Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 29: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

Bài 1: Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.

Bài 2: Tìm những từ ngữ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.

Rễ cây

dài, ngoằn ngoèo, cong queo

uốn lượn, xù xì, kì dị, đen sẫm

Gốc cây

to

 thô

 sần sùi

chắc nịch

Bài 3: Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.

Bạn Lan tưới nước cho cây để làm gì ?

Bạn Lan tưới nước cho cây xanh tốt.

 

pptx18 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 29: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ? LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2 - TUẦN 29 Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? S/95Bài 1: Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.Bài 1: Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.NGỌNQUẢHOA LÁCÀNH THÂNGỐC RỄ Bài 2: Tìm những từ ngữ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.thân câytocaochắcbạc phếchkích thướchình dángđặc điểmtính chấtthân câyBài 2: Tìm những từ ngữ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.uốn lượn, xù xì, kì dị, đen sẫmdài, ngoằn ngoèo, cong queoRễ câyBài 2: Tìm những từ ngữ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.Gốc cây to thô sần sùichắc nịch. Thân câycaotokhẳng khiuchắcmềm mạibạc phếchxanh thẫmthô rápsần sùinhẵn bónggai gócBài 2: Tìm những từ ngữ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.Bài 2: Tìm những từ ngữ có thể dùng để tả các bộ phận của cây. Cành câysum suê, um tùm, tỏa rộngkhẳng khiucong queokhô héoBài 2: Tìm những từ ngữ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.Lá xanh tươi, tươi tốtúa vàng, già úađỏ sẫmxanh mướtxanh noncứng cápmềm mạiBài 2: Tìm những từ ngữ có thể dùng để tả các bộ phận của cây. Hoa rực rỡthắm tươiđỏ thắmvàng rựchồng thắmtrắng tinhngát hươngthơm nồng nànBài 2: Tìm những từ ngữ có thể dùng để tả các bộ phận của cây. Quảđỏ ốivàng rựcvàng tươichín mọngchi chítto trònngọt lịmthơm ngọtBài 2: Tìm những từ ngữ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.chót vót, thẳng tắp khỏe khoắn, mập mạp NgọnBộ phậnTừ ngữ tả bộ phậnRễ cây dài, uốn lượn, ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm,Gốc cây to, sần sùi, chắc nịch,Thân cây cao, chắc, xù xì, nhẵn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai, Cành cây um tùm, sum suê, cong queo, khẳng khiu, khô héo,Lá tươi tốt, xanh non, vàng úa, đỏ thẩm, Hoa vàng tươi, đỏ rực, thơm ngát,Quả chín mọng, đỏ ối, vàng ươm, chi chít,Ngọn chót vót, thẳng tắp, khỏe khoắn, mập mạp,Bài 3: Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.Bạn Lan tưới nước cho cây để làm gì ?Bạn Lan tưới nước cho cây xanh tốt.Bài 3: Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.Bạn Nam bắt sâu cho lá để làm gì ?Bạn Nam bắt sâu để diệt trừ sâu ăn lá cây.Chúc quý thầy cô mạnh khỏe hạnh phúc.Chúc các em chăm ngoan học giỏi

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_29_tu_ngu_ve_cay_coi_da.pptx