A - Mục tiêu bài học:
+Kiến thức: HS nắm đặc điểm về tình hình ktế tỉnh BG / các ngành C,N,Dvụ và tài nguyên
+Rèn kĩ năng: HS biết cách gắn quan sát từ thực tế vào nội dung SGK đã nêu tiêu đề
+Giáo dục thái độ: HS có tình yêu với quê hương mình
* Trọng tâm: các ngành kinh tế: C, N, Dvụ
B - Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) :
+GV: lược đồ tỉnh BG, bản đồ Ktế VN
+HS :( Qui ước từ tiết1) + át lát ( nếu có )
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tiết 49 - Bài 43: Địa lí Bắc Giang (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19 / 4 / 2008 - Ngày dạy: 05 /5 / 2008
Tiết : 49 - Bài: 43
địa lí bắc giang (tiếp theo)
A - Mục tiêu bài học:
+Kiến thức: HS nắm đặc điểm về tình hình ktế tỉnh BG / các ngành C,N,Dvụ và tài nguyên
+Rèn kĩ năng: HS biết cách gắn quan sát từ thực tế vào nội dung SGK đã nêu tiêu đề
+Giáo dục thái độ: HS có tình yêu với quê hương mình
* Trọng tâm: các ngành kinh tế: C, N, Dvụ
B - Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) :
+GV: lược đồ tỉnh BG, bản đồ Ktế VN
+HS :( Qui ước từ tiết1) + át lát ( nếu có )
C – Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):
a ) ổn định lớp ( 30’’) : Sĩ số HS
b ) Kiểm tra bài cũ: (5 ‘) Trả, chữa bài kiểm tra 15’ -> lấy điểm
c ) Khởi động ( Vào bài ): ( 30’’ )
d ) Bài mới :
( Bài này do HS không có tài liệu, mà tôi lại muốn các em nắm được đặc điểm cơ bản của địa phương mình cư trú => phải ghi nhiều )
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính ghi bảng và vở
Hoạt động 1: ( 11’ )
+ Hình thức : Cả lớp
+ Nội dung :
-Theo tiêu mục a./ SGK .149, quan sát bản đồ, biểu đồ / bảng
+ Nhận xét về :
-Cơ cấu GDP ngành CN so với ngành # ?
-So sánh về tỉ lệ các thành phần KT / tỉnh ?
-Xác định các trung tâm, sản phẩm CN/ tỉnh?
+HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét
+ GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận
( Theo cột bên phải )
Hoạt động 2: (11’)
+ Hình thức : nhóm / bàn
-Quan sát biểu đồ / bảng
+ Nhận xét về :
- Cơ cấu, ngành chủ yếu/ tỉnh ?
- Xác định khu vực trồng các cây / vùng ?
+HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét.
+ GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận
( Theo cột bên phải )
Hoạt động 3: ( 8’)
+ Hình thức: Nhóm / mỗi bàn
+ Nội dung: Quan sát bản đồ
+ Nhận xét về :
-Nêu các sản phẩm đã xuất, nhập khẩu
-Xác định các quốc lộ, vai trò?
-Xác định các điểm du lịch?
+ Nhóm nêu nhận xét -> nhóm khác nhận xét bạn.
+ GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận
( Theo cột bên phải )
Hoạt động 4: ( 3’)
? Suy ra nhận xét về tài nguyên, môI trường tỉnh ta hiện nay ?
+ có ảnh hưởng gì đến kinh tế?
+ Theo em, mình cần làm gì để góp phần PT KT tỉnh nhà?
IV- Kinh tế: 1.Đặc điểm chung:
2.Các ngành ktế:
a.Công nghiệp (kể cả tiểu thủ công)
+Vị trí:Đạt 22% tổng sản phẩm/tỉnh nhưng rất quan trọng vì cấp máy móc, phân bón, chế biến nông sản, giải quyết việc làm
+Thành phần đa dạng, trong đó:
-Ktế Nhà nước là chủ yếu ( > 50%), phần lớn do địa phương quản lí(3/4), Trung ương ít (1/4)
-Ktế ngoàiN.N:chủ yếu là tư nhân, cá thể, tậpthể ít
+Cơ cấu ngành đa dạng:
-Khai thác: than, đá vôi, cát sỏi = 97% /CNn 2005
-Xí nghiệp gạch ngói
-Chế biếnt.p:Bia HaBaĐa, Hoa quảBG, búnĐaMai
-CN nhẹ: may Kế, L.d Hàn Quốc, giấy ...
-Hoá chất: Phân đạm(TW), Barium, nhựa ...
-Đan mây, tre Tăng Tiến, gốm Thổ Hà
+Phân bố:- Tập trung ở t.p BắcGiang (56%),
-Đình Trám (VY), Vôi (LG), - ít ở khu vực núi
b. Nông nghiệp:*Là chính hiện nay:- n 2005 chiếm 43,5% tổng sản phẩm và thu hút 80% lao động/tỉnh
*Cơ cấu đa dạng:
+Trồng trọt (66%), nhiều loại cây:- lúa (555.000 tấn), ngô (60.000tấn) -> bình quân 390 kg/người.
-Cây c.n: chè ở núi, lạc đỗ ở khu thấp
-Cây ăn quả ở đồi, núi: vải thiều, na, ổi...
+Chăn nuôi: trâu 92.000, bò 100.000, lợn 93.000, gà 7.000 (con / n 2005)
+Thuỷ sản: nuôi 6.000 tấn (n2005)/ao, hồ, đầm, sông
+Lâm nghiệp:111.000 ha rừng đã cạn ->cần tu bổ
c. Dịch vụ: đạt 34,5% GDP/tỉnh, đa dạng:
*Thương mại:-Xuất: rau, quả, quần áo...-Nhập: máy
*Giao thông:+Đường bộ có 288 km quốc lộ:
- 1Acũ, mới nối HN-> NB->LS
-Số 31 BG ->Lnam, LNg -> QN; 279; 379
-Tỉnh lộ:284(YD->YT),298(VY-H), 290(LG),293(LN) +Đường sắt đoạn H-L=94km; -Đường sông=347 km
+Thông tin n2005=153 tỉ, 29 tổng đài, 62máy/1000ng
*Du lịch:-CấmSơn, KhuônThần, KheRỗ, suối Mỡ...
-Về nhân văn: chùa BổĐà, VĩnhNghiêm, YênThế...
3. Sự phân hoá theo lãnh thổ: Lấy t.p Bắc Giang làm tâm -> p.t lan rộng ra theo quốc lộ 1A và 31
V- Bảo vệ tài nguyên và môi trường:
-Tài nguyên cạn nhiều, môi trường ô nhiễm tăng
-Cần giảm khai thác, tăng chế biến và trồng rừng, sử lí chất rác thải triệt để...
VI- Phương hương phát triển kinh tế:
-Tăng sản xuất công nghiệp chế biến nông sản, tiểu thủ công, tạo việc làm và thu hút đầu tư nước ngoài
e ) Củng cố :(3’)+Nêu đặc điểm chính nhất về các ngành KT BG?
g ) Hướng dẫn về nhà : ( 2’ ) Làm đúng qui ước từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau:
+Chuẩn bị : Ôn tập lại phần đề cương đã làm, ôn KT 1 tiết / kì 2 và thêm phần KT biển
File đính kèm:
- Tiet 49 bai 42 Bac Giang S lan 1.doc