Cần thêm điều kiện gì về cạnh hay về góc để được hai tam giác vuông ở hình 1 bằng nhau theo trường hợp (cgc)?
Cần thêm điều kiện gì về cạnh hay về góc để được hai tam giác vuông ở hình 2 bằng nhau theo trường hợp (g.c.g)
Cần thêm điều kiện gì về cạnh hay về góc để được hai tam giác vuông ở hình 3 bằng nhau theo trường hợp (g.c.g)
Ứng với mỗi hình vẽ, hãy phát biểu các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông.
Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (c.g.c)
Nếu một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g)
Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g)
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông
Trên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?
37 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học Khối 7 - Tiết 41: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Năm học 2020-2021 - Trần Xuân Thành, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Nêu tên các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.Mở đầuTrả lời:Có 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác:1. Cạnh – cạnh – cạnh2. Cạnh – góc – cạnh 3. Góc - cạnh - gócGV: TRẦN XUÂN THÀNH TRƯỜNG THCS LONG BIÊNCEDFBACCác trường hợp bằng nhau của tam giácTương ứng với tam giác vuôngEDFACBEDFACBg.c.gc.g.cc.c.cc.g.cg.c.g Giải: 2 cạnh góc vuông của ∆ vuông này lần lượt bằng 2 cạnh góc vuông của ∆ vuông kia. Hình 2Hình 1Hình 3Cần thêm điều kiện gì về cạnh hay về góc để được hai tam giác vuông ở hình 1 bằng nhau theo trường hợp (cgc)??CEDFBACCác trường hợp bằng nhau của tam giácTương ứng với tam giác vuôngEDFACBEDFACBg.c.gc.g.cc.c.cc.g.cg.c.g Hình 1Hình 2Hình 3Giải: 1 cạnh góc vuông và góc nhọn kề của ∆ vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn kề của ∆ vuông kia. Cần thêm điều kiện gì về cạnh hay về góc để được hai tam giác vuông ở hình 2 bằng nhau theo trường hợp (g.c.g)?CEDFBACCác trường hợp bằng nhau của tam giácTương ứng với tam giác vuôngEDFACBEDFACBg.c.gc.g.cc.c.cc.g.cg.c.g Giải: cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia. Hình 1Hình 2Hình 3Cần thêm điều kiện gì về cạnh hay về góc để được hai tam giác vuông ở hình 3 bằng nhau theo trường hợp (g.c.g)?5Ứng với mỗi hình vẽ, hãy phát biểu các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông.BACEDFBACEDFBACEDFc.g.cg.c.gg.c.gNếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (c.g.c)Nếu một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g)Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g)BACEDFBACEDFBACEDFc.g.cg.c.gg.c.gNếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (c.g.c)Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g)Hai cạnh góc vuông bằng nhauMột cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhauCạnh huyền và một góc nhọn bằng nhauNếu một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g)HÌNH HỌC LỚP 7TIẾT 41§8: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGTiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGCÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU ĐÃ BIẾT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNGCạnh - góc - cạnh(Hai cạnh góc vuông bằng nhau)Góc - cạnh – góc(1 Cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau)Góc – Cạnh - Góc(Cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau)1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuôngSGK – 134; 1351. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông?1Trên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?Hình 143//ACBHHình 14512 Hình 14421SGK – 134; 135Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông?1Trên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?Hình 143//ACBHHình 14512 Hình 14421SGK – 134; 135Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông?1Trên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?Hình 143//ACBHHình 14512 Hình 14421SGK – 134; 135Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGD1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngACB ∆ABC = ∆DEF Cho Và CMR:Có Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGD1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngACBF ∆ABC = ∆DEF Cho Và CMR:Có I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGD1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngACBEF ∆ABC = ∆DEF Cho Và CMR:Có I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGD1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngACBEFGTKL ⇗Có BC = EFCó AC = DF ∆ABC = ∆DEF AB = DEPhát biểu định lí Pitago.Trong một tam giác vuông, bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.?Cho Và CMR:Có Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngACBChứng minhDFE(GT)BC = EFAC = DFAB = DE Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngACBGTKL∆ABC = ∆DEF DFENếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì ...........................................................Điền từ thích hợp vào chỗ hai tam giác vuông đó bằng nhau Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau ( sgk/ 135)Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngACBGTKL∆ABC = ∆DEF DFEChứng minh (SGK (T136)sgk (T135)GTKLTiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGCỦNG CỐCÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNGCạnh – góc – cạnh(Hai cạnh góc vuông bằng nhau)Góc – Cạnh - Góc(Cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau)Góc – Cạnh - Góc(Cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau)Cạnh – Cạnh – Cạnh(Cạnh huyền và cạnh góc vuông bằng nhau)Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG?2BCI I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGBC?2∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCCho CMR:Có ∆AHB = ∆AHC(Bằng hai cách)ATiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGBCA?2∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCCho CMR:Có ∆AHB = ∆AHC(Bằng hai cách)I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGBCA?2∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCCho CMR:Có ∆AHB = ∆AHC(Bằng hai cách)I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGBCTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGHA?2∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCCho CMR:Có ∆AHB = ∆AHC(Bằng hai cách)I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7BCHAGTKL Chứng minh ?2∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCCho CMR:Có ∆AHB = ∆AHC(Bằng hai cách)(Cách 2)Ch-gnTiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGBCHA1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngGT∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCKLa) ∆AHB = ∆AHCCM?2Bổ sung Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGBCHAGT∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCKLa) ∆AHB = ∆AHC?2Bổ sung⇑∆ AHB = ∆ AHC (CM a) Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGBCHA 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngGT∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCKLa) ∆AHB = ∆AHCCM?2Bổ sung C, Từ H kẻ HE ⏊ AB; HF ⏊ AC.EI I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGBCHA1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngGT∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCKLa) ∆AHB = ∆AHCCM?2Bổ sung EI I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7FC, Từ H kẻ HE ⏊ AB; HF ⏊ AC.Tìm các cặp tam giác vuông bằng nhau có trên hình vẽ? Hãy CM?Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGBCHA 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngGT∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCKLa) ∆AHB = ∆AHCCM?2Bổ sung EFC, Từ H kẻ HE ⏊ AB; HF ⏊ AC.Tìm các cặp tam giác vuông có trên hình vẽ? Hãy CM?d) CMR: EF // BCI I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7Tiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngCủng cố:BT bổ sungĐúng hay Sai?Hai tam giác vuông có một cạnh huyền bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì chúng bằng nhau.Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy bằng nhau.SĐSTiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngCủng cố:BT bổ sung ĐSTiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngCủng cố:BT bổ sung HBCA1ĐSTiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngCủng cố:BT bổ sung kề cạnh góc vuông ấyTiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngHọc thuộc, hiểu và phát biểu chính xác bốn trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.BTVN: BT64; 65 – SGK – 137.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Góc – Cạnh - Góc(Cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau)Cạnh huyền và cạnh góc vuông bằng nhauCạnh huyền và góc nhọn bằng nhauCạnh – góc – cạnh(Hai cạnh góc vuông bằng nhau)CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGTiết 41:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG37DẶN DÒ: Lý thuyết: Học các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.Bài tập về nhà: BT 63; 65 sgk trang 136; 137.Chuẩn bị tiết sau: LUYỆN TẬP.
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_khoi_7_tiet_41_cac_truong_hop_bang_nhau_c.ppt