-Trong cơ thể sinh vật , hầu hết các loại lương thực ,thực phẩm , các đồ dùng
2. Hợp chất hữu cơ là gì ?
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, H2CO3 và các muối cacbonat kim loại )
Tiến hành thí nghiệm
Bước 1 : Đốt cháy bông (hoÆc nÕn
Bước 2 : Úp ống nghiệm phía trên ngọn lửa để thu khí thoát ra.
Bước 3 : Khi ống nghiệm mờ đi, xoay lại, rót nước vôi trong vào, lắc đều.
Bài tập1:
Hãy sắp xếp c¸c chất: C6H6, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, CH3NO2, NaHCO3, C2H3O2Na vào các cột thích hợp trong bảng sau:
II. Khái niệm về hóa học hữu cơ
Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và những chuyển đổi của chúng.
27 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Hợp chất hữu cơ là gì ?* Metan, etilen, axetilen, benzen có cấu tạo phân tử và tính chất như thế nào ?* Dầu mỏ, khí thiên nhiên có thành phần và ứng dụng như thế nào ?* Nhiên liệu là gì ? Sử dụng nhiên liệu như thế nào cho hiệu quả ?CHƯƠNG 4 : HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆUI. Khái niệm về hợp chất hữu cơ1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?-Trong cơ thể sinh vật , hầu hết các loại lương thực ,thực phẩm , các đồ dùng KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ .I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ..Tiến hành thí nghiệmBước 1 : Đốt cháy bông (hoÆc nÕn)Bước 2 : Úp ống nghiệm phía trên ngọn lửa để thu khí thoát ra.Bước 3 : Khi ống nghiệm mờ đi, xoay lại, rót nước vôi trong vào, lắc đều.Quan sát và cho biết hiện tượng xảy ra ?2. Hợp chất hữu cơ là gì ?Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, H2CO3 và các muối cacbonat kim loại) Hiện tượng :Nước vôi trong vẩn đục Nhận xét : Khi bông ,nÕn cháy sinh ra khí CO2 (SGK)KÕt luËn : Trong b«ng hoÆc nÕn cã chøa CacbonI. Khái niệm về hợp chất hữu cơ1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?2. Hợp chất hữu cơ là gì ?Bài tập1:Hãy sắp xếp c¸c chất: C6H6, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, CH3NO2, NaHCO3, C2H3O2Na vào các cột thích hợp trong bảng sau:HỢP CHẤT HỮU CƠHỢP CHẤT VÔ CƠC6H6C4H10C2H6OCH3NO2C2H3O2NaCaCO3NaHCO3NaNO3 HIĐROCACBON DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON 3 .Các hîp chÊt h÷u c¬ ®ưîc ph©n lo¹i như thÕ nµo?KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ. Lµ hîp chÊt cña c¸c bon (trõ CO, CO2 , H2CO3, c¸c muèi cacbonat kim lo¹i)Nhóm 1Nhóm 2I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?2. Hợp chất hữu cơ là gì ?VD: CH4, C6H12, C2H2, VD: C2H5Cl, C2H4O2, ... phân tử chỉ gồm 2 nguyên tố cacbon và hiđroNgoài cacbon và hiđro, trong phân tử còn có các ng.tố khác: oxi, nitơ, clo,HIĐROCABONDẫn xuất của HIĐROCABONBài tập1:Hãy sắp xếp c¸c chất: C6H6, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, CH3NO2, NaHCO3, C2H3O2Na vào các cột thích hợp trong bảng sau:HỢP CHẤT HỮU CƠHỢP CHẤT VÔ CƠC6H6C2H6OCH3NO2C2H3O2NaCaCO3NaHCO3NaNO3 HIĐROCACBON DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBONC4H10(SGK)HỢP CHẤT HỮU CƠ 3 .Các hîp chÊt h÷u c¬ ®ưîc ph©n lo¹i như thÕ nµo?KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.I. Khái niệm về hợp chất hữu cơII. Khái niệm về hóa học hữu cơHóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và những chuyển đổi của chúng.1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?2. Hợp chất hữu cơ là gì ?Nhà hóa học Phrê-đê-ric-Vô-lơ KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ. 2 lo¹i chÝnh : Hi®rocacbon DÉn xuÊt cña hi®rocacbon Là hîp chÊt cña c¸c bon (trõ CO, CO2 , H2CO3, c¸c muèi cacbonat kim lo¹i) 3 .Các hîp chÊt h÷u c¬ ®îc ph©n lo¹i nh thÕ nµo?Khai thác dầu mỏNGÀNH HÓA HỌC HỮU CƠHóa học dầu mỏHóa học PolimeHóa học các hợp chất thiên nhiênHóa học tổng hợpI. Khái niệm về hợp chất hữu cơII. Khái niệm về hóa học hữu cơHóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và những chuyển đổi của chúng.1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?2. Hợp chất hữu cơ là gì ?KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ. 2 lo¹i chÝnh : Hi®rocacbon DÉn xuÊt cña hi®rocacbon Là hîp chÊt cña c¸c bon (trõ CO, CO2 , H2CO3, c¸c muèi cacbonat kim lo¹i) 3 .Các hîp chÊt h÷u c¬ ®îc ph©n lo¹i nh thÕ nµo?III.Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .a, Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử - Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, oxi có hóa trị II.C O H;;HHHCHThí dụ: CH4I. Khái niệm về hợp chất hữu cơII. Khái niệm về hóa học hữu cơHóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và những chuyển đổi của chúng.1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?2. Hợp chất hữu cơ là gì ?KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ. 2 lo¹i chÝnh : Hi®rocacbon DÉn xuÊt cña hi®rocacbon Là hîp chÊt cña c¸c bon (trõ CO, CO2 , H2CO3, c¸c muèi cacbonat kim lo¹i) 3 .Các hîp chÊt h÷u c¬ ®îc ph©n lo¹i nh thÕ nµo?III.Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .a, Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử - Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, oxi có hóa trị II.C O H;;-VD:Phân tử CH4C H H H HI. Khái niệm về hợp chất hữu cơII. Khái niệm về hóa học hữu cơ1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?2. Hợp chất hữu cơ là gì ?TIẾT 1 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ . 3 .Các hîp chÊt h÷u c¬ ®îc ph©n lo¹i nh thÕ nµo?III.Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .a, Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử - Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, oxi có hóa trị II.C O HVD:Phân tử CH4C H H H H Hoạt động nhóm Biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử trong những phân tử sauNhóm 1+ 2 : CH3Br Nhóm 3+ 4 : CH4O HOHHHCPhân tử CH3BrPhân tử CH4OBrHHHCI. Khái niệm về hợp chất hữu cơII. Khái niệm về hóa học hữu cơHóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và những chuyển đổi của chúng.1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?2. Hợp chất hữu cơ là gì ?TIẾT 1 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ . 2 lo¹i chÝnh : Hi®rocacbon DÉn xuÊt cña hi®rocacbon Là hîp chÊt cña c¸c bon (trõ CO, CO2 , H2CO3, c¸c muèi cacbonat kim lo¹i) 3 .Các hîp chÊt h÷u c¬ ®îc ph©n lo¹i nh thÕ nµo?III.Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .a, Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử * Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, oxi có hóa trị II.* Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị .Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tử Đặc điểm cấu tạo phân tử hchcCác nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị?? I/ Khái niệm về hợp chất hữu cơ:1/ Hîp chÊt h÷u c¬ cã ë xung quanh chóng ta 2/ Hîp chÊt h÷u c¬ lµ hîp chÊt cña c¸c bon (trõ CO, CO2 , H2CO3, c¸c muèi cacbonat kim lo¹i) II/ Kh¸i niÖm vÒ ho¸ häc h÷u c¬ Ho¸ häc h÷u c¬ lµ ngµnh ho¸ häc chuyªn nghiªn cøu vÒ c¸c hîp chÊt h÷u c¬ 3/ Hîp chÊt h÷u c¬ ®îc chia lµm 2 lo¹i * Hi®rocacbon ph©n tö chØ cã : C vµ H * DÉn xuÊt cña hi®rocacbon ph©n tö cã : C , H vµ mét sè nguyªn tè kh¸c1.Chän ®¸p ¸n ®óng trong c¸c c©u sau:C©u 1: D·y chÊt sau ®©y lµ hîp chÊt h÷u c¬ : A. K2CO3, CH3COONa, C2H6 B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl C. CH3Cl, C2H6O, C3H8C©u 2: D·y chÊt sau ®©y ®Òu lµ hi®rocacbon : A. C2H4, CH4, C2H5Cl B. C3H6, C4H10 , C2H4 C. C2H4,CH4, C3H7ClC©u 3: D·y chÊt sau ®©y ®Òu lµ dÉn xuÊt cña hi®r«cacbon: A. C2H4O2, CH3Cl, CH3NO2 B. CO2, C2H6O, CH3Cl C. C2H4, C2H6O, CH3NO2TIẾT 1 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ .III/Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ a, Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử * Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị .Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tử I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ1 – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơIII. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơa. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử? Hãy cho biết hóa trị của các nguyên tố C, H, O, Cl trong các hợp chất sau:a) CO2 b) CO c) HClĐáp ánC có hóa trị II, IV H có hóa trị IO có hóa trị IICl có hóa trị I ,(VII.......)- Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hidro có hóa trị I, oxi có hóa trị II.Ví dụ: H(I): - HHãy biểu diễn hóa trị của các nguyên tố sau: Cl, O, CVD: CH4 H H – – C – – H H HH – C – H H- Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị của chúng.- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tửĐáp ánCl(I): – Cl O(II): – O – C(IV): – C – I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ1 – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơIII. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơa. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử- Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hidro có hóa trị I, oxi có hóa trị II.- Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị của chúng.- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tửBiểu diễn liên kết giữa các nguyên tử trong những phân tử sau:a) CH2Cl2 b) CH4OCH2Cl2ClClHHCCH4OHOHHHCĐáp ánHãy lắp ráp mô hình 2 phân tử trênI- KiẾN THỨC CẦN NHỚI – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơCấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử- Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hidro có hóa trị I, oxi có hóa trị II.- Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị của chúng.- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tửBiểu diễn các liên kết trong phân tử C2H6 C3H8Đáp ánH – C – C – H H HH HH – C – C – C – H H H HH H HC2H6C3H82. Mạch cacbon- Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon. I- KiẾN THỨC CẦN NHỚI – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơCấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử- Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hidro có hóa trị I, oxi có hóa trị II.- Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị của chúng.- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tửĐáp án2. Mạch cacbon- Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.Biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử trong các phân tử sau:a) C4 H8 b) C4H10C4H10C4H8 (Mạch vòng)(Mạch thẳng)(Mạch nhánh) Ta phân biệt 3 loại mạch cacbon:+ Mạch thẳng (còn gọi là mạch không phân nhánh)+ Mạch nhánh+ Mạch vòng.I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ1– Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơIII. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơa. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tửĐáp ánb. Mạch cacbon- Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon. Ta phân biệt 3 loại mạch cacbon:+ Mạch thẳng (còn gọi là mạch không phân nhánh)+ Mạch nhánh+ Mạch vòng.3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tửBiểu diễn các liên kết trong phân tử C2H6OH – C – C – O – H HHHHH – C – O – C – H HHHHRượu etylicđi metyl ete LỏngTác dụng với Na Khí Không t/d với Na. Độc- Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử. I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ1 – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơIII. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơb. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử2. Mạch cacbonc. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tửH – C – C – O – H HHHHH – C – O – C – H HHHH- Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử.2 – Công thức cấu tạo ? Biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử sau: CH4, C2H6O?Đáp ánCTPTCTCTCH4H – C – H HHC2H6OViết gọnCH4CH3-CH2-OHCH3-O-CH3- Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là công thức cấu tạo.- Ý nghĩa: cho biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hidro có hóa trị I, oxi có hóa trị II.CHHHHOa.C – C – Cl – H HHHHb.H – C – C – H HHHHc.Bài 2:Các em hãy chỉ ra những chỗ sai trong các công thức sau và sửa lại cho đúng?HHCHHHHCHOHHHCHClHCHHHCSửa lạiHọc thuộc bài .BTVN: 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 108 -Ñoïc tröôùc noäi dung maïch cacbon, traät töï lieân keát, caùch vieát coâng thöùc caáu taïo.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀTừ thời Cổ đại, con người đã biết làm rượu, giấm, thuốc nhuộm, đường ănTuy nhiên, trước thế kỉ XIX vẫn tồn tại thuyết duy tâm cho rằng hợp chất hữu cơ chỉ được sinh ra trong các cơ thể sống và con người không hề tổng hợp được chất hữu cơ.Đến năm 1828, nhà hoá học Phrê-đê-ric Vô-lơ là người đầu tiên đã tổng hợp thành công một hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ là Urê ( CO(NH2)2). Sự thành công này không chỉ giáng một đòn mạnh vào thuyết duy tâm mà còn có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của hoá học hữu cơ. Nhà hóa học Phrê-đê-ric-Vô-lơ (Frierich Wöhler)Bài tập 4(SGK/T108) Axit axetic có công thức C2H4O2. Hãy tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong axit axetic.Híng dÉn:¸p dông c«ng thøc tÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m cña c¸c nguyªn tè trong hîp chÊt AXBY : C2H4O2 = 2.12+4.1+2.16 = 60 (g)Thµnh phÇn phÇn tr¨m khèi lîng cña c¸c nguyªn tè: %O = ? %A =x. MAMAXBY%B =y. MBMAXBYM.100%.100%%C =2. 1260.100%=?%H =4. 160.100%Chất Đơn chấtHợp chấtHợp chất vô cơHợp chất hữu cơOxitAxitBazoMuối?? KiÓm tra bµi cò :? Viết một số công thức hóa học của các hợp chất vô cơ có cacbon .
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_34_khai_niem_ve_hop_chat_huu_co.ppt