1. Kiến thức :
- Củng cố và khắc sâu kiến thức trọng tâm từ bài 31 bài 37
- Đánh giá mức độ hiểu bài của học sinh để có biện pháp nâng cao chất lượng bộ môn.
2. Kĩ năng :
- Biết làm bài kiểm tra địa lý qua hai phần : trắc nghiệm khách quan và tự luận
- Biết vẽ biểu đồ tròn.
3. Thái độ :
- Có thái độ làm bài nghiêm túc tự giác
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 28 - Tiết 47 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28
Tiết: 47
NS: 15/02/2010
NKT: 09/03/2010
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức :
Củng cố và khắc sâu kiến thức trọng tâm từ bài 31 bài 37
Đánh giá mức độ hiểu bài của học sinh để có biện pháp nâng cao chất lượng bộ môn.
2. Kĩ năng :
Biết làm bài kiểm tra địa lý qua hai phần : trắc nghiệm khách quan và tự luận
Biết vẽ biểu đồ tròn.
3. Thái độ :
Có thái độ làm bài nghiêm túc tự giác
II . NỘI DUNG KIỂM TRA:
Kiến thức trọng tâm từ bài 31 bài 37
III. TIÊU CHÍ HÓA NỘI DUNG KIỂM TRA:
1. Tiêu chuẩn hóa kiến thức:
Bước 1
Bước 2
Bước 2
Cấp độ nhận thức
Hạnh động, thao tác, chỉ số
Câu hỏi, bài tập, thực hành
Biết
- Học sinh khoanh đúng.
Câu 1: (0,5đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng nhất.
Hiểu
- Học sinh điền đúng.
- Học sinh điền đúng.
Câu 2: (0,75đ) Bằng sự hiểu biết, hãy điều vào chổ trống cho hợp lí:
Câu 3: (1.75đ) Bằng sự hiểu biết, hãy điều vào chổ trống cho phợp lí:
Vận dụng
- Học sinh giải thích.
- Học sinh giải thích.
- Học sinh vẽ biểu đồ.
Câu 4: (2đ) Với kiến thức đã học hãy giải thích vì sao vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh về kinh tế biển?
Câu 5: ( 2đ ) Vì sao cần phải bảo vệ rừng đầu nguồn và hạn chế sự ô nhiễm nước của các dòng sông thuộc vùng Đông Nam Bộ?
Câu 6: ( 3đ ) Dựa vào sản lượng thủy sản sau đây để vẻ biểu đồ cột.
(đơn vị sản lượng thủy sản là nghìn tấn )
2. Tiêu chuẩn hóa kĩ năng:
Bước 1
Bước 2
Bước 2
Cấp độ nhận thức
Hạnh động, thao tác, chỉ số
Câu hỏi, bài tập, thực hành
Biết
- Biết khoanh tròn hợp lí.
Câu 1: (0,5) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng nhất.
Hiểu
- Biết điền vào các khoảng trống.
- Biết điền vào các khoảng trống.
Câu 2: (0,75đ) Bằng sự hiểu biết, hãy điều vào chổ trống cho hợp lí:
Câu 3: (1.75đ) Bằng sự hiểu biết, hãy điều vào chổ trống cho phợp lí:
Vận dụng
- Biết giải thích.
- Biết giải thích.
- Biết vẽ biểu đồ tròn.
Câu 4: (2đ) Với kiến thức đã học hãy giải thích vì sao vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh về kinh tế biển?
Câu 5: ( 2đ ) Vì sao cần phải bảo vệ rừng đầu nguồn và hạn chế sự ô nhiễm nước của các dòng sông thuộc vùng Đông Nam Bộ?
Câu 6: ( 3đ ) Dựa vào sản lượng thủy sản sau đây để vẻ biểu đồ cột
(đơn vị sản lượng thủy sản là nghìn tấn )
IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm+ tự luận
V. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ
Câu 1
( 0,5đ )
0,5đ
Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ
(tt)
Câu 2
(0,75đ)
0,75đ
Bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tt)
Câu 3
(1,75đ)
1.75đ
Bài 33: Vùng Đông Nam Bộ
(tt)
Câu 4
( 2đ )
2đ
Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ
(tt)
Câu 5
( 2đ )
2đ
Bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tt)
Câu 6
( 3đ )
3đ
Tổng điểm
0,5
0,75
1,75
7
10
0,5
0,75
8,75
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Trắc nghiệm :(3đ)
Câu 1: (0,5đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng nhất.
Vùng Đông Nam Bộ phần lớn là đất :
a. Đất ba dan b. Đất xám
c. Đất ba dan và đất xám d. Đất phù xa
Câu 2: (0,75đ) Bằng sự hiểu biết, hãy điều vào chổ trống cho hợp lí:
- Các trung tâm công nghiệp lớn nhất Động Nam Bộ là:...............................................
..
- Đông Nam Bộ là vùng trồng cây ..
quan trọng của cả nước, đặc biệt là cây..
Câu 3: (1.75đ) Bằng sự hiểu biết, hãy điều vào chổ trống cho phợp lí:
Cây được trồng chủ yếu ở 6 tỉnh :.
..
thuộc vùng Đồng bằng sông cửu long.
II. Tự luận: ( 7đ )
Câu 4: (2đ) Với kiến thức đã học hãy giải thích vì sao vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh về kinh tế biển?
Câu 5: ( 2đ ) Vì sao cần phải bảo vệ rừng đầu nguồn và hạn chế sự ô nhiễm nước của các dòng sông thuộc vùng Đông Nam Bộ?
Câu 6: ( 3đ ) Dựa vào sản lượng thủy sản sau đây để vẻ biểu đồ cột
( đơn vị sản lượng thủy sản là nghìn tấn )
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
Ý: c
0.5đ
2
- Thành phố Hồ Chí minh.
- Biên Hòa.
- Vũng Tàu.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
3
- Lúa.
- Tiền giang.
- An Giang.
- Kiên Giang.
- Sóc trăng.
- Long An.
- Đồng Tháp.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4
- Thềm lục địa có nhiều khoáng sản phát triển ngành khai thác.
- Vùng biển có nhiều bãi tôm, bãi cá .
- Là biển nhiệt đới, gần trung tâm hàng hải quốc tế, có các hải cảng giao thông
- Bờ biển đẹp du lịch biển
0.5
0.5
0.5
0.5
5
- Vấn đề bảo vệ môi trường đang là vấn đề cấp bách của vùng.
- Làm phong phú nguồn sinh thuỷ . . .
- Giữ gìn cân bằng sinh thái .
- Điều hoà khí hậu . . .
0.5
0.5
0.5
0.5
6
- Chính xác.
- Chú giải
- Tên biểu đồ.
- Sạch đẹp.
1.5
0.5
0.5
0.5
VI. THỐNG KÊ:
Lơp
XL
9/1
9/2
9/3
Tổng cộng
Ghi chú
G: 9 -10
K: 7 - 8
TB: 5 - 6
Y: 3 - 4
Kém: 0 - 2
Tổng số
VII. Nhận xét:
VIII. Biện pháp khắc phục:
:..
File đính kèm:
- KIEM TRA 1T( HKII).doc