Kiến thức đã biết Kiến thức cần hình thành
Thành phần cấu tạo nguyên tử: e, p, n, đặc điểm của các loại hạt. Số e = số p, biết định nghĩa nguyên tố hoá học, kí hiệu nguyên tố Hình thành khái niệm Điện tích hạt nhân, số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tử.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1997 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hạt nhân nguyên tử nguyên tố hoá học đồng vị (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2
Tiết : 4
NS: 15/09
NG: 19/09
Đ2. Hạt nhân nguyên tử
nguyên tố hoá học
Đồng vị (t1)
Kiến thức đã biết
Kiến thức cần hình thành
Thành phần cấu tạo nguyên tử: e, p, n, đặc điểm của các loại hạt. Số e = số p, biết định nghĩa nguyên tố hoá học, kí hiệu nguyên tố
Hình thành khái niệm Điện tích hạt nhân, số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tử.
I. MỤC TIấU BÀI HỌC.
1. Kiến thức
Học sinh biết :
- Khỏi niệm về số đơn vị điện tớch hạt nhõn, phõn biệt khỏi niệm số đơn vị điện tớch hạt nhõn (Z) với điện tớch hạt nhõn (Z+)
- Kớ hiệu nguyờn tử.
Học sinh hiểu :
- Khỏi niệm về số khối, quan hệ giữa số khối và nguyờn tử khối.
- Khỏi niệm về nguyờn tố húa học và số hiệu nguyờn tử.
2. kỹ năng : Sử dụng thành thạo cụng thức tớnh số khối, kớ hiệu nguyờn tử, mối quan hệ giữa số điện tớch hạt nhõn, số p, số e.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giỏo viờn : Hệ thống cõu hỏi, bài tập, phiếu học tập.
2. Học sinh : Nắm vững đặc điểm của cỏc hạt cấu tạo nờn nguyờn tử.
III. PHƯƠNG PHÁP : Gợi mở, tự nghiờn cứu, đàm thoại, hoạt động nhúm.
IV . NỘI DUNG TIẾT HỌC :
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :
1) Trỡnh bày thành phần cấu tạo nguyờn tử. Nờu đặc tớnh cỏc loại hạt ? Giải BT3/8 SGK
2) Tổng 3 loại hạt cấu tạo nờn nguyờn tử nguyờn tố X là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn khụng mang điện là 25. Tớnh P, N, E ?
3. Bài mới :
Vào bài : Hụm nay chỳng ta sẽ cựng tỡm hiểu xem những đại lượng nào đặc trưng cho hạt nhõn nguyờn tử và nguyờn tố húa học ?
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Điện tớch hạt nhõn
GV phỏt phiếu học tập số 1, nhúm cỏc HS suy nghĩ, đọc SGK và thực hiện cỏc yờu cầu :
- Hạt nhõn nguyờn tử được tạo nờn từ những loại hạt cơ bản nào ?
- Điện tớch hạt nhõn do loại hạt nào quyết định ? Giả sử nguyờn tử Z proton thỡ đthn là bao nhiờu ?
- Cú xỏc định được số nơtron khụng ? Vỡ sao ?
- Mối liờn quan giữa số proton, số electron, số điện tớch hạt nhõn ?
- Số đơn vị đthn của nguyờn tử oxi là 8. Vậy số proton, số electron của nguyờn tử oxi là bằng bao nhiờu ?
Hoạt động 2 : Số khối của hạt nhõn
HS đọc SGK và trả lời cỏc yờu cầu của
phiếu học tập số 2.
- Số khối của hạt nhõn là gỡ ? Kớ hiệu ?
- Hạt nhõn nguyờn tử oxi cú 8 proton và 9 nơtron. Số khối nguyờn tử oxi bằng bao nhiờu?
- Nguyờn tử Clo cú đthn là 17+, số khối là 35. Tỡm số nơtron ?
- Nguyờn tử Kali cú số khối là 39, hạt nhõn cú 20 nơtron. Đthn nguyờn tử kali là bao nhiờu ?
- Lớp vỏ nguyờn tử lưu huỳnh cú 16e. Biết số khối nguyờn tử lưu huỳnh là 33. Tỡm số nơtron?.
- Nguyờn tử cú Z proton và N nơtron thỡ số khối và nguyờn tử khối của nú bằng bao nhiờu ? Cú nhận xột gỡ về 2 trị số đú? (Xấp xỉ về trị số nhưng khỏc ý nghĩa).
GV thụng bỏo : Số khối A và số đơn vị đthn là những đặc trưng rất quan trọng của nguyờn tử. Dựa vào A và Z, ta biết được cấu tạo nguyờn tử.
Hoạt động 3 : Định nghĩa nguyờn tố húa học
- Em hóy tỡm hiểu SGK và cho biết thế nào là nguyờn tố húa học ? Cỏc nguyờn tử của cựng nguyờn tố cú gỡ giống nhau ?
GV : Nguyờn tử là 1 loại hạt vi mụ trung hũa điện gồm cỏc hạt nhõn và lớp vỏ, cũn nguyờn tố là tập hợp cỏc nguyờn tử cú cựng đthn.
Hoạt động 4 : Số hiệu nguyờn tử
- HS đọc SGK và cho biết số hiệu nguyờn tử là gỡ ?
- Số hiệu nguyờn tử cho biết những gỡ ?
Hoạt động 5 : Kớ hiệu nguyờn tử
GV thụng bỏo vấn đề vỡ sao phải cú kớ hiệu nguyờn tử, cỏch kớ hiệu nguyờn tử.
Phỏt phiếu học tập số 3.
- Từ kớ hiệu Na ta cú thể biết được những gỡ ?
- Cỏc bài tập củng cố.
GV thu 5 phiếu nhanh nhất.
I. Hạt nhõn nguyờn tử.
1. Điện tớch hạt nhõn :
Nguyờn tử Z proton thỡ :
- Điện tớch hạt nhõn là Z+
- Số đơn vị điện tớch hạt nhõn là Z
Số electron = Số proton = Số đơn vị điện tớch hạt nhõn = Z.
2. Số khối của hạt nhõn.
a) Kớ hiệu : A
A = Z + N
Z : Số proton
N : Số nơtron
b. Vớ dụ : Hạt nhõn nguyờn tử oxi cú 8 proton và 9 nơtron. Số khối của hạt nhõn nguyờn tử oxi : A = 8 + 9 = 17
Lưu ý : Nguyờn tử khối, số khối, khối lượng mol nguyờn tử xấp xỉ nhau về trị số nhưng khỏc nhau về ý nghĩa.
II. Nguyờn tố húa học.
1. Định nghĩa : SGK
2. Số hiệu nguyờn tử.
- Khỏi niệm : SGK
- Kớ hiệu : Z
Số hiệu nguyờn tử = số e = số p
Số đơn vị đthn = Z
3. Kớ hiệu nguyờn tử.
X : kớ hiệu nguyờn tử
X A : số khối
Z : số hiệu nguyờn tử
Nguyờn tử khối = 23
Na N = A – Z = 23 – 11 = 12
Z = Số p = Số e = Số đơn vị đthn
= Số hiệu nguyờn tử = STT = 11
Đthn = 11+
4. Củng cố : Khoanh trũn vào phương ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Kớ hiệu X cho biết :
A. Số hiệu nguyờn tử B. Số khối của hạt nhõn.
C. Thành phần cấu tạo nguyờn tử, tờn nguyờn tố, nguyờn tử khối D. Cả A, B, C.
Cõu 2: Cõu nào sau đõy đỳng trong mọi trường hợp:
A. Số hiệu nguyờn tử bằng số đơn vị đthn nguyờn tử.
B. Trong hạt nhõn nguyờn tử, số p = số n.
C. Trong phõn tử, số p ở hạt nhõn bằng số e ở lớp vỏ.
D. Cỏc hạt vi mụ cú số e ở vỏ bằng nhau thuộc cựng một nguyờn tố.
Cõu 3: Phỏt biểu nào sau đõy luụn đỳng :
A. Chỉ cú hạt nhõn nguyờn tử oxi mới cú 8 nơtron.
B. Chỉ cú hạt nhõn nguyờn tử oxi mới cú 8 proton.
C. Chỉ cú nguyờn tử oxi mới cú 8 electron.
D. Chỉ cú hạt nhõn nguyờn tử oxi mới cú tỉ lệ số proton và số nơtron là 1 : 1.
5. Dặn dũ: - BTVN : 1 đ 6/ 11 SGK.
- Xem tiếp: “ Đồng vị. Nguyờn tử khối và nguyờn tử khối trung bỡnh”
File đính kèm:
- Tiet 4.doc