Bài giảng Học vần bài 77: ăc- Âc

HS đọc, viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

 - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Những đàn chim ngói .qua lửa.

 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS

 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

* Trọng tâm: - HS đọc, viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

 - Rèn đọc từ và bài ứng dụng

 

doc38 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Học vần bài 77: ăc- Âc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012 Học vần Bài 77: ăc- âc A. Mục đích yêu cầu: - hs đọc, viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Những đàn chim ngói….qua lửa’’. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang. * Trọng tâm: - HS đọc, viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Rèn đọc từ và bài ứng dụng B. Đồ dùng: GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: con sóc, bác sĩ III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : ăc Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi:mắc - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu vật mẫu rút ra từ khoá *Dạy vần âc tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân - GV giảng từ: ăn mặc, nhấc chân d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. *Đọc SGK b. Luyện nói - Tranh vẽ cảnh gì? - Xung quanh ruộng có gì? * GV: Ruộng trồng lúa ở đồi núi gọi là ruộng bậc thang. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. IV. Củng cố * Trò chơi: Điền ăc hay âc. V. Dặn dò Ôn bài, chuẩn bị bài 78: uc – ưc HS đọc: ăc - âc - HS đọc theo : ăc - Vần oc được tạo bởi ă và c - Ghép và đánh vần ă- c – ăc/ ăc - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ăc - So sánh ăc/ac HS ghép: mắc - HS đọc: m - ăc- sắc- mắc/ mắc - Tiếng“mắc’’gồm m, vần ăc và thanh sắc -HS đọc : mắc áo - So sánh ăc/ âc - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ ă, â-> c. Lia bút +Chữ “mắc, gấc’’. Lia bút - HS viết bảng: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Ruộng bậc thang. - HS chỉ trên tranh vẽ đâu là ruộng bậc thang. - Có bờ đất đứng tạo thành từng nấc ruộng có độ cao khác nhau nhằm giữ nước và phân bón. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng t… kè em bé n… xúc x… quả g… Toán Tiết 73: Mười một, mười hai A. Mục tiêu - Giúp học sinh nhận biết : +Số mười một gồm một chục và một đơn vị + Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống * Trọng tâm: Đọc, viết và nêu cấu tạo số 11, 12 B. Đồ dùng + Bó que tính và các que tính rời + Bộ toán thực hành C. Các hoạt động dạy học I ổn định lớp II. Kiểm tra bài Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ? - 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? III. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu số 11,12 Mt : Học sinh nhận biết cách viết, đọc số 11, 12 1- Giới thiệu số 11 : - Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và một que tính rời -Hỏi : Mười que tính và một que tính là mấy que tính ? - Giáo viên ghi bảng : 11 - Đọc: “ mười một’’ - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . - Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau 2- Giới thiệu số 12: Giới thiệu tương tự số 11 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh biết viết các số. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số : Bài 1 : Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống Bài 2 : Vẽ -Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị - Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị Bài 3 : Tô - GV gắn lên bảng hình vẽ như SGK - HD: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông Bài 4 : Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 IV. Củng cố V. Dặn dò Ôn bài chuẩn bị bài 74: 13, 14 và 15 - HS hát -Học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời . -11 que tính -Học sinh lần lượt đọc số 11 - HS đếm và ghi số vào bảng con: 11, 10, 12 - HS làm trên bảng lớp -1 học sinh làm bài trên bảng -Học sinh tự làm bài, chữa bài trên bảng lớp - HS nhắc lại : + Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị + Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Đếm từ 1 ->12 và ngược lại Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012 Toán Tiết 74: Mười ba, mười bốn, mười lăm A. Mục tiêu - Giúp học sinh nhận biết : + Số 13 gồm một chục và 3 đơn vị + Số 14 gồm một chục và 4 đơn vị +Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số . - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống * Trọng tâm: Đọc, viết và nêu cấu tạo số 13, 14, 15. B. Đồ dùng + Bó que tính và các que tính rời, tranh vẽ bài tập 2, 3 + Bộ toán thực hành C. Các hoạt động dạy học I ổn định lớp II. Kiểm tra bài + Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Số 11 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền sau số 11 ? III. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13, 14, 15. Mt : Học sinh đọc, viết được số 13, 14, 15 .Nắm được cấu tạo số 1- Giới thiệu số 13 : - Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 3 que tính rời lên bảng -Hỏi: Được bao nhiêu que tính ? - Giáo viên nói : 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính - Giáo viên ghi bảng : 13 - Đọc : mười ba - Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị . Số 13 có 2 chữ số .Chữ số 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải 2- Giới thiệu số 14, 15 : ( Tiến hành tương tự như số 13 ) Hoạt động 2 : Tập viết số . Mt : Học sinh Viết được số 13, 14, 15 Lưu ý : Học sinh không được viết 2 chữ trong số quá xa hoặc quá sát vào nhau Hoạt động 3 : Thực hành Mt: Làm được các bài tập trong SGK Bài 1 : a) Học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b) Học sinh viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần Bài 2 : Học sinh đếm ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống Bài 3 : Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó . Bài 4 : -Học sinh viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 -Giáo viên củng cố lại tia số, thứ tự các số liền trước, liền sau 0 …………. 15 IV. Củng cố V. Dặn dò Ôn bài và chuẩn bị bài 75: 16, 17, 18, 19 - HS viết bảng số 11, 12 - HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời. -13 que tính -Học sinh đọc lại . - Học sinh viết và đọc các số : 13, 14, 15 a, 10, 11, 12, 13, 14, 15 - HS viết vào vở 10 15 15 10 - 3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh tự làm bài -1 học sinh sửa bài trên bảng -Học sinh tự làm bài – 1 em chữa bài ( miệng ) -Học sinh tự làm bài - 1 học sinh lên bảng chữa bài . - HS đọc các số 13, 14, 15 - Phân tích cấu tạo các số Học vần Bài 78: uc- ưc A. Mục đích yêu cầu: - hs đọc, viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Con gì mào đỏ……..thức dậy’’. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? * Trọng tâm: - HS đọc , viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Rèn đọc từ và bài ứng dụng B. Đồ dùng: GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: mắc áo, giấc ngủ III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : uc Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: trục - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu tranh rút ra từ khoá *Dạy vần ưc tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - GV giảng từ: nóng nực, cúc vạn thọ d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy. *Đọc SGK b. Luyện nói - Chỉ và tranh và giới thiệu mọi người, con vật tronh tranh đang làm gì? - Con gì đánh thức mọi người thức dậy? - bức tranh này vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? * GD: Thức dậy sớm để ăn sáng và chuẩn bị đến trường đúng giờ. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. IV. Củng cố * Trò chơi: Tìm tiếng( từ) có vần mới V. Dặn dò Ôn bài, chuẩn bị bài 79: ôc – uôc HS đọc: uc – ưc - HS đọc theo : uc - Vần oc được tạo bởi u và c - Ghép và đánh vần u- c –uc/ uc - HS đọc, phân tích cấu tạo vần uc - So sánh uc/ăc HS ghép: trục - HS đọc: m - ăc- sắc- mắc/ mắc - Tiếng“ trục’’gồm âm tr, vần uc và thanh nặng -HS đọc : cần trục - So sánh uc/ ưc - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ u, ư -> c. Lia bút +Chữ “trục, lực’’. Đưa bút - HS viết bảng: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Ai thức dậy sớm nhất? - Bác nông dân đi làm. - Chim hót, gà gáy…. - Con gà trống - Cảnh ở nông thôn - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Đạo đức Tiết 19: Bài 9. Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 1) A. Mục tiêu: - HS hiểu: Thầy cô là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ các em. Vì vậy các em cần phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo. - HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo - Giáo dục HS biết kính trọng, lễ phép với thầy cô giáo. * Trọng tâm: HS hiểu: Thầy cô là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ các em. Vì vậy các em cần phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo. B. Đồ dùng GV: Tranh vẽ bài tập 2 HS: Vở, bút màu C. Các hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Bài cũ: - Khi xếp hàng ra vào lớp em phải như thế nào? III. Bài mới HĐ1: Đóng vai - Bài tập 1 Mỗi nhóm 1 tình huống * GVKL: - Khi gặp thầy cô cần chào hỏi lễ phép. - Khi đưa ( nhận ) vật gì từ tay thầy cô, cần đưa nhận bằng 2 tay và nói: + Thưa thầy đây ạ! + Em cảm ơn thầy ạ! HĐ2: HS làm bài tập 2 *GVKL: Thầy cô đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy cô các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy cô dạy bảo. HĐ3: HĐ nối tiếp IV. Củng cố V. Dặn dò Chuẩn bị giờ sau liên hệ thực tế. - Nhóm 1: Em gặp thầy cô giáo trong trường. - Nhóm 2: Em đưa sách vở cho thầy cô. - Lần lượt từng nhóm lên trình bày. - HS nhắc lại KL trên - HS tô màu vào tranh - Giải thích lý do vì sao em lại tô như vậy. - HS nhắc lại KL trên - Kể về 1 bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô. - HS nhắc lại nội dung bài - 1 HS thực hiện việc nhận lại quyển sách từ tay cô giáo. Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012 Học vần Bài 79: ôc- uôc A. Mục đích yêu cầu: - hs đọc, viết được:ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Mái nhà của ốc……gấc đỏ’’. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. * Trọng tâm: - HS đọc , viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Rèn đọc từ và bài ứng dụng B. Đồ dùng: GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: máy xúc, lọ mực III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : ôc Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: mộc - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu tranh rút ra từ khoá *Dạy vần uôc tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài - GV giảng từ: gốc cây, thuộc bài d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. *Đọc SGK b. Luyện nói - Bạn trai trong tranh đang làm gì? - Thái độ của bạn như thế nào? - Khi nào thì phải uống thuốc? - Em hãy kể xem mình đã uống thuốc và tiêm như thế nào? * GD: HS tự giác tiêm, uống thuốc khi bị đau, ốm. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. IV. Củng cố * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới V. Dặn dò Ôn bài, chuẩn bị bài 80: iêc – ươc HS đọc: ôc – uôc - HS đọc theo : ôc - Vần oc được tạo bởi ô và c - Ghép và đánh vần ô- c –ôc/ ôc - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ôc - So sánh ôc/oc HS ghép: mộc - HS đọc: m - ôc – nặng – mộc/ mộc - Tiếng“mộc’’gồm m, vần ôc và thanh nặng -HS đọc : thợ mộc - So sánh uôc/ ôc - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ ô, uô-> c. Lia bút +Chữ “mộc’’. Lia bút - HS viết bảng: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Tiêm chủng, uống thuốc - Bạn đang tiêm - Bạn rất bình tĩnh - Khi bị đau, ốm…. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Tự nhiên xã hội Tiết 19: Cuộc sống xung quanh(Tiếp) A. Mục tiêu - HS biết quan sát và nói được những nét chính về những hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. - Rèn kỹ năng quan sát cho HS - Học sinh có ý thức gắn bó, yêu thích quê hương. * Trọng tâm: HS quan sát và nói được 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Tranh ảnh giới thiệu về 1 số nghề của địa phương 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - Nêu những hoạt động của địa phương nơi em ở mà em đã biết? III. Bài mới * HĐ1: Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân xung quanh trường. Mục tiêu: Biết quan sát đường, nhà ở, cửa hàng, cơ quan… ở xung quanh trường. - GV phổ biến nội quy, giao nhiệm vụ quan sát: Nhận xét chung cảnh trên đường, 2 bên đường. - Đưa HS đi tham quan. - Đưa HS về lớp. *HĐ 2: Thảo luận cả lớp Mục tiêu: HS nói nét nổi bật về công việc sản xuất, buôn bán của nhân dân địa phương. - Em phát hiện được những công việc chủ yếu nào mà đa số người dân ở đây thường làm? *HĐ3: Trưng bày triển lãm các tranh ảnh giới thiệu về các nghề truyền thống của địa phương. IV. Củng cố - GV tóm tắt lại nội dung bài - GD HS biết yêu quý sản phẩm lao động của nhân địa phương. V. Dặn dò Ôn bài, chuẩn bị bài 20: An toàn trên đường đi học. - HS trả lời - Đảm bảo hàng ngũ, trật tự nghe GVhướng dẫn. - Xếp 2 hàng đi quanh khu vực trường. - Cho hs nói với nhau những gì trông thấy. - Cho đại diện nhóm trình bày kết quả đã thảo luận. - Liện hệ đến những việc mà bố mẹ người nhà trong gia đình làm hàng ngày để nuôi sống gia đình. - Các nhóm trưng bày Thủ công Tiết 19: Gấp mũ ca lô (T1) A. Mục tiêu: - HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Nắm được nắm được cơ bản các thao tác gấp mũ ca lô bằng giấy. - Giáo dục tính kiên trì tỉ mỉ và óc sáng tạo cho HS. * Trọng tâm: HS nắm được các thao tác gấp mũ ca lô. .B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu thao tác gấp, 1 cái mũ ca lô có trang trí, giấy màu. C. Hoạt động dạy học: Giấy thủ công, giấy nháp, hồ dán,vở. I. ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS. III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy bài mới: a. Quan sát nhận xét - GV giới thiệu cái mũ ca lô - Cho HS quan sát nhận xét: - Mũ có hình dáng như thế nào? - Mũ được đội khi nào? b. GV hướng dẫn cách gấp - GV làm mẫu trên một tờ giấy hình chữ nhật to. c. Thực hành - Cho HS gấp trên giấy màu - GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. - Tổ chức trưng bày sản phẩm - Đánh giá kết quả học tập IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét chung giờ học. V. Dặn dò: - Về nhà hoàn thiện bài - Chuẩn bị gấp mũ ca lô (T2) Hát. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. HS quan sát mẫu gấp - Mũ có hình dáng gần giống cáI thuyền . - Đội khi chào cờ, duyệt nghi thức - HS quan sát GV gấp mẫu - Chuyển giấy thành hình vuông - Gấp theo các bước từ hình 1 đến hình 10 trong sách GV - HS thực hành gấp - Thi đua giữa các nhóm - Sản phẩm cuối cùng dán vào vở. - Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương - 2 HS nhắc lại các bước mũ ca lô. Lắng nghe Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2012 Học vần Bài 80: iêc- ươc A. Mục đích yêu cầu: - hs đọc, viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Quê hương là con diếu biếc…….’’. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. * Trọng tâm: - HS đọc , viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Rèn đọc từ và bài ứng dụng B. Đồ dùng: GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: thợ mộc, đôi guốc III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : iêc Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: xiếc - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu tranh rút ra từ khoá *Dạy vần ươc tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. cá diếc cái lược công việc thước kẻ - GV giảng từ: công việc, cá diếc d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. *Đọc SGK b. Luyện nói - Chia lớp thành 3 nhóm - Thảo luận nhóm theo nội dung sau: + Tranh vẽ gì? + Em đã được xem tiết mục nào? + Nhân vật em thích nhất là gì? c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. IV. Củng cố * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới V. Dặn dò Ôn bài, chuẩn bị bài 81: ach HS đọc: iêc – ươc - HS đọc theo : iêc - Vần iêc được tạo bởi iê và c - Ghép và đánh vần iê – c- iêc/ iêc - HS đọc, phân tích cấu tạo vần iêc - So sánh iêc/uôc HS ghép: xiếc - HS đọc: x – iêc – sắc – xiếc/ xiếc - Tiếng“xiếc’’gồm x, vần iêc và thanh sắc -HS đọc : xem xiếc - So sánh iêc/ ươc - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ iê, ươ-> c. Lia bút +Chữ “xiếc, rước’’. Đưa bút - HS viết bảng: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Mỗi nhóm quan sát 1 tranh - Đại diện các nhóm phát biểu ý kiến - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Toán Tiết 75: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín A. Mục tiêu - Giúp học sinh nhận biết mỗi số 16 ( 17, 18, 19) gồm một chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9 ) - Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số . - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống * Trọng tâm: Đọc, viết và nêu cấu tạo số 16, 17, 18, 19. B. Đồ dùng + Bó que tính và các que tính rời, tranh vẽ bài tập 2, 3 + Bộ toán thực hành C. Các hoạt động dạy học I ổn định lớp II. Kiểm tra bài + Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Số 14 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền sau số 14 ? III. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu số 16, 17, 18, 19 Mt : Học sinh đọc, viết được số16, 17, 18, 19.Nắm được cấu tạo số 1- Giới thiệu số 16 : - Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 6 que tính rời lên bảng -Hỏi: Được bao nhiêu que tính ? -16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị - Số 16 gồm mấy chữ số ? Chữ số 1 chỉ hàng nào ? Chữ số 6 chỉ hàng nào ? 2- Giới thiệu số : 17, 18, 19 (Tương tự như số 16 ) -Cần tập trung vào 2 vấn đề trọng tâm : Số 17 gồm 1chục và 7 đơn vị 17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 Hoạt động 2 : Thực hành Mt: Làm được các bài tập trong SGK Bài 1 : Viết các số từ 11 đến 19 Bài 2 :HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó -Hướng dẫn HS nhận xét tranh tìm cách điền số nhanh nhất, căn cứ trên tranh đầu tiên Bài 3 : Cho HS đếm số con vật ở mỗi hình vạch 1 nét nối với số thích hợp Bài 4 : - HS viết vào dưới mỗi vạch của tia số -Giáo viên củng cố lại tia số, thứ tự các số liền trước, liền sau 10 …………. 19 IV. Củng cố * Trò chơi: Đếm nối tiếp từ 10 -> 19 và ngược lại V. Dặn dò Ôn bài và chuẩn bị bài 76: Hai mươi. Hai chục. - HS viết bảng số 13, 14, 15 - HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời. -16 que tính -1 chục và 6 đơn vị -Học sinh viết bảng : 16 -16 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên tay phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ hàng đơn vị -1 số học sinh nhắc lại -Học sinh đọc lại . - Học sinh làm bảng 11, 12, 13,...........................19 - HS làm trên bảng lớp -Học sinh tự làm bài -1 học sinh sửa bài trên bảng -Học sinh tự làm bài - 1 học sinh lên bảng chữa bài . - HS đọc các số 16, 17, 18, 19 - Phân tích cấu tạo các số Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012 Tập viết Bài 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc… A. Mục đích yêu cầu - HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs. * Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. B. Đồ dùng - GV: Bài viết mẫu - HS: Vở viết, bảng con C. Các hoạt động dạy học I. ổn định lớp: Hát II. Bài cũ: - HS đọc: tuốt lúa, hạt thóc, giấc ngủ - HS viết: nét chữ, con vịt III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu 2. Quan sát mẫu - GV giới thiệu bài viết mẫu - Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là t, c? - Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau? - Nhận xét về độ cao các chữ 2. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết 4. Học sinh viết vở tập viết. - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu - GV quan sát , uốn nắn HS 5. Chấm chữa: - Thu bài chấm - nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. IV. Củng cố - Trò chơi thi viết chữ tiếp sức. - Mỗi nhóm 3 HS. - Đánh giá các nhóm. V. Dặn dò - Về nhà tập viết bảng - HS quan sát và nhận xét - Các chữ: tuốt, hạt thóc, sắc, giấc, xúc. Chữ : hạt thóc, giấc, sắc-> Lia bút Chữ : tuốt, xúc-> Đưa bút - Các nét khuyết cao 5ly; - Chữ t cao 3ly; Các chữ khác cao 2 ly. - HS quan sát và đồ chữ theo GV - HS viết bảng con + 2 em lên bảng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - Nhận xét cỡ chữ - HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng. - Độ cao , khoảng cách của chữ. - HS viết cụm từ “ máy tuốt lúa’’ tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. Tập viết Bài 18: con ốc, đôi guốc, xe đạp… A. Mục đích yêu cầu - HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs. * Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. B. Đồ dùng - GV: Bài viết mẫu - HS: Vở viết, bảng con C. Các hoạt động dạy học I. ổn định lớp: Hát II. Bài cũ

File đính kèm:

  • docTuan 19.doc