Bài giảng Dãy số có giới hạn 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 Cho DS (un) với un = (−1)n/n
a) Hãy viết dạng khai triển của dãy số
b) Hãy biểu diễn 5 số hạng đầu tiên trên trục số thực sau:
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Dãy số có giới hạn 0, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
TÊN BÀI GIẢNG
DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 1 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 Cho DS (un) với un =
(−1)n
n
a) Hãy viết dạng khai triển của dãy số
b) Hãy biểu diễn 5 số hạng đầu tiên trên trục số
thực sau:
0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 2 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 Cho DS (un) với un =
(−1)n
n
a) Dạng khai triển của dãy số là:
−1, 12,
−1
3 ,
1
4 ,
−1
5 , ...,
(−1)n
n
, ...
b) Biểu diễn 5 số hạng đầu tiên trên trục số
thực :
0−1 12−13 14−15
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 3 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
XÂY DỰNG ĐỊNH NGHĨA
1 Cho DS (un) với un =
(−1)n
n
. Biểu diễn các số
hạng trên trục số thực, khi nào un bên trái số 0?
khi nào un bên phải số 0 ?
0−1 12−13 14−15
un(n?)un(n?)
2 Nhận xét xem khoảng cách từ un tới 0 (|un| =
1
n
) thay đổi thế nào khi n trở nên rất lớn?
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 4 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
XÂY DỰNG ĐỊNH NGHĨA
1 Cho DS (un) với un =
(−1)n
n
. Biểu diễn các số
hạng trên trục số thực, khi nào un bên trái số 0?
khi nào un bên phải số 0 ?
0−1 12−13 14−15
un(n?)un(n?)
2 Nhận xét xem khoảng cách từ un tới 0 (|un| =
1
n
) thay đổi thế nào khi n trở nên rất lớn?
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 4 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
XÂY DỰNG ĐỊNH NGHĨA
1 un bên trái số 0 khi n là số nguyên dương lẻ
un bên phải số 0 khi n là số nguyên dương chẳn
0−1 12−13 14−15
un
un
2 Khi n trở nên rất lớn thì khoảng cách từ un tới 0
(|un| = 1n) thay đổi nhỏ dần
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 5 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
XÂY DỰNG ĐỊNH NGHĨA
1 un bên trái số 0 khi n là số nguyên dương lẻ
un bên phải số 0 khi n là số nguyên dương chẳn
0−1 12−13 14−15
un
un
2 Khi n trở nên rất lớn thì khoảng cách từ un tới 0
(|un| = 1n) thay đổi nhỏ dần
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 5 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Giải thích khoảng cách
1 Hãy điền số thích hợp vào bảng sau:
n 1 2 3 ... 10 11 ... 100 101 ...
|un| = 1n 1 ... ... ...
2 |un| luôn nhỏ hơn 110, kể từ số hạng thứ mấy trở
đi ?.
3 |un| luôn nhỏ hơn 1100, kể từ số hạng thứ mấy trở
đi ?.
4 Hãy điền các từ diễn đạt còn thiếu trong câu
sau để được suy luận đúng: "|un| luôn nhỏ hơn
một số dương bé tùy ý cho trước, kể từ ..."
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 6 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Giải thích khoảng cách
1 Hãy điền số thích hợp vào bảng sau:
n 1 2 3 ... 10 11 ... 100 101 ...
|un| = 1n 1 ... ... ...
2 |un| luôn nhỏ hơn 110, kể từ số hạng thứ mấy trở
đi ?.
3 |un| luôn nhỏ hơn 1100, kể từ số hạng thứ mấy trở
đi ?.
4 Hãy điền các từ diễn đạt còn thiếu trong câu
sau để được suy luận đúng: "|un| luôn nhỏ hơn
một số dương bé tùy ý cho trước, kể từ ..."
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 6 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Giải thích khoảng cách
1 Hãy điền số thích hợp vào bảng sau:
n 1 2 3 ... 10 11 ... 100 101 ...
|un| = 1n 1 ... ... ...
2 |un| luôn nhỏ hơn 110, kể từ số hạng thứ mấy trở
đi ?.
3 |un| luôn nhỏ hơn 1100, kể từ số hạng thứ mấy trở
đi ?.
4 Hãy điền các từ diễn đạt còn thiếu trong câu
sau để được suy luận đúng: "|un| luôn nhỏ hơn
một số dương bé tùy ý cho trước, kể từ ..."
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 6 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Giải thích khoảng cách
1 Hãy điền số thích hợp vào bảng sau:
n 1 2 3 ... 10 11 ... 100 101 ...
|un| = 1n 1 ... ... ...
2 |un| luôn nhỏ hơn 110, kể từ số hạng thứ mấy trở
đi ?.
3 |un| luôn nhỏ hơn 1100, kể từ số hạng thứ mấy trở
đi ?.
4 Hãy điền các từ diễn đạt còn thiếu trong câu
sau để được suy luận đúng: "|un| luôn nhỏ hơn
một số dương bé tùy ý cho trước, kể từ ..."
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 6 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Giải thích khoảng cách
1 Bảng giá trị
n 1 2 3 ... 10 11 ... 100 101 ...
|un| = 1n 1 12 13 ... 110 111 ... 1100 1101 ...
2 |un| luôn nhỏ hơn 110, kể từ số hạng thứ 11 trở đi.
3 |un| luôn nhỏ hơn 1100, kể từ số hạng thứ 101 trở
đi.
4 NXC: |un| luôn nhỏ hơn một số dương bé tùy ý
cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
5 Từ NX trên, ta nói rằng DS(un) có gh 0 khi n
dần tới dương vô cực
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 7 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Giải thích khoảng cách
1 Bảng giá trị
n 1 2 3 ... 10 11 ... 100 101 ...
|un| = 1n 1 12 13 ... 110 111 ... 1100 1101 ...
2 |un| luôn nhỏ hơn 110, kể từ số hạng thứ 11 trở đi.
3 |un| luôn nhỏ hơn 1100, kể từ số hạng thứ 101 trở
đi.
4 NXC: |un| luôn nhỏ hơn một số dương bé tùy ý
cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
5 Từ NX trên, ta nói rằng DS(un) có gh 0 khi n
dần tới dương vô cực
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 7 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Giải thích khoảng cách
1 Bảng giá trị
n 1 2 3 ... 10 11 ... 100 101 ...
|un| = 1n 1 12 13 ... 110 111 ... 1100 1101 ...
2 |un| luôn nhỏ hơn 110, kể từ số hạng thứ 11 trở đi.
3 |un| luôn nhỏ hơn 1100, kể từ số hạng thứ 101 trở
đi.
4 NXC: |un| luôn nhỏ hơn một số dương bé tùy ý
cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
5 Từ NX trên, ta nói rằng DS(un) có gh 0 khi n
dần tới dương vô cực
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 7 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Giải thích khoảng cách
1 Bảng giá trị
n 1 2 3 ... 10 11 ... 100 101 ...
|un| = 1n 1 12 13 ... 110 111 ... 1100 1101 ...
2 |un| luôn nhỏ hơn 110, kể từ số hạng thứ 11 trở đi.
3 |un| luôn nhỏ hơn 1100, kể từ số hạng thứ 101 trở
đi.
4 NXC: |un| luôn nhỏ hơn một số dương bé tùy ý
cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
5 Từ NX trên, ta nói rằng DS(un) có gh 0 khi n
dần tới dương vô cực
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 7 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Giải thích khoảng cách
1 Bảng giá trị
n 1 2 3 ... 10 11 ... 100 101 ...
|un| = 1n 1 12 13 ... 110 111 ... 1100 1101 ...
2 |un| luôn nhỏ hơn 110, kể từ số hạng thứ 11 trở đi.
3 |un| luôn nhỏ hơn 1100, kể từ số hạng thứ 101 trở
đi.
4 NXC: |un| luôn nhỏ hơn một số dương bé tùy ý
cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
5 Từ NX trên, ta nói rằng DS(un) có gh 0 khi n
dần tới dương vô cực
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 7 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 a) Định nghĩa: Ta nói dãy số (un) có giới hạn 0
khi n dần tới dương vô cực, nếu |un| luôn nhỏ
hơn một số dương bé tùy ý cho trước, kể từ
một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim(un) = 0 hoặc limun = 0
hoặc un −→ 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 8 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Xét DS(un) và DS (vn) sao cho vn = |un|. Hãy
điền dấu thích hợp vào dấu ? và điền các từ
diễn đạt thích hợp vào ......
2 Nếu limun = 0 thì |un| luôn nhỏ hơn ..............
3 Lại có |vn| ? |un| suy ra |vn| ..................
và limvn ? 0
4 Ngược lại nếu limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ
hơn..............
5 Lại có |un| ? vn ? |vn| suy ra |un| .................. và
limun ? 0
6 lim0 ? 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 9 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Xét DS(un) và DS (vn) sao cho vn = |un|. Hãy
điền dấu thích hợp vào dấu ? và điền các từ
diễn đạt thích hợp vào ......
2 Nếu limun = 0 thì |un| luôn nhỏ hơn ..............
3 Lại có |vn| ? |un| suy ra |vn| ..................
và limvn ? 0
4 Ngược lại nếu limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ
hơn..............
5 Lại có |un| ? vn ? |vn| suy ra |un| .................. và
limun ? 0
6 lim0 ? 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 9 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Xét DS(un) và DS (vn) sao cho vn = |un|. Hãy
điền dấu thích hợp vào dấu ? và điền các từ
diễn đạt thích hợp vào ......
2 Nếu limun = 0 thì |un| luôn nhỏ hơn ..............
3 Lại có |vn| ? |un| suy ra |vn| ..................
và limvn ? 0
4 Ngược lại nếu limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ
hơn..............
5 Lại có |un| ? vn ? |vn| suy ra |un| .................. và
limun ? 0
6 lim0 ? 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 9 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Xét DS(un) và DS (vn) sao cho vn = |un|. Hãy
điền dấu thích hợp vào dấu ? và điền các từ
diễn đạt thích hợp vào ......
2 Nếu limun = 0 thì |un| luôn nhỏ hơn ..............
3 Lại có |vn| ? |un| suy ra |vn| ..................
và limvn ? 0
4 Ngược lại nếu limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ
hơn..............
5 Lại có |un| ? vn ? |vn| suy ra |un| .................. và
limun ? 0
6 lim0 ? 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 9 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Xét DS(un) và DS (vn) sao cho vn = |un|. Hãy
điền dấu thích hợp vào dấu ? và điền các từ
diễn đạt thích hợp vào ......
2 Nếu limun = 0 thì |un| luôn nhỏ hơn ..............
3 Lại có |vn| ? |un| suy ra |vn| ..................
và limvn ? 0
4 Ngược lại nếu limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ
hơn..............
5 Lại có |un| ? vn ? |vn| suy ra |un| .................. và
limun ? 0
6 lim0 ? 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 9 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Xét DS(un) và DS (vn) sao cho vn = |un|. Hãy
điền dấu thích hợp vào dấu ? và điền các từ
diễn đạt thích hợp vào ......
2 Nếu limun = 0 thì |un| luôn nhỏ hơn ..............
3 Lại có |vn| ? |un| suy ra |vn| ..................
và limvn ? 0
4 Ngược lại nếu limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ
hơn..............
5 Lại có |un| ? vn ? |vn| suy ra |un| .................. và
limun ? 0
6 lim0 ? 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 9 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Xét DS(un) và DS (vn) sao cho vn = |un|
2 Nếu limun = 0 thì |un| luôn nhỏ hơn một số dương bé tùy
ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
3 Lại có |vn| = |un| suy ra |vn| cũng luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi và
limvn = 0
4 Ngược lại nếu limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở
đi.
5 Lại có |un| = vn ≤ |vn| suy ra |un| cũng luôn nhỏ hơn một
số dương bé tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi và
limun = 0
6 lim0 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 10 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Xét DS(un) và DS (vn) sao cho vn = |un|
2 Nếu limun = 0 thì |un| luôn nhỏ hơn một số dương bé tùy
ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
3 Lại có |vn| = |un| suy ra |vn| cũng luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi và
limvn = 0
4 Ngược lại nếu limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở
đi.
5 Lại có |un| = vn ≤ |vn| suy ra |un| cũng luôn nhỏ hơn một
số dương bé tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi và
limun = 0
6 lim0 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 10 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Xét DS(un) và DS (vn) sao cho vn = |un|
2 Nếu limun = 0 thì |un| luôn nhỏ hơn một số dương bé tùy
ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
3 Lại có |vn| = |un| suy ra |vn| cũng luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi và
limvn = 0
4 Ngược lại nếu limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở
đi.
5 Lại có |un| = vn ≤ |vn| suy ra |un| cũng luôn nhỏ hơn một
số dương bé tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi và
limun = 0
6 lim0 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 10 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Xét DS(un) và DS (vn) sao cho vn = |un|
2 Nếu limun = 0 thì |un| luôn nhỏ hơn một số dương bé tùy
ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
3 Lại có |vn| = |un| suy ra |vn| cũng luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi và
limvn = 0
4 Ngược lại nếu limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở
đi.
5 Lại có |un| = vn ≤ |vn| suy ra |un| cũng luôn nhỏ hơn một
số dương bé tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi và
limun = 0
6 lim0 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 10 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Xét DS(un) và DS (vn) sao cho vn = |un|
2 Nếu limun = 0 thì |un| luôn nhỏ hơn một số dương bé tùy
ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
3 Lại có |vn| = |un| suy ra |vn| cũng luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi và
limvn = 0
4 Ngược lại nếu limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở
đi.
5 Lại có |un| = vn ≤ |vn| suy ra |un| cũng luôn nhỏ hơn một
số dương bé tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi và
limun = 0
6 lim0 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 10 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Xét DS(un) và DS (vn) sao cho vn = |un|
2 Nếu limun = 0 thì |un| luôn nhỏ hơn một số dương bé tùy
ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
3 Lại có |vn| = |un| suy ra |vn| cũng luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi và
limvn = 0
4 Ngược lại nếu limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở
đi.
5 Lại có |un| = vn ≤ |vn| suy ra |un| cũng luôn nhỏ hơn một
số dương bé tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi và
limun = 0
6 lim0 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 10 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 b) Nhận xét:
limun = 0 ⇐⇒ lim|un| = 0
lim0 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 11 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Hãy điền số ( hoặc dấu) thích hợp vào dấu ? và
điền các từ diễn đạt thích hợp vào ...... để được
suy luận đúng.
2 lim1
n
=?, lim 1√
n
=?, lim 1
3
√
n
=?
3 Cho hai dãy số (un) và (vn).Nếu |un| ≤ vn với mọi
n và limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ hơn ...... lại có
vn?|vn| khi đó |un| ? |vn| suy ra |un| .................
nên limun ? 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 12 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Hãy điền số ( hoặc dấu) thích hợp vào dấu ? và
điền các từ diễn đạt thích hợp vào ...... để được
suy luận đúng.
2 lim1
n
=?, lim 1√
n
=?, lim 1
3
√
n
=?
3 Cho hai dãy số (un) và (vn).Nếu |un| ≤ vn với mọi
n và limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ hơn ...... lại có
vn?|vn| khi đó |un| ? |vn| suy ra |un| .................
nên limun ? 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 12 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 Hãy điền số ( hoặc dấu) thích hợp vào dấu ? và
điền các từ diễn đạt thích hợp vào ...... để được
suy luận đúng.
2 lim1
n
=?, lim 1√
n
=?, lim 1
3
√
n
=?
3 Cho hai dãy số (un) và (vn).Nếu |un| ≤ vn với mọi
n và limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ hơn ...... lại có
vn?|vn| khi đó |un| ? |vn| suy ra |un| .................
nên limun ? 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 12 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 lim1
n
= 0, lim 1√
n
= 0, lim 1
3
√
n
= 0
2 Cho hai dãy số (un) và (vn). Nếu |un| ≤ vn với
mọi n và limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý cho trước, kể từ một số hạng
nào đó trở đi, lại có vn ≤ |vn| khi đó |un| ≤ |vn|
suy ra |un | cũng luôn nhỏ hơn một số dương bé
tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi, nên
limun = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 13 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
1 lim1
n
= 0, lim 1√
n
= 0, lim 1
3
√
n
= 0
2 Cho hai dãy số (un) và (vn). Nếu |un| ≤ vn với
mọi n và limvn = 0 thì |vn| luôn nhỏ hơn một số
dương bé tùy ý cho trước, kể từ một số hạng
nào đó trở đi, lại có vn ≤ |vn| khi đó |un| ≤ |vn|
suy ra |un | cũng luôn nhỏ hơn một số dương bé
tùy ý đó, kể từ một số hạng nào đó trở đi, nên
limun = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 13 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
2. Một số dãy số có giới hạn 0
1 a)Chứng minh được:
lim1
n
= 0, lim 1√
n
= 0, lim 1
3
√
n
= 0
2 b) ĐỊNH LÍ 1: Cho hai dãy số (un) và (vn). Nếu
|un| ≤ vn với mọi n và limvn = 0 thì limun = 0
3 c) ĐỊNH LÍ 2: Nếu |q| < 1 thì limqn = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 14 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
2. Một số dãy số có giới hạn 0
1 a)Chứng minh được:
lim1
n
= 0, lim 1√
n
= 0, lim 1
3
√
n
= 0
2 b) ĐỊNH LÍ 1: Cho hai dãy số (un) và (vn). Nếu
|un| ≤ vn với mọi n và limvn = 0 thì limun = 0
3 c) ĐỊNH LÍ 2: Nếu |q| < 1 thì limqn = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 14 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
2. Một số dãy số có giới hạn 0
1 a)Chứng minh được:
lim1
n
= 0, lim 1√
n
= 0, lim 1
3
√
n
= 0
2 b) ĐỊNH LÍ 1: Cho hai dãy số (un) và (vn). Nếu
|un| ≤ vn với mọi n và limvn = 0 thì limun = 0
3 c) ĐỊNH LÍ 2: Nếu |q| < 1 thì limqn = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 14 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Ứng dụng các kết quả của dãy số có giới hạn 0
1 Bài 1: Chứng minh rằng limsinn√
n
= 0
2 Bài 2: Chứng minh rằng limcosn
3
√
n
= 0
3 Bài 3: Chứng minh rằng lim 1
nk
= 0 với k ∈ Z+
4 Bài 4: Chứng minh rằng lim(−4)
n
6n = 0
5 Bài 5: Chứng minh rằng lim3
n
8n = 0
6 Bài 6: Chứng minh rằng limcosn6n = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 15 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Ứng dụng các kết quả của dãy số có giới hạn 0
1 Bài 1: Chứng minh rằng limsinn√
n
= 0
2 Bài 2: Chứng minh rằng limcosn
3
√
n
= 0
3 Bài 3: Chứng minh rằng lim 1
nk
= 0 với k ∈ Z+
4 Bài 4: Chứng minh rằng lim(−4)
n
6n = 0
5 Bài 5: Chứng minh rằng lim3
n
8n = 0
6 Bài 6: Chứng minh rằng limcosn6n = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 15 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Ứng dụng các kết quả của dãy số có giới hạn 0
1 Bài 1: Chứng minh rằng limsinn√
n
= 0
2 Bài 2: Chứng minh rằng limcosn
3
√
n
= 0
3 Bài 3: Chứng minh rằng lim 1
nk
= 0 với k ∈ Z+
4 Bài 4: Chứng minh rằng lim(−4)
n
6n = 0
5 Bài 5: Chứng minh rằng lim3
n
8n = 0
6 Bài 6: Chứng minh rằng limcosn6n = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 15 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Ứng dụng các kết quả của dãy số có giới hạn 0
1 Bài 1: Chứng minh rằng limsinn√
n
= 0
2 Bài 2: Chứng minh rằng limcosn
3
√
n
= 0
3 Bài 3: Chứng minh rằng lim 1
nk
= 0 với k ∈ Z+
4 Bài 4: Chứng minh rằng lim(−4)
n
6n = 0
5 Bài 5: Chứng minh rằng lim3
n
8n = 0
6 Bài 6: Chứng minh rằng limcosn6n = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 15 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Ứng dụng các kết quả của dãy số có giới hạn 0
1 Bài 1: Chứng minh rằng limsinn√
n
= 0
2 Bài 2: Chứng minh rằng limcosn
3
√
n
= 0
3 Bài 3: Chứng minh rằng lim 1
nk
= 0 với k ∈ Z+
4 Bài 4: Chứng minh rằng lim(−4)
n
6n = 0
5 Bài 5: Chứng minh rằng lim3
n
8n = 0
6 Bài 6: Chứng minh rằng limcosn6n = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 15 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Ứng dụng các kết quả của dãy số có giới hạn 0
1 Bài 1: Chứng minh rằng limsinn√
n
= 0
2 Bài 2: Chứng minh rằng limcosn
3
√
n
= 0
3 Bài 3: Chứng minh rằng lim 1
nk
= 0 với k ∈ Z+
4 Bài 4: Chứng minh rằng lim(−4)
n
6n = 0
5 Bài 5: Chứng minh rằng lim3
n
8n = 0
6 Bài 6: Chứng minh rằng limcosn6n = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 15 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Ứng dụng các kết quả của dãy số có giới hạn 0
1 Đề bài 1: Chứng minh rằng limsinn√
n
= 0
Hãy điền dấu thích hợp vào dấu ? để được lời giải đúng:
2 Ta có: |sinn| ? 1 và 1√
n
?0
3 Nên |sinn√
n
|? 1√
n
4 Lại có lim 1√
n
? 0
5 Theo định lí 1, suy ra limsinn√
n
? 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 3 tháng 3 năm 2012 16 / 31
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Vài KQGH 0 Vận dụng N1 N2 N3 N4 N5 N6 Cũng cố BT
Ứng dụng các kết quả của dãy số có giới hạn 0
1 Đề bài 1: Chứng minh rằng limsinn√
n
= 0
Hãy điền dấu thích hợp vào dấu ? để được lời giải đúng:
2 Ta có: |sinn| ? 1 và 1√
n
?0
3 Nên |sinn√
n
|? 1√
n
4 Lại có lim 1√
n
? 0
5 Theo định lí 1, suy ra limsinn√
n
? 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp,
File đính kèm:
- day so co gioi han 0.pdf