I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức.
Kiểm tra kiến thức về số dân, lao động việc làm, kinh tế chung Việt Nam, sự phát triển và phân bố nông nghiệp và công nghiệp, thương mại và du lịch.
-Trỡnh bày được sự phõn bố cỏc dõn tộc ở nước ta.
- Hiểu được sức ộp của dõn số đối với việc giải quyết việc làm.
- Trỡnh bày được sự phõn bố sản xuất nụng nghiệp ở nước ta.
- Biết sự phõn bố của cỏc ngành cụng nghiệp trọng điểm
- Hiểu được sự phõn bố của cỏc ngành cụng nghiệp trọng điểm.
- Biết được tỡnh hỡnh phỏt triển ngoại thương của nước ta.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/10/2012
Ngày giảng: 20/10/2012
Tiết 18. Kiểm tra 1 tiết.
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức.
Kiểm tra kiến thức về số dân, lao động việc làm, kinh tế chung Việt Nam, sự phát triển và phân bố nông nghiệp và công nghiệp, thương mại và du lịch.
-Trỡnh bày được sự phõn bố cỏc dõn tộc ở nước ta.
- Hiểu được sức ộp của dõn số đối với việc giải quyết việc làm.
- Trỡnh bày được sự phõn bố sản xuất nụng nghiệp ở nước ta.
- Biết sự phõn bố của cỏc ngành cụng nghiệp trọng điểm
- Hiểu được sự phõn bố của cỏc ngành cụng nghiệp trọng điểm.
- Biết được tỡnh hỡnh phỏt triển ngoại thương của nước ta.
2. Kĩ năng.
KN: Vẽ và phõn tớch biểu đồ cơ cấu.
kĩ năng làm bài kiểm tra, kĩ năng vẽ biểu đồ miền
3. Thái độ.
Có tính trung thực, cẩn thận.
II. HèNH THỨC.
- Trắc nghiệm và tự luận: TL: 2:8
II. ĐỒ DÙNG.
- GV: Ra ma trận, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm.
- HS: Giầy kiểm tra.
III. Tổ chức giờ học.
1. ổn định tổ chức.
2. Phát đề.
A. Ma trận
Mức độ
nhận thức
Chủ đề
( Nội dung)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Địa lớ dõn cư.
(4T)
-Trỡnh bày được sự phõn bố cỏc dõn tộc ở nước ta.
- Hiểu được sức ộp của dõn số đối với việc giải quyết việc làm.
Số cõu: 3
32,5% TSĐ
1 cõu
10 %TSĐ
= 1 điểm
1 cõu
20%TSĐ
= 2 điểm
1. Địa lớ kinh tế(9t)
-Trỡnh bày được sự phõn bố sản xuất nụng nghiệp ở nước ta.
- Biết được tỡnh hỡnh phỏt triển ngoại thương của nước ta.
.
- Hiểu được sự phõn bố của cỏc ngành cụng nghiệp trọng điểm.
- Hiểu được sự phõn bố của cỏc ngành cụng nghiệp trọng điểm.
KN: Vẽ và phõn tớch biểu đồ cơ cấu
Số cõu
% TSĐ
2 cõu
10%TSĐ = 1đ
1 cõu
20%TSĐ
= 2 điểm
2 cõu
30%TSĐ
= 3 điểm
TSĐ: 10
Tổng số cõu: 8
2điểm
4điểm
4 điểm
B.Đề kiểm tra
Phần I: trắc Nghiệm ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng..
Câu 1 (0,25 đ) : Hiện nay nước ta quan hệ buôn bán nhiều nhất với thị trường.
A. Châu Âu.
B. Châu á - Thái Bình Dương.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi
Câu 2: ( 0, 25 đ ) Điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau cho đúng.
Người Việt phõn bố rộng khắp trong cả nước, tập trung nhiều ở..(1).............,.....(2).......và.......(3).....Miền nỳi và Trung du là nơi phõn bố của cỏc dõn tộc............(4)...........
Câu 3: (0,75 đ)
Nối các số ở cột A với chữ cái ở cột B thành đáp án đúng (VD: 1- a )
Cột A: Vùng kinh tế
Đáp án
Cột B: Cây công nghiệp chủ yếu
1. Vùng Trung du miền nui phía bắc
a. Cà phê
2. Vùng Tây nguyên
b. Cao su
3. Vùng Đông Nam Bộ
c. Dừa
d. Chè
Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm)
Câu 5: (2,0 đ )
Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta?:
Câu 6: (2,0 đ)
Nhận xét sự phân bố các nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện?
Câu 7: ( 1,0 đ)
Nước ta có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển thuỷ sản?
Câu 8: ( 3,0 đ ) Cho bảng số liệu sau.
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế ( ĐVT: %)
Năm
1995
1997
1999
2000
Nông - lâm -thuỷ sản
33,9
28,7
28,4
24,3
Công nghiệp - xây dựng
27,3
29,6
29,9
36,6
Dịch vụ
38,8
41,7
41,7
39,1
Hãy biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 1995 - 2000 và nêu nhận xét?
C. Hướng dẫn chấm.
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Câu 1
ý B
0,25 đ
Câu 2
Điền đúng mỗi ý được 0,25
1 đ
Câu 4
Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm: 1- b, 2- c, 3 - a
0,75 đ
Câu 5
Vì:- Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế chưa phỏt triờn tạo sức ộp lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm ở nước ta:
- Tỉ lệ thất nghiệp cao : ở nông thôn 22,3 % lao động và ở thành thị 6% lao động thiếu việc làm.
1,0 đ
1,0đ
Câu 6
- Phân bố các nhà máy thuỷ điện: ở trên lưu vực các con sông lớn.
- Phân bố các nhà máy nhiệt điện: ở gần nguồn nhiên liệu.
VD: ở miền Bắc: phân bố ở gần các mỏ than ở Quảng Ninh. ở miền Nam phân bố chủ yếu ở Đông Nam Bộ gần nguồn dầu mỏ.
1 đ
1 đ
Câu 7
Nước ta có nhiều sông, suối, ao, hồ. Đường bờ biển dài, ven biển có nhiều bói triều, vũng vịnh, đầm ph, rừng ngập mặn vùng biển ấm, nhiều ngư trường rộng lớn( 4 ngư trường)
1,0 đ
Câu 8
1) Vẽ biểu đồ: đúng, có tính thẩm mĩ
2) Nhận xét: đúng, Có dẫn chứng.
2,0 đ
1,0 đ
Tổng
10 điểm
3.Thu bài, nhận xét bài kiểm tra.
- Ưu điểm:
- Tồn tại:
Đề kiểm tra
Mụn địa 9
Phần I: trắc Nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng..
Câu 1 (0,25 đ) : Hiện nay nước ta quan hệ buôn bán nhiều nhất với thị trường.
A. Châu Âu.
B. Châu á - Thái Bình Dương.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi
Câu 2: ( 0, 25 đ ) Điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau cho đúng.
Người Việt phõn bố rộng khắp trong cả nước, tập trung nhiều ở..(1).............,.....(2).......và.......(3).....Miền nỳi và Trung du là nơi phõn bố của cỏc dõn tộc............(4)...........
Câu 4: (0,75 đ)
Nối các số ở cột A với chữ cái ở cột B thành đáp án đúng (VD: 1- a )
Cột A: Vùng kinh tế
Đáp án
Cột B: Cây công nghiệp chủ yếu
1. Vùng Trung du miền nui phía bắc
a. Cà phê
2. Vùng Tây nguyên
b. Cao su
3. Vùng Đông Nam Bộ
c. Dừa
d. Chè
Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm)
Câu 5: (2,0 đ )
Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta?:
Câu 6: ( 1,0 đ)
Kể tên ít nhất 3 nhà máy thuỷ điện, 3 nhà máy nhiệt điên lớn của nước ta?
Câu 7: (1,0 đ)
Nhận xét sự phân bố các nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện?
Câu 8: ( 1,0 đ)
Nước ta có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển thuỷ sản?
Câu 9: ( 3,0 đ ) Cho bảng số liệu sau.
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế ( ĐVT: %)
Năm
1995
1997
1999
2000
Nông - lâm -thuỷ sản
33,9
28,7
28,4
24,3
Công nghiệp - xây dựng
27,3
29,6
29,9
36,6
Dịch vụ
38,8
41,7
41,7
39,1
Hãy biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 1995 - 2000 và nêu nhận xét?
File đính kèm:
- dia li 9(1).doc