Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Đề cương ôn thi lại khối 10

Câu 1: Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng do nhân tố nào ảnh hưởng?

A. Thực vật. B. Địa thế.

C. Hồ, đầm. D. chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm.

 Câu 2: Sông A-ma-dôn có diện tích lưu vực Thế Giới 7.170.000km2, chiều dài Thế Giới 6437 km.

A. lớn nhất . thứ nhất . B. .lớn nhất thứ nhì .

C. lớn thứ nhì .thứ nhì D. .lớn thứ nhì . thứ nhất

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Đề cương ôn thi lại khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LẠI KHỐI 10 -------XXX------- I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng do nhân tố nào ảnh hưởng? Thực vật. B. Địa thế. Hồ, đầm. D. chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm. Câu 2: Sông A-ma-dôn có diện tích lưu vực Thế Giới 7.170.000km2, chiều dài Thế Giới 6437 km. lớn nhất. thứ nhất.. B. .lớn nhất thứ nhì... C. lớn thứ nhì.thứ nhì D. ..lớn thứ nhì. thứ nhất Câu 3: Khi nào thì dao động thủy triều lớn nhất? Khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thành một góc 450. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm vuông góc. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thành một góc 750. Câu 4: Ở khu vực nào các dòng biển thường đổi chiều theo mùa? A. Khu vực gần cực Bắc và Nam. B. Khu vực ôn đới. C. Khu vực gió mùa. D. Khu vực Địa Trung Hải. Câu 5: Độ phì của đất là khả năng cung cấp và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển. Nước. B. Nhiệt. C. Khí. D. Nước, nhiệt, khí. Câu 6: Nhân tố nào giữ vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất? A. Đá mẹ. B. Sinh vật. C. Khí hậu. D. Địa hình. Câu 7: Giới hạn trên của sinh quyển là nơi tiếp giáp với lớp .ở độ cao 22km. Ô-dôn của khí quyển. B. không khí ngoài cùng. C. trên của các tầng rừng. D. ion của khí quyển. Câu 8: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua đâu? Thông qua chế độ nhiệt. B. Thông qua chế độ ẩm. C. Thông qua chế độ chiếu sáng. D. Thông qua chế độ nhiệt, ẩm và ánh sáng. Câu 9: Kiểu thảm thực vật rừng lá kim trên đất pôtdôn là đặc trưng ở vùng có khí hậu gì? Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đới lục địa lạnh. C. Khí hậu ôn đới lục địa nữa khô hạn. D. Khí hậu cận cực lục địa. Câu 10: Việt Nam nằm trong vùng có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa với là kiểu thảm thực vật chính và .. là nhóm đất chính ở đây. ................xavan..................đỏ, nâu đỏ........................ ................rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt...............đỏ nâu............... ................rừng nhiệt đới ẩm..................feralit đỏ vàng........................ ................rừng xích đạo......................feralit đỏ vàng.......................... Câu 11: Chiều dày trung bình của lớp vỏ địa lí vào khoảng .. 15 đến 20 km. B. 20 đến 25 km. C. 30 đến 35 km. D. 35 đến 40 km. Câu 12: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo...................... Kinh độ. B. Vĩ độ. C. độ cao địa hình. D. Cả A, B và C. Câu 13: Quy luật địa ô là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo...................... A. Kinh độ. B. Vĩ độ. C. độ cao địa hình. D. Cả A, B và C. Câu 14: Căn cứ vào nguồn gốc có thể phân loại nguồn lực phát triển kinh tế thành mấy loại? 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 15: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ có thể phân loại nguồn lực phát triển kinh tế thành mấy loại? 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 16: Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm mấy nhóm ngành? 2 nhóm ngành. B. 3 nhóm ngành. C. 4 nhóm ngành. D. 5 nhóm ngành. Câu 17: Cơ cấu thành phần kinh tế bao gồm mấy khu vực? 2 khu vực. B. 3 khu vực. C. 4 khu vực. D. 5 khu vực. Câu 18: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế bao gồm mấy cấp độ? 2 cấp độ. B. 3 cấp độ. C. 4 cấp độ. D. 5 cấp độ. Câu 19: Ở các nước phát triển cơ cấu GDP phân theo ngành tập trung chủ yếu ở ở ngành nào? Nông - lâm - ngư nghiệp. B. Công nghiệp – xây dựng. C. Dịch vụ. D. chia đều trong tất cả các ngành. Câu 20: Trong ba bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế thì cơ cấu nào có vai trò quan trọng hơn cả? Cơ cấu theo ngành. B. Cơ cấu theo thành phần kinh tế. C. Cơ cấu theo lãnh thổ. D. Không có cơ cấu nào quan trọng hơn cả. II. Phần tự luận: Câu 1: Trình bày đặc điểm dân số và tình hình phát triển dân số Thế Giới hiện nay? Trả lời: - Đặc điểm dân số: + Dân số thế giới: Tính đến năm 2005 là 6.477 triệu người. + Quy mô dân số giữa các nước rất khác nhau. - Tình hình phát triển dân số: + Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người và thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn: + Tốc độ gia tăng dân số nhanh quy mô dân số thế giới ngày càng lớn. Câu 2: Đặc điểm phân bố dân cư Thế Giới? Trả lời: - Mật độ dân số trung bình của Thế Giới là 48 người/km2 (năm 2004). - Dân cư trên Thế Giới phân bố không đều: + Khu vực tập trung đông dân: Tây Âu, Nam Âu, Caribê, Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á,... + Khu vực thưa dân: châu Đại Dương, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Trung Phi, Bắc Phi,... - Dân cư Thế Giới có sự biến động theo thời gian. - Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư: + Tự nhiên: khí hậu, nước, địa hình, đất, khoáng sản. + Kinh tế - xã hội: phương thức sản xuất, trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế,... Câu 3: Trình bày vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi? Trả lời: - Vai trò: + Cung cấp cho con người thực phẩm dinh dưỡng cao, các đạm động vật như thịt, trứng, sữa,... + Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. + Cung cấp sức kéo, phân bón cho ngành trồng trọt. - Đặc điểm: + Đặc điểm quan trọng nhất: sự phát triển và phân bố của ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn của nó. + Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức và hướng chuyên môn hóa. Câu 4: Trình bày vai trò và đặc điểm của ngành nông nghiệp? Trả lời: - Vai trò: + Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Đảm bảo nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và sản xuất hàng tiêu dùng. + Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu, thu ngoại tệ. + Giải quyết vấn đề việc làm, đặc biệt là các nước đang phát triển. - Đặc điểm: + Đất trồng là tư liệu sản xuất không thể thay thế. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng vật nuôi. + Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. + Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa. Câu 5: Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp? Trả lời: - Vị trí địa lí: bao gồm vị trí địa lí tự nhiên, kinh tế, chính trị có ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm, cơ cấu ngành công nghiệp, hình thức tổ chức lãnh thổ. - Các nhân tố tự nhiên: bao gồm khoáng sản, khí hậu – nước, đất, rừng, biển có ảnh hưởng tới quy mô các xí nghiệp, sự phân bố công nghiệp. - Các nhân tố kinh tế - xã hội: bao gồm dân cư – lao động, tiến bộ khoa học kĩ thuật, thị trường, cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kĩ thuật, đường lối chính sách. Câu 6: Trình bày vai trò, đặc điểm kinh tế và phân loại của ngành công nghiệp thực phẩm? Trả lời: - Vai trò: Cung cấp thực phẩm, đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống. - Đặc điểm kinh tế: + Cần ít vốn đầu tư. Quay vòng vốn nhanh. + Tăng khả năng tích lũy cho nền kinh tế - quốc dân. - Chia làm 3 ngành chính: + Công nghiệp chế biến sản phẩm từ trồng trọt. + Công nghiệp chế biến sản phẩm từ chăn nuôi. + Công nghiệp chế biến sản phẩm từ thủy hải sản. Câu 7: Hãy làm rõ mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và xã hội loài người? Trả lời: - Tác động của con người tới môi trường tự nhiên: + Sự tác động của con người làm biến đổi tự nhiên ở quy mô ngày càng lớn và sâu sắc. + Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường hoặc làm nó bị suy thoái. - Tác động của môi trường tự nhiên tới xã hội loài người: + Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người, có thể tạo thuận lợi hay gây khó khăn cho sự phát triển xã hội. + Tuy vậy, môi trường tự nhiên không có vai trò quyết định. Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về phương thức sản xuất. -----------XXX------------

File đính kèm:

  • docĐỀ CƯƠNG ᅯN THI LẠI KHỐI 10.doc