Để giải thích nguyên nhân của sự việc hoặc tình trạng nêu trong câu ta có thể . cho câu
a/ Thêm trạng ngữ.
b/ Thêm trạng ngữ chỉ thời gian
c/ Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân
1/ Sau đây là một số từ phức chứa tiếng VUI:vui chơi, vui lòng,góp vui,vui mừng,vui nhộn,vui sướng,vui thích,vui thú,vui tính,mua vui,vui tươi,vui vẻ,vui vui.Hãy xếp các từ ấy vào bốn nhóm sau:
a/Từ chỉ hoạt động. M: vui chơi
b/ Từ chỉ cảm giác. M: vui thích
c/ Từ chỉ tính tình. M: vui tính
d/ Từ vừa chỉ tính tình
vừa chỉ cảm giác. M: vui vẻ
Từ mỗi nhóm từ trên,chọn ra một từ và đặt câu với từ đó.
M: Mình đánh một bản đàn để mua vui cho các cậu thôi.
15 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 31: Mở rộng vốn từ Lạc quan-Yêu đời - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN- YÊU ĐỜI ( GỘP 2 TIẾT)Vòng 1 Khởi động Vòng 2Vượt chướng ngại vật Vòng 3Tăng tốc Vòng 4Về đíchKiểm tra bài cũ Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu Để giải thích nguyên nhân của sự việc hoặc tình trạng nêu trong câu ta có thể .. cho câu a/ Thêm trạng ngữ. b/ Thêm trạng ngữ chỉ thời gian c/ Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân Chọn ý đúng nhất viết vào chỗ chấmChọn ý đúng nhất Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho câu hỏi : a/ Bao giờ ? Khi nào ? Lúc nào? b/ Vì sao ? Nhờ đâu? Tại đâu ? c/ Làm gì ? Bằng cách nào?Chọn ý đúng nhất viết vào chỗ chấm học giỏi, Nam được cô giáo khen. a/ Nhờ b/ Ba tháng sau c/ Vì sao?LUYỆN TỪ VÀ CÂUMRVT: LẠC QUAN- YÊU ĐỜIThi tiếp sứcBài 1: Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan được dùng với nghĩa nào? Câu NghĩaTình hình đội tuyển rất lạc quan.Chú ấy sống rất lạc quanLạc quan là liều thuốc bổ.Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp.Có triển vọng tốt đẹp.Lạc quan là luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp1/ Lạc quan có nghĩa là gì?Bi quan, chán nản, buồn chán,2/ Tìm từ trái nghĩa với lạc quanBài 4Các câu tục ngữ sau khuyên người ta điều gì?a) S«ng cã khĩc , ngêi cã lĩc.GỈp khã kh¨n lµ chuyƯn thêng ,kh«ng nªn n¶n chÝ , phiỊn muén .b) KiÕn tha l©u cịng ®Çy tỉ .Kiªn tr× , nhÉn n¹i ¾t sÏ thµnh c«ng .LUYỆN TỪ VÀ CÂUMRVT: LẠC QUAN- YÊU ĐỜI ( T2)Thi tiếp sức1/ Sau đây là một số từ phức chứa tiếng VUI:vui chơi, vui lòng,góp vui,vui mừng,vui nhộn,vui sướng,vui thích,vui thú,vui tính,mua vui,vui tươi,vui vẻ,vui vui.Hãy xếp các từ ấy vào bốn nhóm sau:a/Từ chỉ hoạt động. M: vui chơib/ Từ chỉ cảm giác. M: vui thíchc/ Từ chỉ tính tình. M: vui tínhd/ Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác. M: vui vẻa/ Từ chỉ hoạt độngb/ Từ chỉ cảm giác .c/ Từ chỉ tính tình.d/Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác *Vui chơi, góp vui, mua vui*Vui thích, vui mừng,vui sướng,vui lòng,vui thú, vui vui.*Vui tính, vui nhộn, vui tươi*Vui vẻTừ mỗi nhóm từ trên,chọn ra một từ và đặt câu với từ đó.M: Mình đánh một bản đàn để mua vui cho các cậu thôi.Dặn dị:Chuẩn bị:Ôn thi cuối kì II
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_31_mo_rong_von_tu_lac_q.ppt