1. Kiến thức :
- Giúp học sinh tự kiểm tra và hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương I.
- Giúp giáo viên kiểm tra kiến thức của HS, từ đó điều chỉnh và củng cố kịp thời những kiến thức còn sai sót.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm
3. Thái độ : Nghiêm túc, tự giác làm bài.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 45 phút tuần 6 tiết 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 6
Tiết : 12
NS: 08/10
NG: 13/10
KiĨm tra 45 phĩt
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Giúp học sinh tự kiểm tra và hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương I.
- Giúp giáo viên kiểm tra kiến thức của HS, từ đó điều chỉnh và củng cố kịp thời những kiến thức còn sai sót.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm
3. Thái độ : Nghiêm túc, tự giác làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
GV chuẩn bị 4 đề kiểm tra (12 câu trắc nghiệm và 2 bài tập tự luận)
HS : Làm tất cả các bài tập SGK, sách bài tập và bài tập GV đưa
III. TIẾN TRÌNH:
Ổn định
Kiểm tra
Đề bài
I. Tr¾c nghiƯm
Câu 1 : Hãy chọn câu trả lời đúng :
A. Số hiệu nguyên tử bằng số số nơtron.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân nguyên tử bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử Oxi mới cĩ 8 nơtron.
Dữ kiện cho câu 2, 3, 4, 5 cho nguyên tử X cĩ kí hiệu
Câu 2 : Điện tích hạt nhân của là :
A. 64 + B. 29 + C. 35 + D. 35
Câu 3 : Số khối của là :
A. 35 B. 64 C. 93 D. 29
Câu4: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là :
X : 1s22s22p63s23p3 và Y : 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C.X và Y đều là các khí hiếm D. X là phi kim cịn Y là kim loại
Câu 5 : Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào?
1. proton 2. hạt a 3. tia X 4. nơtron 5. electron
A. 1,2,3,4,5 B. 1,4,5 C. 2,3 D. 3,4,5
Câu 6 : Nguyên tử của mợt nguyên tố được đặc trưng bởi hai đại lượng đĩ là:
A. Sớ khới và sớ điện tích hạt nhân B. Sớ electron và sớ proton
C. Số khối và nguyên tử khới D. Sớ nơtron và số electron
Câu 7 : Một nguyên tử M cĩ 35 electron và 45 nơtron, kí hiệu của nguyên tử M là:
A. B. C. D.
Câu 8 : Nguyên tử của nguyên tố hố học nào sau đây cĩ cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 ?
A. Ca (Z = 20) B. K (Z = 19) C.Mg (Z = 12) D. Na (Z = 11)
Câu 9 : Cấu hình electron của các nguyên tử cĩ số hiệu Z=3, Z=11,Z=19 cĩ đặc điểm nào sau đây là chung?
A. Cĩ 1 electron lớp ngồi cùng. B. Cĩ 2 electron lớp ngồi cùng.
C. Cĩ 3 electron lớp ngồi cùng D. Đáp án khác.
Câu 10 : Trong nguyên tử, lớp electron cĩ mức năng lượng cao nhất là:
A. Lớp trong cùng B. Lớp ngồi cùng
C. Tất cả đều nhau D. Tùy thuộc từng nguyên tử
Câu 11 : Nguyên tố cĩ Z =15 thuộc loại nguyên tố :
A. s B. p C. d D. f
Câu 12 : Phân lớp p chứa tối đa :
A. 6e B. 2e C. 10e D. 14e
II. Tù luËn
Câu 1 : Tính nguyên tử khối Trung bình của nguyên tử Clo biết trong tự nhiên clo cĩ 2 đồng vị là 35Cl chiếm 75,77% và 37Cl chiếm 24,23%.
Câu 2 : Viết cấu hình electron đầy đủ cho các nguyên tử cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng như sau cho biết chúng cĩ bao nhiêu lớp electron? Và số electron ở mỗi lớp là bao nhiêu? Là kim loại, phi kim hay khí hiếm vì sao?
a. ….4s24p5 b. ….. 3s2 c. …3s23p6
Câu 3: Cho nguyên tố X cĩ tổng số hạt cơ bản là 58 hạt. Trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 18 hạt.
a. Tìm số p, n, e, Z, A?
b.Viết kí hiệu của X?
c. Viết cấu hình của X? X là kim loại, phi kim hay khí hiếm vì sao?
File đính kèm:
- Tiet 12.doc