1. Kiến thức : Củng cố kiến thức về đơn chất, hợp chất, hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học, định luật bảo toàn khối lượng, các bước lập phương trình hóa học.
2. Kỹ năng : Lập phương trình hóa học.
3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, trung thực trong kiểm tra.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra viết tiết 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT : 25 KIỂM TRA VIẾT
Ngày dạy: 27 - 10 -2006
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Củng cố kiến thức về đơn chất, hợp chất, hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học, định luật bảo toàn khối lượng, các bước lập phương trình hóa học.
2. Kỹ năng : Lập phương trình hóa học.
3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, trung thực trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Đề kiểm tra – Đáp án
2. Học sinh : Ôn lại kiến thức: Đơn chất, hợp chất, hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học, định luật bảo toàn khối lượng, phương trình hóa học – Giấy kiểm tra.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện học sinh.
8A1: .................................................... ; 8A2: ..........................................................
8A3: .................................................... ; 8A4: ..........................................................
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : “Kiểm tra viết”
Đề bài
Đáp án
Điểm
Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: (2đ) Điền từ hay cụm từ trong khung vào chỗ (…) sao cho thích hợp
Hợp chất, một nguyên tố, hai hay nhiều nguyên tố, đơn chất, hợp chất, nguyên tố, kim loại
Đơn chất là những chất được tạo nên từ ............... , còn hợp chất được tạo nên từ ............... trở lên.
Kim loại đồng, khí Oxi, khí hiđrô là những ............... còn nước, khí cacbonic là những ...............
Câu 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý mà em cho là đúng.
a) Biết S (VI) kết hợp với Oxi, CTHH của hợp chất là:
A. S2O3 C. S2O2
B. SO2 D. SO3
b) Phương trình đã được lập đúng:
N2 + O2 N2O5
2Al + 3O2 Al2O3
2H2 + O2 2H2O
Mg + O2 2MgO
Phần tự luận (7đ)
Câu 3: (3đ) Hãy lập các phương trình hóa học sau:
Na + O2 ---> Na2O
Al + Cl2 ---> AlCl3
Al + CuCl2 ---> AlCl3 + Cu
BaCl2 + AgNO3 --->AgCl+ Ba(NO3)2
NaOH + FeSO4 ---> Fe(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 ---> CuO + H2O
Câu 4: (4đ) Nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch Axit Clo hiđric (HCl) tạo ra muối Nhôm Clorua và giải phóng khí hiđrô.
a) Lập công thức hóa học của muối Nhôm Clorua? Biết Nhôm có hóa trị III
b) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên?
c) Biết 5,4 gam Nhôm tác dụng với 21,9 gam HCl giải phóng khí Hiđrô thì lượng muối Nhôm Clorua thu được bằng bao nhiêu?
Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: (2đ) Điền đúng mỗi từ vào chỗ (…) đạt (0,5đ)
(1) một nguyên tố, (2) hai hay nhiều nguyên tố
(1) đơn chất, (2) hợp chất
Câu 2: (1đ) Khoanh tròn đúng mỗi ý đạt (0,5đ)
D
C
Phần tự luận (7đ)
Câu 3: (3đ) Lập đúng mỗi phương trình đạt (0,5đ)
a) 4Na + O2 2Na2O
b) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
c) 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu
d) BaCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Ba(NO3)2
e) 2NaOH + F eSO4 Fe(OH)2 + Na2SO4
f) Cu(OH)2 CuO + H2O
Câu 4: (4đ)
a) Vì Nhôm có hóa trị III nên công thức muối Nhôm clorua là AlCl3
b) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
c) Theo ĐLBTKL: Khối lượng AlCl3 tạo thành sau phản ứng
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
2đ
1đ
4. Nhận xét bài kiểm tra :
Lớp
TSHS/Nữ
0
0,5 ® 3,0
3,5® 4,5
Tổng %
5,0 ® 6,0
6,5 ® 7,5
8,0 ® 10
Tổng %
8A1
8A2
8A3
8A4
Cộng
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Đọc trước bài: “Mol và tính toán hóa học”
- Học thuộc bài thơ nguyên tử khối, trả lời câu hỏi mol là gì? Khối lượng mol là gì? Thể tích mol của chất khí.
V. RÚT KINH NGHIỆM
- Ưu điểm :
- Khuyết điểm :
- Hướng khắc phục :
File đính kèm:
- T25.doc