Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 1: Cấu tạo của tiếng - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

 Bầu ơi thương lấy bí cùng

 Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.

Em hãy đọc thầm và đếm xem câu tục ngữ có bao nhiêu tiếng?

2. Đánh vần lại tiếng Bầu và ghi lại cách đánh vần đó?

Bầu: Bờ - âu – bâu – huyền – bầu

4. Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng khác trong câu tục ngữ trên. Rút ra nhận xét:

Tiếng nào có đủ bộ phận như tiếng “bầu”?

Tiếng nào không có đủ bộ phận như tiếng “bầu”?

Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?

Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu? Bộ phận nào có thể thiếu?

II. Ghi nhớ:

1.Mỗi tiếng thường có ba bộ phận sau:

2.Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng không có âm đầu.

 

pptx28 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 1: Cấu tạo của tiếng - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu Cấu tạo của tiếng PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B1. Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu tiếng?I. Nhận xétBầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. Bầu ơi thương lấy bí cùngTuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.=> Tình yêu thương đồng bào, chủng tộc. Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.Em hãy đọc thầm và đếm xem câu tục ngữ có bao nhiêu tiếng? Bầu / ơi/ thương/ lấy/ bí/ cùng: 6 tiếngTuy/ rằng/ khác/ giống/ nhưng/ chung/ một/ giàn. 8 tiếng2. Đánh vần lại tiếng Bầu và ghi lại cách đánh vần đó?Bầu: Bờ - âu – bâu – huyền – bầu Tiếng Âm đầu Vần Thanh Bầu b âu huyềnTiếng “Bầu” do những bộ phận nào tạo thành?4. Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng khác trong câu tục ngữ trên. Rút ra nhận xét:Tiếng nào có đủ bộ phận như tiếng “bầu”?Tiếng nào không có đủ bộ phận như tiếng “bầu”?TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthương???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthương thươngnganglấy???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbí???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùng???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuy???TiếngÂm đầu?VầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằng???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkhác???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkháckhacsắcgiống???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkháckhacsắcgiốnggiôngsắcnhưng???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkháckhacsắcgiốnggiôngsắcnhưngnhưngngangchung???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkháckhácsắcgiốnggiôngsắcnhưngnhưngngangchung chungngangmột???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkháckhácsắcgiốnggiôngsắcnhưngnhưngngangchungchungngangmộtmôtnặnggiàn???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkháckhacsắcgiốnggiôngsắcnhưngnhưngngangchungchungngangmộtmôtnặnggiàngianhuyềnTiếng do những bộ phận nào tạo thành?Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu? Bộ phận nào có thể thiếu?Âm đầuVầnTiếngThanhThanhÂm đầuVầnTiếngCấu tạo của tiếngII. Ghi nhớ:1.Mỗi tiếng thường có ba bộ phận sau:ThanhÂm đầuVần2.Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng không có âm đầu.III. Luyện tậpBài 1. (Phiếu học tập) Phân tích các bộ phận cấu tạo của tiếng trong câu tục ngữ dưới đây.Ghi kết quả vào bảng theo mẫu: Nhiễu điều phủ lấy giá gươngNgười trong một nước phải thương nhau cùngMẫu: Tiếng Âm đầu Vần Thanh Nhiễu nh iêu ngãTiếngÂm đầuVầnThanhNhiễunhiêungãđiềuđiêuhuyềnphủphuhỏilấylâysắcgiágiasắcgươnggươngngangNgườingươihuyềntrongtrongngangmộtmôtnặngnướcnươcsắcphảiphaihỏithươngthươngngangnhaunhaungangcùngcunghuyềnSaoaoCâu trả lời: Đó là chữ.2. Giải câu đố sau: Để nguyên, lấp lánh trên trờiBớt đầu, thành chỗ cá bơi hàng ngày. (Đó là chữ gì? )THỬ TÀI ĐOÁN CHỮ Che nắng thì lấy nửa đầu, Đựng cơm thì lấy nửa sau mà dùng! ( Là những chữ gì? ) Cắt đầu chỉ còn có râu Chắp vào lại đủ đuôi, mình, đầu, chân! (Là những chữ gì?)CHÚC CÁC EM HỌC SINHCHĂM NGOAN, HỌC GiỎI!

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_1_cau_tao_cua_tieng_nam.pptx