Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tiết 17 - Ôn tập

IMục tiêu:

 1. Kiến thức:

 Sau bài học HS cần:

 -Tình hình gia tăng dân số, ý nghĩa của việc giảm tỷ lệ tăng tự nhiên dân số nước ta.

 -Vấn đề phân bố dân cư, dân tộc, sử dụng lao động. Những giải pháp cơ bản.

 -Nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố ngành nông nghiệp, công nghiệp của nước ta.

2. Kỹ năng:

-Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế, phân tích các bảng, biểu.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tiết 17 - Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP Tiết PPCT: 17 Ngày dạy: 13.10.09 IMục tiêu: 1. Kiến thức: Sau bài học HS cần: -Tình hình gia tăng dân số, ý nghĩa của việc giảm tỷ lệ tăng tự nhiên dân số nước ta. -Vấn đề phân bố dân cư, dân tộc, sử dụng lao động. Những giải pháp cơ bản. -Nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố ngành nông nghiệp, công nghiệp của nước ta. 2. Kỹ năng: -Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế, phân tích các bảng, biểu. -hệ thống hóa kiến thức, kỹ năng đọc 3. Thái độ: -Yêu quê hương đất nước-bảo vệ môi trường. II Chuẩn bị: 1. Giáo viên: -Bản đồ: dân cư-tự nhiên-kinh tế Việt Nam. 2. Học sinh: -Tập bản đồ Địa lí 9 – bài soạn III. Phương pháp dạy học: -Phương pháp trực quan-vấn đáp -Hình thức tổ chức: Thảo luận nhóm IV.Tiến trình: 1.Oån định lớp: Kiểm diện học sinh – nề nếp học tập 2.Kiểm tra bài cũ: 3 Giảng bài mới: Khởi động: GV kiểm tra việc chuẩn bị đề cương ôn tập của HS. Nêu nhiệm vụ giờ học: ôn tập, hệ thống hóa kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1-16 Hoạt động thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Nhóm Bước 1: GV chia lớp thành 6 nhóm: Nhóm 1: Phiếu học tập số 1 1.Dựa H2.1 nhận xét quy mô dân số, tình hình tăng dân số nước ta từ 1954-2003. ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên. 2.Dân cư nước ta phân bố như thế nào? Tại sao? Gỉai pháp. 3.Điền các từ, mũi tên vào ô trống cho hợp lý. Dân số nước ta ------------------ Tăng dân số Chất lượng cuộc sống Tỉ lệ gia tăng tự Nhiên Việc làm Kinh tế Nhóm 2: Phiếu học tập số 2 1.Dựa H8.2+ kiến thức đã học, ghi tiếp nội dung vào từng ô và đanh mũi tên vào sơ đồ sau: -Trồng trọt: chủ yếu. -Cây lương thực. -ây công nghiệp -Cây ăn quả Nông nghiệp phát triển vững chắt Sản xuất hàng hóa lớn: vùng chuyên canh Điều kiện tự Nhiên: Khíhậu.. Đất -Nước- sinh vật.. Chăn nuôi: -Trâu bò: -Lợn. -Gia cầm Lao động CSVCKT. Chính sách. Thị trường 2.Trình bày những thành tựu trong sản xuất lúa thời kỳ 1980-2002. Nhóm 3: Phiếu học tập số 3 1.H92+Kiến thức ghi tiếp nội dung và từng ô và đánh mũi tên nối các ô của sơ đồ sau -Các kiểu rừng: +Phòng hộ +Sản xuất +Đặc dụng Lâm nghiệp: -Khai thác hạn chế khu vực sản xuất -Trồng rừng -Khái thác 2,5 triệu m3 gổ/năm. -Trồng rừng, phấn đấu 45% (2010). -Nông –lâm kết hợp. Thủy sản phát triển mạnh, khai thác chủ yếu -Nước ngọt -Nuớc mặn -Tự nhiên -KT-XH.. 2. Tại sao chúng ta vừa khai thác vừa bảo vệ rừng Nhóm 4: Phiếu học tập số 4 1.Điền tiếp vào chổ trống và đánh mũi tên nối các ô cho phù hợp: Công nghiệp phát triển nhanh, nhiều ngành, nhiều thành phần kinh tế -Tụ nhiên -Khóang sản: -Công nghiệp nặng: +Khai thác: than , dầu +Điện: +Cơ khí, điện tử hóa chất. VLXD -KT-XH.. -Lao động -Chính sách -Thị trường -Cơ sở VCKT-CSHT - -Công nghiệp nhẹ: +Chế biến LTTP +Dệt may 2. Kể tên các trung tâm công nghiệp lớn, chức năng chuyên ngành của mỗi trung tâm Nhóm 5: Phiếu học tập số 5 1.Xác định trên bản đồ các tuyến đường giao thông, cảng biển, hàng không. Nói rõ ngành nào chiến vị trí ưu thế trong vận chuyển hàng hóa? Tại sao 2. Ngành bưui chính viễn thông của nước ta phát triển như thế nào? Tại sao Nhóm 6: Phiếu học tập số 6 Kể tên các mặt hàng xuất nhập khẩu của nứoc ta? Thị trường chủ yếu của Việt Nam Dẫn chứng về tiềm năng du lịch ở Việt Nam Bước 2: Các nóm làm việc theo yêu cầu của phiếu học tập, cử người báo cáo Bước 3: Đại diện nhóm trình bày- các nhóm khác bổ sung –HS chỉ bản đồ. 4. Củng cố và luyện tập: GV đánh giá – cho điểm kết quả làm việc của từng nhóm 5Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: -Ôn tập các nội dung đã học để kiểm tra 1 tiết V.Rút kinh nghiệm 1/Nội dung: +Ưuđiểm: +Tồntại: CHướngkhắcphục 2/Phương pháp: +Ưu điểm: +Tồn tại: CHướng khắc phục 3/Hình thức tổ chức +Ưu điểm: +Tồn tại: CHướng khắc phục

File đính kèm:

  • docDia 9 bai 17.doc