Bài giảng Kiểm tra một tiết tiết 16

Hạt nhân nguyên tử Natri gồm các hạt . Và các hạt

trong đó số hạt proton là Vỏ nguyên tử được cấu tạo

thành từ hạt . Và sắp xếp thành ba lớp”.

CÂU 2: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:

 CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (II) là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H (I) là HY. CTHH của hợp chất giữa nguyên nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là:

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra một tiết tiết 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 ND:………/……/…….. KIỂM TRA MỘT TIẾT I.XÂY DỰNG MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA; Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp VD cấp độ cao Tổng điểm-câu TN TL TN TL TN TL TN TL Cấu tạo nguyên tử Câu 1 (2,5đ) 1câu 2,5đ Tính hoá trị của nguyên tố, nhóm nguyên tử Câu 5 (2đ) Câu 2 (0,5đ) 2câu 2,5đ CTHH Câu 3 ,6 (3đ) Câu 4 (2đ) 3 câu 5đ Tổng số câu hỏi 1 1 2 1 1 6 câu Tổng số điểm 2đ 2.5đ 3đ 0,5 2đ 10đ II/ NỘI DUNG ĐỀ: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3d) I/ Trắc nghiệm: ( 3đ) CÂU 1: Điền các từ, các số trong khung vào dấu ……. cho thích hợp: (2,5đ) Theo sơ đồ ngtử trên., 11+ Nguyên tố hoá học, notron, proton, electron, 15, 11, 12, 1111, 112 “Hạt nhân nguyên tử Natri gồm các hạt………. Và các hạt…………… trong đó số hạt proton là…………… Vỏ nguyên tử được cấu tạo thành từ………… hạt……………. Và sắp xếp thành ba lớp”. CÂU 2: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng: CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (II) là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H (I) là HY. CTHH của hợp chất giữa nguyên nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là: XY3 B. XY C. X3Y D.XY2 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7Đ) CÂU 3: Viết CTHH của a/ Đơn chất kim loại: kẽm :…………………………….. sắt:………………………………….. (1đ) b/ đơn chất phi kim: khíoxi:………………………….. khí clo……………………………… ( 1đ) CÂU 4: Viết CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo như sau: a/ H và CO3 (II) (………………………………) ( 0,5đ) b/ K (I)và NO3(I) (………………………)( 0,5đ) c/ Ba(II) và SO3 (II) (……………………)( 0,5đ) d/ Cu (II) và OH (I) (………………………)( 0,5đ) CÂU 5: Tính hóa trị các nguyên tố sau: (2đ) a/ Al trong Al(OH) 3 ( 0,5đ) b/ Nhóm HCO3 trong Ca(HCO3)2 ( 0,5đ) c/ Mg trong Mg(HCO3)2 ( 0,5đ) d/ Fe trong Fe2 O3 ( 0,5đ) CÂU 6: CTHH nào sau đây sai. Nếu sai sửa lại thành CTHH đúng: (1đ) Na2Cl, K2O, HCl2, H2S III. Hướng dẫn chấm: Đáp án Thang điểm Câu Nội dung 1 Proton và notron, 11, 11, electron. (2,5đ) (2,5đ) 2 A (0,5đ) 3 a/ Zn, Fe b/ O2, Cl2 (1đ) (1đ) 4 a/ H2CO3 b/ KNO3 c/ BaSO3 d/ Cu(OH)2 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 5 a/ Al (III) b/ HCO3 (I) c/ Mg ( II) d/ Fe (III) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 6 NaCl HCl 0,5đ 0,5đ IV/ Kết quả kiểm tra: Lớp TSHS G K Tb Y k Sl % Sl % Sl % Sl % Sl % 8a1 40 8a2 38 K8 78 VI. Rút Kinh nghiệm: 1/ Nguyên nhân: 2/ Hướng khắc phục:

File đính kèm:

  • doc16.doc
Giáo án liên quan