Bài 1: Các từ ngữ :
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ
- ăn uống: ăn uống điều độ,
- tập luyện: tập thể dục, chơi thể thao, đi bộ, chạy, đá bóng, chơi bóng chuyền, chơi cầu lông, nhảy dây, nhảy ngựa, chơi bóng bàn,.
- vui chơi: nghỉ ngơi, giải trí, an dưỡng, du lịch, nghỉ mát,
- lao động: làm việc, học tập,
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh
- vạm vỡ, lực lưỡng, rắn rỏi, săn chắc, cường tráng,.
- duyên dáng, thướt tha, cân đối, nhanh nhẹn, dẻo dai,.
Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết.
bóng đá, bóng chuyền, bóng chày, bóng bầu dục, cầu lông, khúc côn cầu, đẩy tạ, đấu vật,.
võ thuật.
- chạy, nhảy cao, nhảy xa, xà đơn, xà kép.
- đua ngựa, trượt tuyết, đua mô tô, lướt ván,.
- cờ vua, cờ tướng, .
27 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 20: Mở rộng vốn từ Sức khỏe - Nguyễn Thị Thu Lan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT QUẬN LONG BIấNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ATấN PHÂN MễN: Luyện từ và cõuBÀI, TIẾT, TUẦN: 20TấN BÀI: MRVT: Sức khỏeGV Thực hiện: Nguyễn Thị Thu LanĐặt một câu kể Ai làm gì? Xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu đó.Kiểm tra bài cũBài 1: Tìm các từ ngữa) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ M: tập luyệnb) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh M: vạm vỡBài 1. Tìm các từ ngữ:a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ M: tập luyệnb) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh M: vạm vỡBài 1: Các từ ngữ :a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ- ăn uống: ăn uống điều độ, - tập luyện: tập thể dục, chơi thể thao, đi bộ, chạy, đỏ búng, chơi búng chuyền, chơi cầu lụng, nhảy dõy, nhảy ngựa, chơi búng bàn,...- vui chơi: nghỉ ngơi, giải trớ, an dưỡng, du lịch, nghỉ mỏt,- lao động: làm việc, học tập,Tập thể dụcChơi thể thaoBài 1: Các từ ngữ :a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ- ăn uống: ăn uống điều độ, - tập luyện: tập thể dục, chơi thể thao, đi bộ, chạy, đỏ búng, chơi búng chuyền, chơi cầu lụng, nhảy dõy, nhảy ngựa, chơi búng bàn,...- vui chơi: nghỉ ngơi, giải trớ, an dưỡng, du lịch, nghỉ mỏt,- lao động: làm việc, học tập,b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh - vạm vỡ, lực lưỡng, rắn rỏi, săn chắc, cường trỏng,... - duyờn dỏng, thướt tha, cõn đối, nhanh nhẹn, dẻo dai,...Bài 1: Các từ ngữ :Bài 1: Các từ ngữ :a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ- ăn uống: ăn uống điều độ, . tập luyện: tập thể dục, chơi thể thao, đi bộ, chạy, đỏ búng, chơi búng chuyền, chơi cầu lụng, nhảy dõy, nhảy ngựa, chơi búng bàn,...- vui chơi: nghỉ ngơi, giải trớ, an dưỡng, du lịch, nghỉ mỏt,- lao động: làm việc, học tập,b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh- Vạm vỡ, lực lưỡng, rắn rỏi, săn chắc, cường trỏng,...- Duyờn dỏng, cõn đối, nhanh nhẹn dẻo dai,...Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết.Bài 2: Các môn thể thaobóng đá, bóng chuyền, bóng chày, bóng bầu dục, cầu lông, khúc côn cầu, đẩy tạ, đấu vật,... võ thuật.- chạy, nhảy cao, nhảy xa, xà đơn, xà kép...- đua ngựa, trượt tuyết, đua mô tô, lướt ván,...- cờ vua, cờ tướng, ...môn cầu lôngmôn bóng đámôn bóng chuyềnmôn leo núimôn khúc côn cầu môn trượt tuyếtKhoẻđểhọcTậpBài 3: Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau: a) Khoẻ như .............. M: Khoẻ như voi b) Nhanh như ............ M: Nhanh như cắtChim cắtBài 3: Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau: a) Khoẻ như .............. M: Khoẻ như voi b) Nhanh như ............ M: Nhanh như cắtBài 3.a, Khoẻ như voi.Khoẻ như trâu.Khoẻ như hùm.b, Nhanh như cắt.Nhanh như chớp.Nhanh như sóc.Nhanh như điện.Khoẻ nhưlực sĩ...Bài 4. Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?Ăn được ngủ được là tiênKhông ăn không ngủ mất tiền thêm lo.Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010luyện từ và câuMở rộng vốn từ: sức khoẻ Bài 2. Kể tên các môn thể thao mà em biết. bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, bóng rổ, nhảy cao, chạy, bắn súng, đấu vật, trượt tuyết, leo núi, lướt sóng, đẩy tạ, bơi lội, cầu mây, đá cầu, a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ- ăn uống: ăn uống điều độ, . tập luyện: tập thể dục, chơi thể thao, đi bộ, chạy, đỏ búng, chơi búng chuyền, chơi cầu lụng, nhảy dõy, nhảy ngựa, chơi búng bàn,...- vui chơi: nghỉ ngơi, giải trớ, an dưỡng, du lịch, nghỉ mỏt,- lao động: làm việc, học tập, b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh Bài 3. Hoàn chỉnh các thành ngữ a, Khoẻ như voi. b, Nhanh như cắt. Khoẻ như trâu. Nhanh như chớp. Khoẻ như hùm. Nhanh như sóc. .. Nhanh như điện. ..- vạm vỡ, lực lưỡng, rắn rỏi, săn chắc, cường trỏng,...- duyờn dỏng, cõn đối, nhanh nhẹn, dẻo dai,...Bài 1: Các từ ngữ :Xin kính chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khoẻ, hạnh phúc!Xin kính chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khoẻ, hạnh phúc!Xin kính chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khoẻ, hạnh phúc!
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_20_mo_rong_von_tu_suc_k.pptx