Vẽ biểu đồ tròn.
a. Bước 1:
Lập bảng số liệu đã xử lí theo mẫu. Chú ý làm tròn số sao cho các thành phần phải đúng100%.
b. Bước 2:
Vẽ biểu đồ cơ cấu theo quy tắc: Bắt đầu vẽ từ "Tia 12 giờ", vẽ theo chiều kim đồng hồ.
c. Bước 3:
- Đảm bảo tính chính xác: Phải vẽ các hình quạt với tỉ trọng của từng thành phần trongcơ cấu. Ghi trị số % vào các hình quạt tương ứng (chú ý để hình vẽ đẹp: Các trị số phần trăm ở từng biểu đồ cơ cấu có ít thành phần và bán kính lớn thường biểu thị trong hình tròn).
- Vẽ đến đâu kẻ vạch (tô màu) đến đó. Đồng thời thiết lập bảng chú giải.
8 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 10: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm - Trần Kiều Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieát 10 - Baøi 10: Thöïc haønh VEÕ VAØ PHAÂN TÍCH BIEÅU ÑOÀ VEÀ SÖÏ THAY ÑOÅI CÔ CAÁU DIEÄN TÍCH GIEO TROÀNG PHAÂN THEO CAÙC LOAÏI CAÂY,SÖÏ TAÊNG TRÖÔÛNG ÑAØN GIA SUÙC, GIA CAÀMGiáo viên: Trần Kiều Trang – Trường THCS Long Biêna. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính : 24 mm.b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.Vẽ biểu đồ tròn. a. Bước 1: Lập bảng số liệu đã xử lí theo mẫu. Chú ý làm tròn số sao cho các thành phần phải đúng100%. b. Bước 2: Vẽ biểu đồ cơ cấu theo quy tắc: Bắt đầu vẽ từ "Tia 12 giờ", vẽ theo chiều kim đồng hồ. c. Bước 3: - Đảm bảo tính chính xác: Phải vẽ các hình quạt với tỉ trọng của từng thành phần trongcơ cấu. Ghi trị số % vào các hình quạt tương ứng (chú ý để hình vẽ đẹp: Các trị số phần trăm ở từng biểu đồ cơ cấu có ít thành phần và bán kính lớn thường biểu thị trong hình tròn). - Vẽ đến đâu kẻ vạch (tô màu) đến đó. Đồng thời thiết lập bảng chú giải.614817,015,1Cây TP, ăn quả, cây khác665418,213,3Cây CN23325864,871,6Cây LT360360100100Tổng số2002199020021990Năm Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)Cơ cấu S gieo trồng (%)Loại câyBước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển S sang tỉ lệ %) Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn:Loại câyCơ cấu S gieo trồng (%)Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)Năm 1990200219902002Tổng số100100360360Cây LT71,664,8258233Cây CN13,318,25466Cây TP, ăn quả, cây khác15,117,04861 Cây lương thực Cây công nghiệpCây thực phẩm, ăn quả và cây khác Năm 1990 Năm 2002Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx71,6%13,3%15,1%18,2%17,0%64,8% xxx1. Vẽ biểu đồ tròn. Cây lương thực Cây công nghiệpCây thực phẩm, ăn quả và cây khác Năm 1990 Năm 2002Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx71,6%13,3%15,1%18,2%17,0%64,8% xxx2. Nhận xétHướng dẫn về nhà làm bài tập 2%Năm801001201401601802002201990199520002002TrâuBòLợnGia cầmBiểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm từ năm 1990 đến 2002
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_bai_10_thuc_hanh_ve_va_phan_tich_bieu.ppt