Bài giảng Kiểm tra 1 tiết tiết 38

I. Mục Tiêu Bài Học :

1. Kiến thức : Thông qua bài kiểm tra:

- Gv: Đánh giá được kết quả lĩnh hội kiến thức, kỹ năng vận dụng, ý thức thái độ học tập của hs, qua đó gv sẽ có những biện pháp khắc phục và điều chỉnh phương pháp cho phù hợp để đạt hiệu quả cao hơn.

- Hs: Rèn luyện tính tự giác, độc lập, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 1 tiết tiết 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Công Nghệ 7 Gv: Trần Thị Ngọc Thanh Tuần: 28 Ngày soạn: 25/03/2008 Tiết: 38 Ngày dạy: 31/03/2008 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục Tiêu Bài Học : 1. Kiến thức : Thông qua bài kiểm tra: - Gv: Đánh giá được kết quả lĩnh hội kiến thức, kỹ năng vận dụng, ý thức thái độ học tập của hs, qua đó gv sẽ có những biện pháp khắc phục và điều chỉnh phương pháp cho phù hợp để đạt hiệu quả cao hơn. - Hs: Rèn luyện tính tự giác, độc lập, nghiêm túc trong giờ kiểm tra. - Qua kết quả kiểm tra, hs sẽ nhận thức được kết quả học tập của mình và từ đó sẽ có hướng khắc phục 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng, so sánh, phân tích và trình bày bài làm của mình. 3. Thái độ: Giáo dục thái độ độc lập, tự giác và nghiêm túc cho mỗi cá nhân. II. Chuẩn Bị : - Học sinh:: Ôn tập kiến thức theo nôi dung ôn tập (phần lâm nghiệp và đại cương về chăn nuôi) - Giáo viên: photo đề kiểm tra, đáp án và thang điểm MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA Chương kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Tổng điểm Lâm Nghiệp 1.25đ 1.25đ 1.0đ 3.5đ Chăn nuôi 1.5đ 3.5đ 1.5đ 6.5đ Tổng câu 6 câu 9 câu 3 câu 10.0đ 18 câu A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ) 1. Vai trò của ngành chăn nuôi là: a. Cung cấp thực phẩm b. Cung cấp sức kéo c. Cung cấp phân bón d. Cả a, b và c 2. Thức ăn vật nuôi có thành phần dinh dưỡng như sau: a. Nước, prôtêin, gluxit, vitamin và muối khoáng b. Prôtêin, gluxit, lipit, vitamin, muối khoáng c. Nước, prôtêin, gluxit, lipit, vitamin và muối khoáng d. Chất khô và các thành phần dinh dưỡng khác như : Prôtêin, gluxit, lipit, vitamin, muối khoáng 3. Thức ăn nào sau đây giàu thành phần prôtêin a. Rau muống b. Ngô, sắn c. Tôm, tép d. Tất cả đều đúng 4. Thức ăn nào sau đây giàu thành phần gluxit : a. Bột cá b. Ngô, sắn c. Rơm, rạ d. Rau lang II. Đánh dấu x vào cột đúng hoặc sai sao cho phù hợp : (1đ) Nội dung Đúng Sai 1. Tỉa cây trong chăm sóc rừng là chặt bỏ dây leo, cây hoang dại 2. Chế biến thức ăn là nhằm giữ cho thức ăn lâu hỏng 3. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khoáng 4. Sản xuất thức ăn giàu gluxit là trồng nhiều ngô, khoai, sắn và cây họ đậu III. Hãy cho biết các biến đổi sau đây là sự sinh trưởng hay sự phát dục (bằng cách đánh dấu x vào cột tương ứng) (1đ) Các biến đổi của cơ thể vật nuôi Sự sinh trưởng Sự phát dục 1. Trâu đực mọc sừng 2. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa 3. Trọng lượng của gà tăng thêm 400g 4. Gà mái bắt đầu đẻ trứng IV. Điền các cụm từ thích hợp vào chổ trống để hoàn chỉnh các khái niệm sau : (1đ) 1. Cho ghép đôi giữa cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống gọi là nhân giống …………………………………………………………………… Ví dụ : …………………………………………………………………………………………………… 2. Cho ghép đôi giữa cá thể đực và cá thể cái của hai giống khác nhau gọi là nhân giống …………………………………………………………………… Ví dụ : …………………………………………………………………………………………………… B. TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. Nêu tên các biện pháp chăm sóc cây rừng sau khi trồng ? (1đ) Câu 2. Trình bày vai trò của rừng ? Để bảo vệ rừng ta cần phải làm gì ? (2đ) Câu 3 : Nêu mục đích và phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi ? Cho ví dụ minh hoạ ? (1đ) Câu 4 : Em hãy kể tên một số thức ăn cho vật nuôi giàu prôtêin có ở địa phương ? Hãy trình bày phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin ? (2đ) III. Hoạt động dạy học: Gv phát đề Hs làm bài. Thu bài, nhận xét tinh thần và thái độ làm bài của Hs. Dặn dò: Ôn tập lại kiến thức đã học. Kẻ bảng trang 174 và tìm hiểu trước thông tin về hình thức di chuyển của động vật. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm khách quan I. Chọn câu đúng nhất 1.d 2. c 3. c 4. b Mỗi câu đúng đạt 0.25đ II. Đúng, sai 1 - S 2 - S 3 - Đ 4 - S Mỗi câu đúng đạt 0.25đ III. Phân biệt sự sinh trưởng và phát dục 1 và 4 là Sự phát dục 2 và 3 là Sự sinh trưởng Mỗi ý đúng đạt 0.25đ IV. Điền từ vào chổ trống 1. Thuần chủng ví dụ: gà Ri ghép đôi với gà Ri …. 2. Lai tạo ví dụ: Lợn Móng Cái ghép đôi với lợn Ỉ Mỗi từ, cụm từ đúng đạt 0. 25đ B. Tự luận Câu 1 (1đ) Nêu đúng các biện pháp chăm sóc như: làm rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ, xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa cây, dặm cây. Câu 2: - Trình bày đầy đủ vai trò của rừng (1đ) - Nêu đựơc các biện pháp bảo vệ rừng (1đ) Câu 3: - Nêu đúng mục đích dự trữ thức ăn: Giúp thức ăn lâu hỏng và luôn có thức ăn cho vật nuôi (0.5đ) - Phương pháp dự trữ (có ví dụ): Làm khô (rơm, cỏ, đậu, ngô,…) và ủ xanh (rau, cỏ xanh tươi) (0.5đ) Câu 4: - Kể đúng tên thức ăn giàu protêin: giun đất, bột cá, bột tôm tép, hạt đậu… (0.5đ) - Kể đúng 3 phương pháp sản xuất thức ăn prôtêin (1.5đ) + Chế biến thức ăn từ nghề cá + Nuôi giun đất + Trồng xen canh, tăng vụ cây họ đậu KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp TSHS Giỏi Khá TB Yếu Kém 7B 7D 7E Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTiet 38 Kiem tra 45.doc