)b. Định nghĩaMột phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.A được gọi là tử thức (hay tử) B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).?Phõn số được tạo thành từ số nguyờnPhõn thức đại số được tạo thành từ .Chương II: Phân thức đại sốđa thứcEm hãy nêu sự giống và khác nhau giữa định nghĩa về phân số với phân thức đại số.1) Định nghĩa:Tiết 22: Đ9. phân thức đại sốa. Ví dụlà những phân thức đại số(hay phân thức)b. Định nghĩaMột đa thức có là một phân thức không??1 Em hãy lấy một ví dụ về phân thức đại số.1) Định nghĩa:Tiết 22: Đ9. phân thức đại sốa. Ví dụlà những phân thức đại số(hay phân thức)b. Định nghĩac. Nhận xét- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không? Vì sao??2- Một số thực a bất kì cũng là một phân thức.;;;Tiết 22: Đ9. phân thức đại số Bài tập 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số? B. C. D. E. (a là hằng số)Các biểu thức A, C, E là phân thức đại số.Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?Đa thức 3x - 2y + 1 là một phân thức đại số. 2. Số 0; 1 không phải là phân thức đại số.3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại sốĐĐSTiết 22: Đ9. phân thức đại sốCho hai đa thức x + 2 và y -1.Hóy lập cỏc phõn thức từ hai đa thức trờn ? ;x +2y - 1x +2y - 1x +2;y -1;Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2y - 1x +2y - 1Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2y - 1x +2y - 1Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2y - 1Cho hai đa thức x + 2 và y -1.Hóy lập cỏc phõn thức từ hai đa thức trờn ? ;x +2;y -1;x +2y - 1Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2y - 1 Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: Tiết 22: Đ9. phân thức đại số;x +2;y -1;x +2y - 1x +2y - 1Bài tập 3: Cho hai đa thức x + 2 và y - 1. Hóy lập cỏc phõn thức từ hai đa thức trờn ?Cho hai đa thức x + 2 và y -1.Hóy lập cỏc phõn thức từ hai đa thức trờn ? ;x +2y - 1x +2y - 1x +2;y -1;Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2y - 1x +2y - 1Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2y - 1x +2y - 1Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2y - 1 Tiết 22: Đ9. phân thức đại sốBài tập 4: Hãy biểu diễn thương của phép chia(x2 + 2x + 3) : (x+1) dưới dạng phân thức đại số?Đ. A:Tiết 22: Đ9. phân thức đại sốBài tập 5: Em hãy lấy 2 ví dụ về biểu thức: Là phân thức đại số.Không là phân thức đại số.2) Hai phân thức bằng nhau:Tiết 22: Đ9. phân thức đại sốa. Định nghĩa:b. Ví dụ:Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C = nếu A.D = B.Cvì (x – 1)(x + 1) = (x2 – 1) . 1 ( = x2 – 1 )Tiết 22: Đ9. phân thức đại sốCó thể kết luận hay không?Giảivì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x ( = 6x2y3 )?3 Tiết 22: Đ9. phân thức đại sốXét xem hai phân thức và có bằng nhau không?Giải?4 Xét: x.(3x + 6) = 3x2 + 6x3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x x.(3x + 6) = 3.(x2 + 2x)Để xét xem hai phân thức và có bằng nhau không ta làm như thế nào?Tiết 22: Đ9. phân thức đại số Để xét xem hai phân thức và có bằng nhau không ta làm như sau: Bước 1: Xét tích A.D và tích B.C Bước 2: Kết luận + Nếu A.D = B.C thì + Nếu A.D  B.C thì Tiết 22: Đ9. phân thức đại số?5 Bạn Quang nói rằng: còn bạn Vân thì nói: Theo em, ai nói đúng?GiảiBạn Vân nói đúng.Vì: (3x + 3).x = 3x2 + 3x 3x.(x + 1) = 3x2 + 3x (3x + 3).x = 3x.(x + 1)Tiết 22: Đ9. phân thức đại số?5 Bạn Quang nói rằng: còn bạn Vân thì nói: Theo em, ai nói đúng?GiảiBạn Quang nói sai.Vì: (3x + 3).1 = 3x + 3 3x.3 = 3x2 (3x + 3).1  3x.33) Bài tập: 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: (x2 – 2x – 3).x = (x2 + x).(x – 3)Xét: (x2 – 2x – 3).x = x3 – 2x2 – 3x (x2 + x).(x – 3) = x3 – 3x2 + x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3xGiải3) Bài tập: 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:GiảiSuy ra: (x – 3).(x2 – x) = x.(x2 – 4x + 3)Xét: (x – 3).(x2 – x) = x3 – x2 – 3x2 + 3x = x3 – 4x2 + 3x x.(x2 – 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x3) Bài tập: 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:3) Bài tập: 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không?GiảiVì: Hướng dẫn về nhà- Học thuộc định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.- Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số.- Làm bài tập: 1, 2, 3 (SGK Tr36); Bài 1, 2 (SBT Tr15).Môn Đại số - lớp 8ACHân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_22_phan_thuc_dai_so_nam_hoc_2017.ppt
Giáo án liên quan