Bài giảng môn học Địa lý lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập

. MỤC TIÊU

- Rèn luyện cho HS kĩ năng rút gọn phân thức, biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung.

- Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, tư duy linh hoạt

II. CHUẨN BỊ

‐ GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ

‐ HS :

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc31 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25: Luyện tập I. Mục tiêu - Rèn luyện cho HS kĩ năng rút gọn phân thức, biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. - Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, tư duy linh hoạt II. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ HS : III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -GV: 1. Muốn rút gọn phân thức làm ntn? Giải BT 11a/40 sgk? 2. Vì sao Giải BT 9a/40 sgk - GV: các em lên bảng chữa BT 9b/40 +Nhận xét bài làm của từng bạn? + Muốn rút gọn ở BT này ta phải làm ntn? - GV: Nghiên cứu BT12/40 ở bảng phụ + Các nhóm trình bày lời giải phần a,b (2 nhóm phần a, 2 nhóm phần b)? + Cho biết kết quả của nhóm làm phần a? nhóm làm phần b? - Gọi HS nhận xét. Sau đó chữa và chốt phương pháp rút gọn - GV: Nghiên cứu bài 13/40 ở bảng phụ 2 em lên bảng trình bày + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt phương pháp sau rút gọn - GV: nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ chứng minh đẳng thức x2y +2xy2 +y3 =xy+y2 2x2 +xy -y2 = 2x -y - Yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó chữa và chốt phương pháp - HS1: nêu phương pháp rút gọn phân thức . B11a: - HS2: Nhân cả tử và mẫu với (-1) của . BT9a: - HS : trình bày lời giải phần b ở ghi bảng - HS nhận xét - HS : Phân tích tử và mẫu thành nhân tử .Đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung .Rút gọn - HS hoạt động theo nhóm - HS đưa ra kết quả của nhóm mình - HS chữa bài vào vở bài tập - HS hoạt động nhóm - Đưa ra kết quả của nhóm - HS chữa bài - BT 9/40: Rút gọn a) b) - BT 12/40: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn a) b) - BT13/40. áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn a) b) Hoạt động 4 : BTVN: 1. Biến đổi cặp phân thức sau bằng nó và có cùng mẫu a) ; b) 2. Tìm x biết : a2x +x = 2a4.2 (a là hằng số) Tiết 26: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức I. Mục tiêu - HS nắm được các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Vận dụng các bước quy đồng trên để quy đồng - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ HS : Giấy trong, bút dạ III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ - GV: Hãy biến đổi cặp phân thức thành cặp phân thức bằng nó và cùng mẫu? - GV gọi HS nhận xét và cho điểm - HS : 4 4(x+1) (x+1) (x+1)(x-1) 3x 3x(x+1) (x-1) (x+1)(x-1) Hoạt động 2: Bài mới - GV: nghiên cứu ở SGK và cho biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? - GV: trả lời ?1 ở bảng phụ? + Như vậy có thể tìm được nhiều mẫu thức chung nhưng nên lựa chọn mẫu thức đơn giản - GV: Hãy tìm mẫu thức chung của hai phân thức - HS: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho - HS trình bày tại chỗ. - HS ... 4x2 -8x+4 = 4(x2-2x+1) = 4(x-1)2 6 x2 -6x = 6x(x-1) 1. Tìm mẫu thức chung: ?1 MTC: 12x2y3z hoặc 24x3y4z MTC: 12x2y3z đơn giản hơn + Trước khi tìm mẫu thức chung hãy phân tích các mẫu thức thành nhân tử? + Tìm mẫu thức chung của 2 phân thức trên? - GV: Nêu các bước tìm mẫu thức chung? - HS : mẫu thức chung: 12(x-1)2 - HS nêu các bước tìm mẫu thức chung - Tìm mẫu thức chung: 4x2 -8x+4 = 4(x2-2x+1)= 4(x-1)2 6 x2 -6x = 6x(x-1) mẫu thức chung :12(x-1)2 - GV: các nhóm thực hiện quy đồng mẫu thức của 2 phân thức: + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án để các nhóm kiểm tra lẫn nhau? + Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? - HS hoạt động nhóm - kết quả : MTC: 12(x-1)2 - HS nhận xét - GV: Gọi 2 em lên bảng thực hiện quy đồng ở ?2 + Nhận xét bài làm từng bạn + Chữa và chốt phương pháp - GV: Các nhóm làm ?3 + Trình bày kết quả từng nhóm? + Chữa và chốt phương pháp quy đồng mẫu thức các phân thức * BTVN: - Học thuộc quy tắc quy đồng - 18b,19a/43 sgk - HS : B1: Tìm MTC B2: Tìm nhân tử phụ B3: Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ - HS trình bày ở phần ghi bảng - HS nhận xét - HS hoạt động nhóm - HS đưa ra kết quả nhóm * Các bước tìm mẫu thức chung: - B1: Phân tích mẫu thức thành nhân tử - B2: Tìm thừa số chung và riêng với số mũ lớn 2. Quy đồng mẫu thức: MTC: 12(x-1)2 Tiết 27: luyện tập I. Mục tiêu - Thông qua hệ thống bài tập HS rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. - Rèn luyện tư duy phân tích. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Ôn lại các bước quy đồng III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? - áp dụng quy đồng 2. Quy đồng mẫu thức - GV gọi HS nhận xét và cho điểm - HS: Nêu các bước quy đồng và làm bài tập Hoạt động 2: Bài mới - GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày lời giải BT 19c/43 sgk + Nhận xét bài làm của từng bạn +GV chữa và chốt phương pháp - GV: nghiên cứu BT 20 và cho biết yêu cầu của bài tập - Nêu cách làm ? Yêu cầu HS tự làm sau đó chữa - GV: cho HS làm việc theo nhóm BT17 sau đó yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, rồi chữa cho từng nhóm - HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét - HS không phân tích mẫu thức thành nhân tử. Chứng tỏ x3 +5x2-4x -10 là MTC của 2 phân thức đã cho - HS lấy MTC: Từng mẫu thức, nếu chia hết => kết luận - HS hoạt động nhóm - Đưa ra kết quả của nhóm - BT 19/43: quy đồng mẫu thức c) x3 -3x2y+3xy2 -y3 = (x-y)3 y2 - xy =y(y-x) = -y(x-y) MTC: -y(x-y)3 - BT20/44: MTC: x3 +5x2-4x -10 Vì MTC: x2+3x -10 = x+2 MTC: x2+7x +10= x-2 - BT 17 sbt: Quy đồng mẫu thức: Hoạt động 3: Củng cố - GV kiểm tra giấy 10 phút - Quy đồng mẫu thức các phân thức - Chữa bài tập ngay tại lớp - HS làm ra giấy - HS : x2+6x +9 = (x+3)2 x2+6x +9 =-(x2-6x+9)= -(x-3)2 x2 - 9 = (x-3)(x+3) MTC: (x-3)2(x+3)2 Hoạt động 4: BTVN: - Nghiên cứu bài ‘Phép cộng phân thức” - 19a,b,18a/43 Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số I. Mục tiêu - HS nắm chắc quy tắc phép cộng hai phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng phân thức đại số. - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Ôn lại quy tắc phép cộng 2 phân số III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: - HS: 2x-2 = 2(x-1) x2-1 = (x+1)(x-1) MTC: 2 (x+1)(x-1) Hoạt động 2: Bài mới - GV: Nhắc lại quy tắc phép cộng phân số? - Tương tự như phép cộng phân số nêu quy tắc phép công hai phân thức? - Vận dụng quy tắc làm ví dụ1? - Gọi HS khác nhận xét. Sau đó chốt lại quy tắc. - GV: Các nhóm làm ?1? + các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm? + yêu cầu HS kiểm tra - GV: Cả lớp làm ?2 (1 HS lên bảng) + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt phương pháp cộng 2 phân thức khác mẫu? + Cho biết quy tắc của phép cộng 2 phân thức khác mẫu? - GV: các nhóm làm ví dụ 2? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án + các nhóm kiểm tra và tìm ra lỗi sai của nhóm bạn? - HS : Cùng mẫu: cộng tử, giữ nguyên mẫu Khác mẫu: Quy đồng để đưa về cùng mẫu - HS giải VD tại chỗ - HS hoạt động theo nhóm - HS đưa ra kết quả nhóm - HS kiểm tra - HS trình bày ở phần ghi bảng - HS nhận xét - HS theo dõi và chữa bài - HS: B1: quy đồng để đưa về cùng mẫu B2: Cộng tử, giữ nguyên mẫu - HS: hoạt động nhóm ở VD 2 - HS đưa ra kết quả của nhóm - HS theo dõi - HS nhận xét 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức - Quy tắc sgk - VD1: Tính ?1: thực hiện phép cộng : 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ?2: Thực hiện phép cộng - Quy tắc: sgk 45 B1: quy đồng B2: Cộng phân thức cùng mẫu thức - VD2: Tính - GV: Gọi 2 em lên bảng làm ?3 + Nhận xét bài làm của bạn + Chữa và chốt phương pháp - Đưa ra phần chú ý - GV: áp dụng tính chất làm ?4 HS chữa và nhận xét - BTVN - Học quy tắc phép cộng: xem các ví dụ và bài tập đã chữa . 21b; BT 22; 23a,b,c /46 - HS trình bày ở phần ghi bảng - HS nhận xét - HS làm tại chỗ ?3: Tính: - Chú ý sgk /45 ?4: áp dụng Tiết 29: Luyện tập I. Mục tiêu : - Rèn luyện kĩ năng cộng các phân thức đại số - Rèn luyện tư duy phân tích - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Làm bài tập về nhà; Ôn lại quy tắc phép cộng phân thức III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: . Nêu quy tắc phép cộng các phân thức . . Tính: - GV gọi nhận xét và cho điểm - HS: 2x-2 = 2(x-1) x2-1 = (x+1)(x-1) MTC: 2 (x+1)(x-1) Hoạt động 2: Luyện tập - Gv chữa bài tập 23b/46 sgk - Nhận xét bài làm của bạn? - Chú ý cách trình bày cho HS và nhấn mạnh lại cách tìm mẫu thức chung của các phân thức - Hướng dẫn HS rút gọn - GV chia lớp thành 2 nhóm trình bày lời giải BT 25 d,e? + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa ra đáp án các nhóm nhận xét bài của nhóm khác + Chữa và chốt lại phương pháp - Chú ý cho HS những lỗi sai mà các em đã mắc phải. - HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng - HS nhận xét - HS theo dõi và chữa bài - HS hoạt động nhóm - HS đưa ra kết quả nhóm - HS nhận xét - HS chữa bài - Bài tập 23/46: Làm các phép tính: a) d) e) - GV nghiên cứu bài tập 27/48 ở trên bảng phụ và cho biết yêu cầu của bài tập? + Các em trình bày phần rút gọn (1 HS lên bảng)? + Nhận xét bài làm của bạn? + Yêu cầu HS chữa bài + Muốn tính giá trị của biểu thức trên ta làm như thế nào + Các nhóm trình bày phần còn lại? + Kiểm tra kết quả của các nhóm sau đó chốt lại phương pháp của bài tập 27. - HS: Yêu cầu rút gọn biểu thức + Tính giá trị của biểu thức tại x = -4 - HS: trình bày ở phần ghi bảng - HS nhận xét - HS chữa bài - HS thay x = -4 vào bài tập đã rút gọn rồi tính. - HS hoạt động nhóm - HS theo dõi và ghi bài - Bài tập 27/48 Rút gọn Thay x = -4 và (*) có: Hoạt động 3: Củng cố - Nêu các bước rút gọn 1 biểu thức đại số? - Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu thức? - 1 vài H trả lời Hoạt động 4: - BTVN: 25 a,b,c ; 26/47 Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số I. Mục tiêu - HS biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước - Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Ôn lại quy tắc phép cộng ; Thước kẻ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: tính - Và rút ra nhận xét - GV gọi nhận xét và cho điểm? - HS: - Nhận xét: Tổng 2 phân thức bằng 0 Hoạt động 2: Phân thức đối - GV: Ta nói phân thức Là hai phân thức đối nhau. Vậy thế nào là 2 phân thức đối. Cho ví dụ minh hoạ? - Đưa ra các cách nói về phân thức đối nhau. - Từ phân thức ta có thể kết luận điều gì? - GV cả lớp làm ?2 + Nhận xét Hoạt động 3: Phép trừ - GV nhắc lại quy tắc của phép trừ phân số ? + Tương tự như phép trừ phân số nêu quy tắc phép trừ phân thức cho + Kết quả của phép trừ được gọi là hiệu của - áp dụng tính: - HS : hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . VD: - HS theo dõi - HS : kết luận - HS : phân thức đối là - HS : - HS theo dõi và ghi bài - HS trình bày tại chỗ 1. Phân thức đối: ?1: => là 2 phân thức đối nhau - Tổng quát: sgk ? 2: Phân thức đối của là 2. Phép trừ - Quy tắc sgk - TQ: - VD tính : - GV: các nhóm làm ?3 + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án. yêu cầu các nhóm theo dõi từng bước của đáp án sau đó nhận xét nhóm khác. + Chốt lại phương pháp của ?3 - GV: 3 em lên bảng trình bày lời giải của ?4 + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt lại phương pháp giải sau đó đưa ra chú ý - HS hoạt động nhóm - HS đưa ra kết quả của nhóm - HS theo dõi đáp án và nhận xét - HS trình bày ở phần ghi bảng - HS theo dõi và ghi bài - ?3. Tính: - ?4 Tính : - Chú ý: sgk Hoạt động 4: BTVN: 28; 29a,d; BT 30b; 31a/49,50 sgk Tiết 31: Luyện tập I. Mục tiêu - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ thông qua một số bài tập - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Ôn lại quy tắc phép trừ phân thức Thước kẻ III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1. Phát biểu quy tắc phép trừ các phân thức đại số. . áp dụng tính 2. Chữa bài tập 33b sgk - GV gọi nhận xét và cho điểm - HS 1: nêu quy tắc ... . tính : b) Hoạt động 2: Luyện tập - GV: Nghiên cứu BT 34b/50 cho biết yêu cầu của bài tập + Nhắc lại quy tắc đổi dấu? + 2 em lên bảng giải BT34b? - Gọi HS nhận xét sau đó chốt - HS đọc đề bài - Dùng quy tắc đổi dấu để tính - HS trình bày bài làm - Bài tập 34/50: làm các phép tính b) - GV: yêu cầu HS nghiên cứu bài 35 cho biết đầu bài yêu cầu gì? - Cho HS hoạt động nhóm - Giải phần b - Các nhóm báo cáo kết quả - Nêu các bước khi thực hiện - HS nghiên cứu đầu bài - Nêu yêu cầu - Hoạt động theo nhóm - Đại diện các nhóm trình bày, kiểm tra bài làm - Rút ra các bước tiến hành - Bài tập 35. Tính: - Nghiên cứu bài tập 36 qua bảng phụ - Cho 3 HS trình bày lời giải - Nhận xét bài làm trên bảng - Nghiên cứu đề bài - Trình bày lời giải - Bài tập 36. a) Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là 10000/x Số sản phẩm thực tế trong một ngày là: (10000 +80):(x-1) Số sản phẩm thực tế làm trong một ngày là: 10080 : (x-1) - 10000:x (1) b) Thay x = 125 vào ta có (1) = 205 - Nhắc lại các bước thực hiện phép trừ? - Nhắc lại quy tắc đổi dấu - BTVN: . Ôn lại quy tắc nhân 2 số hữu tỉ . Làm bài tập 37 sgk, 26 sbt Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số I. Mục tiêu - HS nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức - Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước; máy chiếu, giấy trong, bút dạ HS : Thước kẻ , bút dạ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: nhắc lại quy tắc phép nhân phân số, cho ví dụ minh hoạ? - GV gọi nhận xét và cho điểm? - Muốn nhân hai phân số ta lấy tử nhân với tử và mẫu nhân với mẫu - VD: Hoạt động 2: Qui tắc - GV: các em giải ?1 ở sgk? - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày, GV ghi bảng - nêu quy phép nhân hai phân thức? - Phép nhân phân thức có làm giống như phép nhân phân số không ? - Kết quả của phép nhân 2 phân thức gọi là tích - Người ta viết tích dưới dạng rút gọn - GV : Vận dụng qui tắc tính - GV: Chia lớp làm 2 nhóm Nhóm 1: Làm ?2 Nhóm 2: Làm ?3 + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa kết quả các nhóm lên máy chiếu để kiểm tra + Chốt lại phương pháp thực hiện phép nhân - GV: Nghiên cứu sgk và cho biết phép nhân có tính chất gì? + Vận dụng tính chất phép nhân thực hiện ?4 + Chữa và chốt lại phương pháp ở ?4 - HS : làm ?1 theo nhóm - HS trình bày - HS : Nêu quy tắc - HS: có - HS chữa bài - HS: - HS hoạt động nhóm ở ?2 và ?3 - HS đưa ra kết quả nhóm - HS theo dõi và nhận xét - HS : 3 tính chất: + Giao hoán + Kết hợp + Phân phối - HS trình bày lời giải tại chỗ ?1: - Quy tắc: sgk - Ví dụ: Tính - ?2: Tính - ?3: Tính: - Chú ý : sgk /52 -?4: Tính nhanh: - GV: 1 Giải bài tập 38 b,c /52 2. BT 39 a/52 3. BT 40/52 4. BT 41/53 (thi giữa các tổ) - HS giải các bài tập trên - Bài tập 1. BT 38/52 sgk b) c) - Học quy tắc phép nhân. Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 38,39 phần còn lại / 52 sgk Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số I. Mục tiêu - HS nắm được phân thức nghịch đảo, quy tắc phép chia - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc phép nhân III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: 1. Chữa BT 39b/52? 2. Tính - GV gọi nhận xét và cho điểm? - HS : b) - HS: Hoạt động 2: Phân thức nghịch đảo: - GV: Qua bài tập 2 ta gọi hai phân thức và là hai phân thức nghịch đảo nhau + Cho ví dụ về phân thức nghịch đảo? + Đưa ra tổng quát - GV: Cả lớp làm ?2 ở trên bảng phụ? + Cho biết kết quả Hoạt động 3: Phép chia: - GV: Nhắc lại quy tắc phép chia phân số? + Phép chia phân phân thức tương tự như trên. Hãy phát biểu quy tắc phép chia phân thức? - HS theo dõi - HS : và là hai phân thức nghịch đảo - HS ghi bài - HS Nghiên cứu đề bài và làm ra nháp - HS trình bày tại chỗ để GV ghi bảng - HS : - HS : Muốn chia phân thức A/B cho phân thức C/D (B, D ≠0) ta lấy phân thức A/B nhân với phân thức nghịch đảo của C/D 1. Phân thức nghịch đảo - ?1: Tính : và là hai phân thức nghịch đảo nhau - TQ: A/B và B/A là 2 phân thức nghịch đảo. - ?2: các phân thức nghịch đảo là: 2. Phép chia - Quy tắc: sgk + Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ + Cho biết kết quả của nhóm? + Đưa đáp án để các nhóm chấm - HS hoạt động nhóm - HS đưa ra kết quả nhóm - HS chấm chéo - ?3: Tính: lẫn nhau + Chốt lại phương pháp chia phân thức - GV: cả lớp làm ?4 ở bảng phụ? + Trình bày cách làm và kết quả + Chữa và chốt phương pháp Hoạt động 4: Củng cố - HS làm ra nháp - HS trình bày tại chỗ - ?4: Tính: - GV: 1. Cho 3 ví dụ về phân thức nghịch đảo? 2. BT 42a,43a /54 sgk - HS: và và x+2 và là các cặp phân thức nghịch đảo - HS làm vở bài tập - BTVN: Học quy tắc phép nhân và phép chia phân thức. Làm: 42 (còn lại)/54 Tiết 34: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức I. Mục tiêu - HS hiểu thế nào là biểu thức hữu tỉ - Nắm được phương pháp biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức - HS hiểu giá trị của phân thức - Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: 1. Giải BT 42b/54 sgk 2. GiảiBT 44/54 sgk - GV gọi nhận xét và cho điểm? - HS 1: Tính - HS2: Hoạt động 2: Biểu thức hữu tỉ: - GV: Các biểu thức sau: -3; Là các biểu thức hữu tỉ - Vậy biểu thức hữu tỉ là gì? Hoạt động 3: Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức: - GV: Nhờ quy tắc của các phép toán trên phân thức ta có thể biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức - Xét ví dụ 1 trên bảng phụ - Cả lớp biến đổi phân thức trên thành biểu thức hữu tỉ? - Trình bày lời giải? - Qua ví dụ trên rút ra các bước biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức? + Các nhóm làm ?1? - Cho biết kết quả của nhóm? - Đưa ra đáp án để nhóm chấm chéo lẫn nhau - Chốt phương pháp thông qua ?1 Hoạt động 4: Giá trị của phân thức - GV: Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện để mẫu thức khác 0. tức là điều kiện để phân thức xác định. + Xét ví dụ: Cho phân thức a) Tìm điều kiện để A xác định b) Tính giá trị của A tại x= 2004 - cho HS hoạt động theo nhóm sau đó yêu cầu các nhóm chấm chéo - HS : Là một phân thức biểu thị dãy phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia trên phân thức - HS theo dõi và ghi bài - HS làm ra nháp - HS trình bày tại chỗ - HS : B1: thực hiện các phép tính ở trên biểu thức B2: Rút gọn B3: kết luận - HS : hoạt động theo nhóm - HS đưa ra kết quả nhóm - HS chấm chéo - HS chữa bài - HS theo dõi và ghi phần 3 - HS hoạt động nhóm - HS đưa ra kết quả nhóm - Chấm chéo 1. Biểu thức hữu tỉ: - VD: là biểu thức hữu tỉ. 2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức. - VD1: Biến đổi A thành phân thức - ?1: Biến đổi biểu thức B thành phân thức 3. Giá trị của phân thức xác định MT ≠0 - VD 2: cho phân thức Thay x = 2004 vào A: -?2: sgk /57 Hoạt động 5: Củng cố: - GV: Giải bài tập 46; 47/57 sgk - Nêu phương pháp tìm biến để biểu thức xác định . - BTVN: 48, 49/58 sgk Tiết 35: Luyện tập I. Mục tiêu Củng cố và khắc sâu biến đổi biểu thức hữu tỉ HS làm dạng bài tập biến đổi biểu thức, tìm điều kiện để biểu thức xác định, liên hệ thực tế Rèn kĩ năng giải bài tập II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Thước kẻ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: Thực hiện phép tính 1. 2. - GV gọi HS chữa và chốt phương pháp - HS 1: - HS 2: Hoạt động 2: Luyện tập - GV: Nghiên cứu BT 53/58 ở bảng phụ - Muốn biến đổi phân thức trên ta làm như thế nào? + 3 HS lên bảng trình bày lời giải. + Nhận xét bài làm của từng bạn + Chốt phương pháp - GV: Nghiên cứu BT 54/59 ở bảng phụ + Phân thức A/B xác định khi nào? + Các nhóm trình bày lời giải phần a? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án để HS chấm chéo trong nhóm - GV: Nghiên cứu BT 55/59 ở bảng phụ? + Các nhóm trình bày lời giải phần a,b,c? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Nhận xét bài làm của từng nhóm? + Chữa và chốt phương pháp - HS : Ta quy đồng mẫu thức các phân thức sau đó áp dụng quy tắc cộng, trừ phân thức. - HS trình bày ở phần ghi bảng - HS nhận xét - HS chữa bài - HS đọc đề bài - HS phân thức A/B xác định khi B ≠0 - HS hoạt động nhóm - HS đưa ra kết quả nhóm - HS nhận xét - HS chữa bài vào vở bài tập - HS đưa ra kết quả nhóm - HS nhận xét - HS chữa bài vào vở bài tập - Bài tập 53/58 a) Biến đổi mỗi biểu thức sau thành phân thức: - BT 54/59 Tìm giá trị của x để phân thức sau xác định: a) xác định khi 2x2 -6x ≠0 2x(x-6) ≠0 => x≠0; x≠6 - BT 55/59: Cho phân thức a) Phân thức xác định khi x2 - 1 ≠0 x≠ -1; x≠ 1 b) . Vậy c) Với x= 2 thì Vì x≠ -1; x≠ 1 nên x = -1 không có giá trị - BTVN: . Xem lại hệ thống lí thuyết Chương II. Làm : 55,56 sgk - Làm đề cương ôn tập trang 61 Tiết 36: ôn tập học kỳ I I. Mục tiêu - Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I - Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản - Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: Nhắc lại các kiến thức cơ bản của học kỳ I? - GV gọi HS nhận xét - HS : Chương I: - Phép nhân và phép chia đa thức - Nhân đơn, đa thức - Các hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thầnh nhân thử - Phép chia đa thức Chương II: Phân thức đại số - Định nghĩa - Tính chất cơ bản phân thức - Rút gọn phân thức - Các phép tính Hoạt động 2: Ôn tập lý thuyết: - GV: Đưa ra bảng phụ tổng kết chương I ở bảng phụ: + Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. + Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: - Đặt nhân tử chung - Dùng hằng đẳng thức - Nhóm hạng tử - Phương pháp tách, thêm bớt hạng tử - Yêu cầu HS bổ sung cho hoàn chỉnh - HS : Nhân đơn thức với đa thức A(B+C) = AB +AC Nhân đa thức với đa thức (A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD Các hằng đẳng thức : 1,2) (A±B)2 = A2±2AB+B2 3) (A+B)(A-B) = A2-B2 4,5) (A±B)3 = A3±A2B+3AB2± B3 6,7) A3± B3 = (A±B) A2 + AB+B2 A- Lý thuyết 1. Chương I. Phép nhân và phép chia: - Nhân, chia đơn và đa thức - Các hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử - GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức chương II và yêu cầu HS xem lại ở tiết 34 - Chốt lại lý thuyết cơ bản học kỳ I Hoạt động 3: Bài tập - GV : Các em làm bài tập sau - Bài 1. a) b) (x +3y).(x2 – 2xy) - Bài 2. Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng : a) (x + 2y)2 a’ ) (a – b)2 b) (2x – 3y)(3y + 2x) b’) c) (x – 3y)3 c’ ) 4x2 – 9y2 d) d’ ) x2 + 4xy + 4y2 e) (a + b)(a2 – ab + b2) e’ ) f) (2a + b)3 f’ ) g) x3 – 8y3 g’ ) a3 + b3 - Bài 3: . Phân tích đa thức thành nhân tử : a) x3 – 3x2 – 4x + 12 b) 2x2 – 2y2 – 6x – 6y c) x3 + 3x2 – 3x – 1 d) x4 – 5x2 +4 - Bài 4: Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau : a) x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) - Gọi 2 HS lên bảng trình bày + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt lại phương pháp - Bài 5: Làm tính chia a) b) - GV : Các phép chia trên là phép chia hết, vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. - GV lưu ý HS : Trong trường hợp chia hết ta có thể dùng kết quả của phép chia để phân tích đa thức thành nhân tử. - Từ bài 5(a) ta có : 2x3 + 5x2 – 2x + 3 = (2x2 – x + 1)(x + 3) - áp dụng tương tự với bài 5 (b) - HS hoạt động theo nhóm, nửa lớp làm câu a – b, nửa lớp làm câu c – d - Đại diện nhóm lên trình bày bài làm. - 2 H trình bày bảng - 2 H trình bày bảng - HS : Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho A = B.Q - HS : áp dụng với bài 5b 2x3 – 5x2 + 6x – 15= (2x – 5).(x2 + 3) 2. Chương II: Phân thức đại số - Định nghĩa, tính chất cơ bản phân thức - Rút gọn - Các phép tính phân thức B- Bài tập * BT 1: Tính: * BT 2: Ghép đôi a – d’; b – c’; c – b’; d – a’; e – g’; f – e’; g – f’ * BT 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) = x2(x – 3) – 4(x – 3) = (x – 3)(x2 – 4) = (x – 3)(x – 2)(x + 2) b) = 2 [(x2 – y2) – 3(x + y)] = 2 [(x – y)(x + y) – 3(x + y)] = 2(x + y)(x – y – 3) c) = (x3

File đính kèm:

  • docToan 9.doc