Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 36 - Tiết 51 - Bài 43: Địa lí tỉnh Cà Mau

. Kiến thức

- Nắm được đặc điểm phát triển của các ngành kinh tế.

- Ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường.

2. Kĩ năng

- So sánh về tình hình phát triển kinh tế của tỉnh.

II. Thiết bị dạy học

1. GV

- Tài liệu có liên quan đến nội dung bài học.

2. HS

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 675 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 36 - Tiết 51 - Bài 43: Địa lí tỉnh Cà Mau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 36 Tiết 51 Bài 43 (TT): ĐỊA LÍ TỈNH CÀ MAU I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nắm được đặc điểm phát triển của các ngành kinh tế. - Ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường. 2. Kĩ năng - So sánh về tình hình phát triển kinh tế của tỉnh. II. Thiết bị dạy học 1. GV - Tài liệu có liên quan đến nội dung bài học. 2. HS Vở ghi bài học III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định và kiểm tra bài cũ : - Nhận xét tình hình gia tăng dân số của tỉnh, gia tăng dân số có ảnh hưởng gì tới đời sống kinh tế-xã hội ? 2. Giới thiệu bài. 3. Dạy bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 GV phân tích về ngành công nghiệp của tỉnh nhà. Năm 2005 tổng sản phẩm công nghiệp của tỉnh là: 2473.14 tỉ. Chiếm 21.9% tổng sản phẩm GDP thu hút 23 ngàn LĐ của tỉnh. ? Sự phân bố công nghiệp của tỉnh như thế nào ? GV giới thiệu một số khu công nghiệp tập trung của tỉnh. GV giới thiệu về nhà máy Khí-điện-đạm CM. ? Kể tên các ngành công nghiệp chủ yếu mà em biết ? ? Nông nghiệp có những điều kiện nào để phát triển ? ? Ngành trồng trọt bao gồm những loại cây ? ? Cây trồng chính của tỉnh ? ? Nuôi trồng thủy hải sản như thế nào ? ? Giao thông vận tải, các loại hình vân tải, các tuyến đường giao thông chính ? Cả lớp/cá nhân Theo dõi Trả lời Trả lời Trả lời (ĐKTN) Trả lời Trả lời Trả lời IV. Kinh tế. 2. Các ngành kinh tế. a. Công nghiệp. - Công ngiệp là ngành kinh tế giữ vị trí quan trọngn của tỉnh. - Năm 2005 tổng sản phẩm công nghiệp của tỉnh là: 2473.14 tỉ. - Cơ cấu ngành công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao. - Công nghiệp phân bố không đồng đều. - Công nghiệp khai thác khoáng sản. - Công nghiệp chế biến. - Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. - Công nghiệp sản xuất và phân phối điện khí đốt. b. Nông nghiệp - ĐKTN thuận lợi, diện tích 5.211 km2. - Hàm lượng phù sa lớn, độ phì cao. - Ngành trồng trọt bao gồm cây hàng năm và cây lâu năm. - Lúa là cây lương thực chính trong ngành trồng trọt. - Nuôi trồng thủy sản là thế mạnh của tỉnh. c. Dịch vụ IV. Củng cố Củng cố lại nội dung bài học V. Dặn dò Chuẩn bị cho bài thực hành VI. Rút kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docTUẦN 36 TIẾT 51.DOC
Giáo án liên quan