Bài giảng Hình học 10 Bài 2 Phương trình đường tròn

KIỂM TRA BÀI CŨ :

Trong mp (Oxy) cho 2 diểm A(xA,yA) và B(xB,yB)

- Tính khoảng cách giữa 2 điểm A và B ?

Áp dụng : tính khoảng cách giữa A(1,-2) và B(2,4) ?

 

ppt17 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 10 Bài 2 Phương trình đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đường trònIMTrường THPT Thuỷ SơnGiáo viên : Vũ Văn HuyKIỂM TRA BÀI CŨ :Trong mp (Oxy) cho 2 diểm A(xA,yA) và B(xB,yB) - Tính khoảng cách giữa 2 điểm A và B ?- Áp dụng : tính khoảng cách giữa A(1,-2) và B(2,4) ?Đáp án:2.Nhận xétBài 2 : Phương trình đường tròn1.Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước3.Phương trình tiếp tuyến của đường trònR1) Phương trình đường tròn :a) Định nghĩa đường tròn :Đường tròn là tập hợp những điểm nằm trong mặt phẳng cách một điểm cố định  cho trước một khoảng không đổi .MM (x – x0)2 + (y - y0)2 = R2 (1) b) Phương trình đường tròn :Trên mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có :+ Tâm (x0,y0)+ Bán kính R- M(x,y) (C) M = RTa gọi phương trình (x –x0)2 + (y – y0)2 = R2 (1) là phương trình của đường tròn (C) RxOy0x0ykhi nào ?x0y0MRVậy để viết được phương trình đường tròn chúng ta cần xác định điều gì?* Nhận xét :Cho 2 điểm P(-2,3) và Q(2,-3) a)Viết phương trình đường tròn tâm P và đi qua Q? b) Viết phương trình đường tròn đường kính PQ ?Giải a) Phương trình đ.tr (C) tâm P và nhận PQ làm bán kính :(C): (x+2)2 + (y-3)2 = 52b) Tâm  là trung điểm của PQ  (0,0)Bán kính R = Vậy phương trình đường tròn:x2 + y2 = 13Nếu đường tròn có tâm O(0,0) , bán kính R Phương trình đường tròn là Ví dụ 1x2 + y2 = R2?PQP trung điểm P, QVP > 0 (2) là ph.trình đường tròn VP = 0 M(x;y) là 1 điểm có toạ độ (a;b)2) Nhận xét x2 + y2 - 2x0x – 2y0y + x02 + y02 – R2 = 0 x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (2), với a = -x0b = -y0 c = x02 + y02 – R2Với a, b, c tùy ý , (2) có luôn là pt đường tròn không(2)  x2 - 2ax + a2 - a2 + y2 - 2by + b2 – b2 + c = 0 (x - a)2 + (y - b)2 = a2 + b2 - cVP= a2 + b2 – c 0, là phương trình đường tròn tâm (-a;-b), bán kính c) x2 + y2 – 2x – 6y +103 = 0d) x2 + 2y2 – 2x + 5y + 2 = 0đáp ána) (1;-2); R=3c) Không là pt đường trònc) Không là pt đường tròna) x2 + y2 – 2 x +4 y –4 = 0 (1)Phương trình dạng: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0Ta có :Nháp2a = -22b = 4c = -4a = -1b = 2c = -4a2 + b2 – c = (-1)2 + 22 -(-4) = 9> 0Vậy (1) là phương trình đường tròn.Tâm I(1;-2) Bán kính R = 3b) 3x2 + 3y2 + 2003x – 17y =0 (2)2a =2b =c = 0Ta có:a =b =c = 0> 0Vậy (2) là phương trình đường tròn.- Tâm- Bán kínhc) x2 + y2 – 2x – 6y +103 = 0 (3)Ta có :2a = -22b = -6c = 103a = -1b = -3c = 103a2 + b2 – c = (-1)2 + (-3)2 -103 = -93 0 C. a2 + b2 – c < 0 D. a2 + b2 – c = 0B.ABài 3 : Phương trình tiếp tuyến của (C): (x- a)2+ (y - b)2 = R2 tại M0(x0; y0) là : A. (x0 - a)(x – x0) + (y0 – b)(y – y0) = 0 B. (x0 - a)(x + x0) + (y0 – b)(y + y0) = 0 C. (x0 + a)(x – x0) + (y0 – b)(y – y0) = 0 PHẦN CỦNG CỐThe End !Chuùc caùc em hoïc toát !

File đính kèm:

  • pptPhuong trinh duong tron.ppt
Giáo án liên quan