Tính chất vật lí và cấu tạo.
Cấu tạo.
ân tích nguyên tố
Cho Stiren
Stiren có dạng cấu tạo thu gọn C6H5-C2H3
Stiren làm mất mầu dd Br2 ? C8H8Br2
Stiren có chứa liên kết đôi ( có nhóm –CH=CH2 )
Kết luận:
Stiren hay vinyl benzen hay phenyl etilen)
Tính chất hoá học.
Phản ứng cộng.
Phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp.
Phản ứng trùng hợp: cộng hợp liên tiếp 1 loại phân tử.
Phản ứng đồng trùng hợp : cộng hợp liên tiếp đồng thời 2 hay nhiều loại phân tử.
30 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 287 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 63, Bài 47: Stiren và Naphtalen - Nguyễn Thị Lan Phương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Hưng Yên
Chào mừng cỏc thày,cụ giỏo
và cỏc em học sinh
đến với bài giảng hoỏ học 11A1
GV: Nguyễn Thị Lan Phương
Trường THPT Phù Cừ-Huyện Phù Cừ
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 . 10,4 gam hiđrocacbon X hoá hơi qui về đktc có thể tích 2,24 lít. 1) Xác định CTPT X? ( biết khi đốt cháy X thu được tỉ lệ số mol CO 2 : H 2 O là 2 : 1 ) 2) Viết CTCT của X? * Biết khi đun nóng X với dung dịch Kali pemanganat rồi axit hoá thì thu được axit benzoic C 6 H 5 - COOH * Biết X + Br 2 C 8 H 8 Br 2
Câu hỏi 2 . Viết phương trình phản ứng
a) R – CH = CH 2 + H 2 ( Ni, t 0 C ) ( 1:1)
b) R – CH = CH 2 + Br 2 ( dd )
c) R – CH = CH 2 + HX
Biết : R trong các phản ứng (a ), (b ), (c ) không có phản ứng cộng
d) R – CH = CH 2 trùng hợp
e) CH 2 = CH – CH = CH 2 trùng hợp
f) n R – CH = CH 2 + nCH 2 = CH –CH= CH 2
g) R – CH = CH 2 + KMnO 4 + H 2 O
h) C 6 H 5 – R + Br 2 ( Fe, t 0 ) tỉ lệ mol ( 1: 1 ), phản ứng có thể cho tối đa bao nhiêu sản phẩm ở vòng benzen?
Kiểm tra bài cũ
T iết 63. Bài 47. stiren và naphtalen
I . Stiren
II. Naphtalen
Tính chất vật lí , cấu tạo
Tính chất vật lí , cấu tạo
Tính chất hoá học
Tính chất hoá học
I. stiren
1. Tính chất vật lí và cấu tạo.
a/ Cấu tạo .
2- Cho Stiren
Sp ’
Axit hoá
+ dd KMnO 4
t 0
1- Phân tích nguyên tố
CTPT của Stiren là C 8 H 8
Stiren có dạng cấu tạo thu gọn C 6 H 5 -C 2 H 3
3- Stiren làm mất mầu dd Br 2 → C 8 H 8 Br 2
Axit benzoic ( C 6 H 5 –COOH)
Stiren có chứa liên kết đôi ( có nhóm –CH=CH 2 )
Kết luận :
Stiren hay vinyl benzen hay phenyl etilen )
CH=CH 2
CH=CH 2
- CTCT: C 6 H 5 -CH=CH 2
hay
hay
I. stiren
1. Tính chất vật lí và cấu tạo.
a/ Cấu tạo .
- CTPT: C 8 H 8
- CTCT: C 6 H 5 -CH=CH 2
Stiren (vinyl benzen , phenyl etilen )
CH=CH 2
hay
hay
CH=CH 2
Đặc đ iểm : Stiren có cấu tạo phẳng, có 1 nhân thơm và một nối đôi ở nhóm thế
b/Tính chất vật lý Stiren là chất lỏng không màu , nhẹ hơn nước và không tan trong nước , t 0 nc = - 31 0 C, t 0 s = 145 0 C .
Nhận xét đ ặc đ iểm cấu tạo của stiren ?
Từ đ ặc đ iểm cấu tạo nêu trên,em hãy dự đ oán tính chất hoá học cơ bản của Stiren ?
Tính chất vật lí của stiren ?
Tính chất hoá học:1)Có tính chất giống Benzen( HC thơm)
cơ bản 2)Có tính chất giống anken(HC không no)
i. stiren
2. Tính chất hoá học .
a. Phản ứng cộng .
- Ptpứ : C 6 H 5 - CH = CH 2 + Br 2
VD1:
Stiren + dd Br 2
VD 2:
Stiren + HBr
C 6 H 5 - CH CH 2 +
Br
H
- Quy tắc cộng : Tuân theo quy tắc Mac- côp-nhi-côp .
+
+
-
C 6 H 5 - CH = CH 2 + HBr
Br
Br
C 6 H 5 - CH - CH 2
- Ptpứ :
Br
C 6 H 5 - CH – CH 3
I. stiren
a. Phản ứng cộng
2. Tính chất hoá học .
Stiren + H 2
CH = CH 2
+H 2
Ni (t 0 thấp,áp suất thấp )
+ 4H 2
Ni ( t 0 cao,áp suất cao )
CH 2 - CH 3
CH 2 - CH 3
( etylbenzen )
( etylxiclohexan )
I. stiren
2. Tính chất hoá học .
a. Phản ứng cộng .
b. Phản ứng trùng hợp và đ ồng trùng hợp .
- Phản ứng trùng hợp : cộng hợp liên tiếp 1 loại phân tử .
- Phản ứng đ ồng trùng hợp : cộng hợp liên tiếp đ ồng thời 2 hay nhiều loại phân tử .
I. stiren
2. Tính chất hoá học .
a. Phản ứng cộng .
b. Phản ứng trùng hợp và đ ồng trùng hợp .
- Pứ trùng hợp :
- Pứ đ ồng trùng hợp :
n CH 2 =CH– CH =CH 2 +
n CH=CH 2
C 6 H 5
CH 2 -CH=CH-CH 2 -CH-CH 2
C 6 H 5
t 0 ,xt
Butađien
Stiren
Poli(butađien-stiren )
n
polistiren
i. stiren
2. Tính chất hoá học .
a. Phản ứng cộng .
b. Phản ứng trùng hợp và đ ồng trùng hợp .
c. Phản ứng oxi hoá.
- Ptpứ :
2. Tính chất hoá học của stiren .
a. Phản ứng cộng .
b. Phản ứng trùng hợp và đ ồng trùng hợp .
c. Phản ứng oxi hoá.
d. Phản ứng thế .
( giống benzen )
Giống anken
o-Clostiren
CH = CH 2
Cl
m-nitrostiren
CH = CH 2
NO 2
p-flostiren
CH = CH 2
F
i. stiren
3. ứ ng dụng .
Sản xuất các polime nh ư nhựa PS dùng để chế tạo các dụng cụ văn phòng , đ ồ dùng gia đì nh :
Sản xuất cao su buna -S dùng để chế tạo săm lốp có độ bền cơ học cao
II. NAPHTALEN
1. Tính chất vật lí và cấu tạo.
a. Tính chất vật lí .
b. Cấu tạo.
-CTPT: C 10 H 8
-CTCT :
hay
1 ( α )
2 ( β )
4( α )
5 ( α )
8 ( α )
3 ( β )
6( β )
7( β )
- Naphtalen ( b ăng phiến ) là chất rắn màu trắng, t nc :80 0 C,t s : 218 0 C, không tan trong nước, tan trong benzen, ete và có tính th ăng hoa .
Đặc điểm : Cú 2 nhõn thơm kết hợp với nhau, có sự liên hợp (liên kết đơn, liên kết đôi) .
Nhận xét đ ặc đ iểm cấu tạo của naphtalen ?
Từ đ ặc đ iểm cấu tạo nêu trên , hãy dự đ oán tính chất hoá học của Naphtalen ?
8( ) 9 1( )
7( ) 2( )
6( ) 3( )
5( ) 10 4( )
Có tính chất tương tự như benzen, có tính thơm
II. NAPHTALEN
2. Tính chất hoá học .
a. Phản ứng thế
+ Br 2
Br
+ HBr
+ HNO 3
NO 2
+ H 2 O
H 2 SO 4 đ
CH 3 COOH
1-Bromnaphtalen
1-nitronaphtalen
II. NAPHTALEN
2. Tính chất hoá học .
a. Phản ứng thế
b. Phản ứng cộng ( hiđr ô hoá)
+ 2H 2
Ni, 150 0 C
Tetralin(C 10 H 12 )
+ 3H 2
Ni, 200 0 C, 35atm
Đecalin(C 10 H 18 )
Naphtalen(C 10 H 8 )
II. NAPHTALEN
2. Tính chất hoá học .
a. Phản ứng thế .
c. Phản ứng oxi hoá.
+ O 2 ( kk )
V 2 O 5 , 350 0 C-400 0 C
C
C
=
o
=
o
O
Anhiđrit phtalic
b. Phản ứng cộng .
3. ứ ng dụng :
II. NAPHTALEN
- Sản xuất anhiđrit phtalic , naphtol , naphtylamin , dùng trong công nghiệp chất dẻo , dược phẩm , phẩm nhuộm .
-Đ iều chế tetralin và đ ecalin dùng làm dung môi hữu cơ.
Thuốc chống gián
Tổng hợp phẩm nhuộm
Naphtalen
Có liên kết đôi
Có vòng ben zen
Có tính chất
không no
( tương tự anken )
Pứ cộng
Pứ trùng hợp
Pứ oxi hoá
Có tínhchất thơm
( tương tự benzen )
CH=CH 2
Dễ thế , khó cộng , bền với chất oxi hoá
Củng cố
Stiren
Tính thơm
Có cấu tạo gồm 2 vòng benzen tiếp giáp với nhau
Có tính chất tương tự nh ư benzen
Naphtalen
C
C
=
o
=
o
O
Anhiđrit phtalic
+H 2 O
Axit phtalic
COOH
COOH
Củng cố
Stiren + H 2
CH = CH 2
+H 2
Ni (t 0 thấp,áp suất thấp )
+ 4H 2
Ni ( t 0 cao,áp suất cao )
CH 2 - CH 3
CH 2 - CH 3
( etylbenzen )
( etylxiclohexan )
Stiren
Củng cố
Củng cố
Bài 3(SGK-196).
CH = CH 2
+ Br 2 ( khan)
t 0 , Fe
CHBr-CH 2 Br
Br
CHBr-CH 2 Br
Br
CHBr-CH 2 Br
Br
+2Br 2 ( khan)
+ HBr
+ HBr
+ HBr
BT. Làm thế nào để phân biệt stiren và naphtalen
A. Cho tác dụng với dung dịch KMnO 4
B. Dựa vào trạng thái của chúng ở đ iều kiện thường
C. Cho tác dụng với dung dịch Br 2
D . C ả ba câu trên là đ úng .
Củng cố
Bài 2( SGK trang 196)
o-Clostiren
CH = CH 2
Cl
m-nitrostiren
CH = CH 2
NO 2
p-flostiren
CH = CH 2
F
α - clonaphtalen
Cl
β - metylnaphtalen
CH 3
F
2-nitronaphtalen
NO 2
1-flonaphtalen
Củng cố
BT . Hiđrocacbon A có Công thức dạng ( CH) n .
Một mol A PƯ vừa đủ với 4 mol H 2 ( Ni, t 0 ) hoặc 1 mol Br 2 ( dd ). Tên của A là:
Axetilen
A
C
B
D
Benzen
St iren
Vinyl axetilen
Củng cố
Bài 5(SGK-196) : Chỉ dùng 1 thuốc thử , hãy :
a. Phân biệt benzen , etylbenzen , stiren ?
b. Phân biệt stiren , phenylaxetilen ?
Củng cố
dd bị mất màu
không hiện tượng
không hiện tượng
dd KMnO 4
ở t 0 thường
dd bị mất màu
etylbenzen C 6 H 5 -CH 2 -CH 3
đã nhận ra
không hiện tượng
dd KMnO 4
và đun nóng
stiren
C 6 H 5 - CH= CH 2
benzen
C 6 H 6
a. Phân biệt benzen , etylbenzen , stiren :
Thuốc thử
Hoá chất
Có kết tủa
không hiện tượng
dd AgNO 3 /NH 3
stiren
C 6 H 5 - CH= CH 2
Thuốc thử
Hoá chất
b. Phân biệt stiren , phenylaxetilen
Phenylaxetilen C 6 H 5 - C CH
Dăn dò
Làm bài tập - SGK.
Chuẩn bị : Bài 48 “ Nguồn hiđrocac bon thiên nhiên .”.
Chân thành cảm ơn các thầy cô và các em !
CH = CH 2
+Br 2
CH Br- CH 2 B r
+Br 2
Fe,t 0
CH Br- CH 2 B r
CH Br- CH 2 B r
CH Br- CH 2 B r
Br
Br
Br
+ HBr
+ HBr
+ HBr
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_63_bai_47_stiren_va_naphtalen.ppt