Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 39: Anken

ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP

Dãy đồng đẳng và tên thông thường của anken

ANKEN

H-C( chỉ chứa H, C )

Không no ( có 1 lk đôi )

Mạch hở (không nhánh, có nhánh )

Tên thay thế

Anken mạch C có nhánh (nhóm thế).

Tên Anken = Số chỉ vị trí nhánh + Tên nhánh + Tên mạch chính + số chỉ vị trí nối đôi + en

 + Chọn mạch cacbon dài nhất chứa nối đôi, và nhiều nhánh nhất làm mạch chính.

 + Đánh số C mạch chính sao cho vị trí nối đôi thấp nhất

 

ppt19 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 39: Anken, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 39 : ANKEN Tiết 53. DANH PHÁP, CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN 1. Dãy đồng đẳng và tên thông thường của anken ANKEN H-C( chỉ chứa H, C ) Không no ( có 1 lk đôi ) Mạch hở (không nhánh, có nhánh ) I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP Tên thông thường của một số anken Qui tắc : Thay an trong ankan tương ứng = ilen C H 2 C H C H 2 C H 3 C H 3 C H C H C H 3 α - But ilen β - But ilen C H 2 C H Vinyl 1. Dãy đồng đẳng và tên thông thường của anken I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP C H 2 C C H 3 C H 3 isobut ilen 2. Tên thay thế * Anken mạch C không nhánh (4C trở lên). But-1- en But-2- en C H 3 C H 3 C H C H 1. Dãy đồng đẳng và tên thông thường của anken I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP 1 2 3 4 2 C H 3 C H C H C H 2 1 2 3 4 But-1- en 1 2 3 4 + Đánh số C m ạch chính sao cho cacbon chứa nối đôi ở vị trí th ấp nhất ( đánh từ đầu gần nối đôi trở đi ). + Gọi tên : Tên mạch chính + vị trí nối đôi + en . * Anken mạch C có nhánh ( nhóm thế). Tên Anken = Số chỉ vị trí nhánh + Tên nhánh + Tên mạch chính + số chỉ vị trí nối đôi + en 2. Tên thay thế I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP 1. Dãy đồng đẳng và tên thông thường của anken + Chọn mạch cacbon dài nhất chứa nối đôi , và nhiều nhánh nhất làm mạch chính . + Đánh số C m ạch chính sao cho vị trí n ối đôi thấp nhất 2-metylprop-1- en ( metylprop en ) 3-metylbut-1- en 2-metylbut-1- en 2. Tên thay thế I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP 1. Dãy đồng đẳng và tên thông thường của anken 1 2 3 1 2 3 4 4 3 2 1 H C 3 C C H 2 C H 3 C H 2 1. Cấu trúc I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP II. CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN S ự hình thành liên kết trong phân tử etilen C C H H H H 120 O 120 O 1. Cấu trúc I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP II. CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN C C R 4 R 2 R 3 R 1 1. Cấu trúc II. CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN 2. Đồng phân a. Đồng phân cấu tạo 1. Cấu trúc I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP II. CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN - Đồng phân vị trí liên kết đôi - Đồng phân mạch cacbon Điều kiện R 1 ≠ R 2 R 3 ≠ R 4 ( Đủ ) Phải có C=C ( Cần ) b. Đồng phân hình học 2. Đồng phân 1. Cấu trúc I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP II. CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN H C C C 5 H H H 2 C C C H H H 3 H C 3 (1) (3) Không có đồng phân hình học Không có đồng phân hình học cis-but-2-en trans-but-2-en C C C H 3 C H 3 H H H C C C H 3 C 3 H H b. Đồng phân hình học 2. Đồng phân 1. Cấu trúc I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP II. CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN C C C H 3 C H 3 H H Câu 1: Hợp chất sau có tên là : 2, 2-đimetyl but-1-en 2, 3-đimetyl but-1-en 2-metyl but-2-en 2-metyl but-1-en A . B . C . D . Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau: C C H 3 C H 3 C C H 2 C H 3 H Câu 2 : Công thức cấu tạo ứng với tên gọi 3-metylpent-2-en là: A . B . C . D . C H C H 3 C H 3 C C 2 H 5 C H C H 3 C H 3 C C H C H 3 2 C H C H 3 C H 2 C C H 2 C H 3 3 C C H 3 C H C C H C H 3 H 2 Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 3 : Ứng với công thức C 4 H 8 có bao nhiêu đồng phân của nhau ? 3 4 5 6 A . B . C . D . Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 4 : Trong các anken sau đây , anken nào có đồng phân hình học ? C C H 3 2 C C 2 H 5 2 A. C. B. D. Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau: C H H C H 3 C C 2 H 5 C C H 3 C H 3 C C H 3 C H 2 C H 3 Sai rồi 1 2 3 4 Đúng rồi 1 2 3 4

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_39_anken.ppt