Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 17: Lớp vỏ khí - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Trang

THÔNG TIN PHẢN HỒI

a/ Tầng đối lưu

Nằm từ sát mặt đất tới 16km, chiếm 90% khí quyển, không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.

- Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m giảm 0,6 0C.

Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng (mây, mưa, sương.).

 b/ Tầng bình lưu:

- Nằm ở giới hạn trên của tầng đối lưu đến độ cao khoảng 80km.

- Có lớp ozon, ngăn cản những tia bức xạ có hại cho con người và sinh vật.

 c/ Các tầng cao của khí quyển:

- Nằm từ độ cao 80km trở lên

- Không khí cực loãng.

- Hầu như không ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của con người

- Là nơi có các hiện tượng như: cực quang, sao băng

 

ppt27 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 17: Lớp vỏ khí - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Trang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊNĐịa lí 6 Giáo viên : Bùi Thị TrangQuan sát những hình ảnh trên em nào cho biết con người khi ở dưới đại dương, ngoài trái đất và ngay khi ở trên mặt đất cần gì để sống? oxyNhư vậy, không chỉ riêng con người chúng ta cần có ÔXY để sống, mà tất cả động thực vật trên trái đất cũng vậy. Địa hìnhKhí quyểnThủy vănThổ nhưỡngSinh vậtCác thành phần tự nhiên của Trái Đất123Trò chơi: Có 3 số thứ tự tương ứng 3 câu hỏi liên quan đến nội dung mục 1. Em hãy chọn câu hỏi bất kì và trả lời câu hỏi.Câu 1:Loại khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí?Đáp án: Ni tơ (78%)Hết giờ00010203040506070809101112131415Câu 2: Thành phần nào tạo ra các hiện tượng như mây, mưa, sấm,chớp.?Hơi nước và các khí khácHết giờ00010203040506070809101112131415Câu 3: Thành phần có vai trò quan trọng với sự sống của con người?Khí ôxi (21%)Hết giờ00010203040506070809101112131415HƠI NƯỚC TRONG KHÔNG KHÍ GÂY RA CÁC HIỆN TƯỢNG.Hình 1Hình 3Hình 2Tầng đối lưuTầng bình lưuCác tầng cao của khí quyểnNhóm 1, 2: Tìm hiểu đặc điểm tầng đối lưu?Vị trí:Độ cao:..Tỷ lệ % không khíKhông khí chuyển độngNhiệt độNơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: ..........HOẠT ĐỘNG NHÓM (5’)Nhóm 5, 6: Tìm hiểu đặc điểm các tầng cao khí quyển?Vị trí:Mật độ không khí.Vai trò của tầng khí nàyNơi xảy ra các hiện tượng gì?.........Nhóm 3, 4: Tìm hiểu đặc điểm tầng bình lưu?Vị trí:Có lớp khí gì?..................................Vai trò của lớp khí:Nếu mất lớp khí này thì hậu qủa như thế nào? a/ Tầng đối lưuNằm từ sát mặt đất tới 16km, chiếm 90% khí quyển, không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.- Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m giảm 0,6 0C. Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng (mây, mưa, sương..).THÔNG TIN PHẢN HỒIGiả sử huyện Lạc Dương cao 1500m so với mực nước biển thì có nhiệt độ bằng bao nhiêu? Biết tại mực nước biển có nhiệt độ là 26oC.CÁC HIỆN TƯỢNG XẢY RA TRONG TẦNG ĐỐI LƯUHình 1. MâyHình 3. SươngHình 2. Mưa b/ Tầng bình lưu:- Nằm ở giới hạn trên của tầng đối lưu đến độ cao khoảng 80km.- Có lớp ozon, ngăn cản những tia bức xạ có hại cho con người và sinh vật.THÔNG TIN PHẢN HỒILỗ thủng ozon Nam CựcTHÔNG TIN PHẢN HỒI c/ Các tầng cao của khí quyển:- Nằm từ độ cao 80km trở lên- Không khí cực loãng.- Hầu như không ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của con người- Là nơi có các hiện tượng như: cực quang, sao băngHiện tượng cực quangCỰC QUANG LÀ GÌ?Hiện tượng sao băngKhối khí đại dươngKhối khí lục địaBiển hoặc đại dươngĐất liềnNơi có nhiệt độ cao Nơi có nhiệt độ thấp Khối khí nóngKhối khí lạnh CÁC KHỐI KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤTTên khối khíNơi hình thànhTính chấtNóng..Nhiệt độ LạnhNhiệt độ Lục địaĐộ ẩm ..Đại dươngĐộ ẩm .Dựa vào sách giáo khoa trang 54, em hãy hoàn thành nội dung trong bảng?Trên đất liềntương đối thấpTrên bề mặt biển, đại dươnglớnVĩ độ thấpVĩ độ caotương đốicaoít, tương đối khôHơi nước và khí khác: 1%Ôxi21%Nitơ: 78%CÁC THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍTính chất của các khối khíCỘT ACỘT B1. Khối khí nónga. Độ ẩm lớn2. Khối khí lạnhb. Nhiệt độ tương đối cao 3. Khối khí lục địac. Nhiệt độ tương đối thấp 4. Khối khí đại dươngd. Độ ẩm ít, tương đối khô e. Độ ẩm ít, lạnh- Sưu tầm bài viết, hình ảnh và kể cho bố mẹ nghe về các hiện tượng mây, mưa, sấm chớp ... - Học bài cũ, trả lời câu 1, 2, 3 (SGK).- Chuẩn bị nội dung mục 1, 3 (bài 18) và bài 19. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_6_bai_17_lop_vo_khi_nam_hoc_2020_2021_b.ppt