Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Kiểm tra 1 tiết

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ở các câu sau nếu em cho là đúng nhất

1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc (0,5đ)

A. 45 dân tộc B. 54 dân tộc

C. 50 dân tộc D. 60 dân tộc

2. Tính đến ngày 1/4/2009 nước ta có số dân là (0,5đ)

A. 76 triệu người C. Khoảng 86 triệu người

B. 80,9 triệu người D.79.9 triệu người

3. Cơ cấu ngành nước ta có sự chuyển dịch (0,5đ)

A. Tăng tỉ trọng các ngành nông nghiệp, dịch vụ

B. Giảm tỉ trọng các ngành nông nghiệp, công nghiệp

C. Tăng tỉ trọng các ngành Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ

D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp,dịch vụ, giảm tỉ trọng các ngành nông, lâm, ngư nghiệp

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lâm Kiết Kiểm tra 1 tiết Họ và tên: .. .. Môn: Địa lí Lớp: 9 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GV I.TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ở các câu sau nếu em cho là đúng nhất 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc (0,5đ) A. 45 dân tộc B. 54 dân tộc C. 50 dân tộc D. 60 dân tộc 2. Tính đến ngày 1/4/2009 nước ta có số dân là (0,5đ) A. 76 triệu người C. Khoảng 86 triệu người B. 80,9 triệu người D.79.9 triệu người 3. Cơ cấu ngành nước ta có sự chuyển dịch (0,5đ) A. Tăng tỉ trọng các ngành nông nghiệp, dịch vụ B. Giảm tỉ trọng các ngành nông nghiệp, công nghiệp C. Tăng tỉ trọng các ngành Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp,dịch vụ, giảm tỉ trọng các ngành nông, lâm, ngư nghiệp B. Hãy chọn câu đúng ghi chữ Đ, câu sai ghi chữ S vào ô trống ở các câu sau (0,5đ) 1. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm 1996 2. Nhân tố quyết định cho những thành tựu to lớn của nền nông nghiệp nước ta là do có đường lối chính sách đúng C. Điền vào khoảng trống () cho hoàn chỉnh câu sau: (1đ) Nước ta có(A)vùng kinh tế và có(B)vùng kinh tế trọng điểm. Cây lương thực chính ở nước ta là(C), được trồng nhiều ở vùng(D) II.TỰ LUẬN: (7ĐIỂM) Câu 1. Dựa vào kiến thức đã học trình bày tình hình phân bố các dân tộc ở nước ta? (2,0đ) Câu 2. Hãy phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nền nông nghiệp nước ta? (2,0đ) Câu 3. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi nước ta? (đơn vị %) (3,0đ) Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm trứng sửa Sản phẩm phụ chăn nuôi 1990 100.0 63.9 19.3 12.9 3.9 2002 100.0 62.8 17.5 17.3 2.4 BÀI LÀM MA TRẬN Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng điểm Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Cộng đồng các dân tộc Việt Nam 0,5 điểm ( câu A ý 1) 2 điểm (Câu 1) 2,5 Dân số và gia tăng dân số 0,5 điểm ( câu A ý 2) 0,5 Sự phát triển nề kinh tế Việt Nam. 0,5 điểm ( câu A ý 3) 1,25 điểm (câu B ý 1 và Câu C.) 1,75 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp 0,25 điểm ( câu B ý 2) 2 điểm ( Câu 2) 2,25 Sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp. 3 điểm (Câu 3) 3 Tổng điểm 1,5 2 1,5 2 3 10 ĐÁP ÁN II.TRẮC NGHIỆM: Câu: 1B 2C 3D Câu B. 1+S; 2+Đ Câu C: Mổi ý đúng A 7 B 3 C lúa nước D đồng bằng I.TỰ LUẬN: Câu 1: Sự phân bố các dân tộc a. Dân tộc kinh: Phân bố rộng khắp nước, chủ yếu miền núi trung du, đồng bằng b. Dân tộc ít người: Phân bố chủ yếu ở trung du và miền núi một số ít ở đồng bằng như sau - Núi trung du Bắc Bộ: Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao - Trường Sơn Tây Nguyên: Ê Đê, Gia Rai, Cơ Ho - Cực Nam Trung Bộ Nam Bộ: Chăm, Khơ Me, Hoa Câu 2: Những mặt thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp Tài nguyên đất: Đất phù sa, đất phèn, đất ngập mặn Tài nguyên khí hậu: nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm mưa nhiều, mưa theo mùa Tài nguyên nước: nguồn nước ngọt quanh năm Tài nguyên sinh vật: đa dạng phong phú Tất cả các tài nguyên trên là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp bền vững Câu 3: Vẽ biểu đồ tương đối chính xác, đầy đủ các cột, có chú thích đầy đủ, có ghi tên biểu đồ theo gợi ý sau: mỗi ý đúng có thể đạt

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet co ma tran.doc
Giáo án liên quan