Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 24: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu người

I. Mục Tiêu :

· Kiến thức :

+ Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ trên cơ sở xử lý số liệu

+ Phân tích mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người

- Tìm các giải pháp phát triển bền vững

II.Phương Tiện:

 + Các bản số liệu

III. Hoạt Động:

1.Bài cũ :

Trình bày đặc điểm phát triển CN ở vùng ĐBSH.

ĐBSH có những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực

 

doc1 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 24: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu người, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12, ngày19/11/07 VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA DÂN SỐ , SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI Tiết 24 I. Mục Tiêu : Kiến thức : + Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ trên cơ sở xử lý số liệu + Phân tích mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người - Tìm các giải pháp phát triển bền vững II.Phương Tiện: + Các bản số liệu III. Hoạt Động: 1.Bài cũ : Trình bày đặc điểm phát triển CN ở vùng ĐBSH. ĐBSH có những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực 2.Bài mới : Giáo Viên Học Sinh Ghi Bảng + Gọi HS lên bảng vẽ biểu đồ + Cách vẽ từng đường trong ba đường, tương ứng với sự biến đổi dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người. + Chia nhóm thảo luận N1 : thuận lợi, khó khăn trong sản xuất NN của ĐBSH N2 : vai trò của vụ đông N3 : ảnh hưởng của vịêc giảm dân số tới đảm bảo lương thực của vùng + Vẽ biểu đồ cả ba đường + Thảo luận nhóm + Đại diện phát biểu + Các nhóm góp ý + GV chốt kiến thức Bài tập 1 : vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người Bài tập 2 : a/ Những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất LT ở ĐBSH + Thuận lợi : đất trồng màu mỡ, lao động dồi dào, thủy lợi tốt + Khó khăn : KHKT, thuốc bảo vệ TV, CN chế biến b/ Vai trò của vụ đông : Ngô đông có năng suất cao, ổnn định, điện tích đang mở rộng là nguồn lương thực chính, thức ăn cho gia súc c/ Tỷ lệ gia tăng dân số giảmà bình quân lương thức tăng (400kg/ng). Bắt đầu tìm kiếm thị trường xuất khẩu lương thực 3.Củng cố : + Đã củng cố trong bài học 4. Dặn dò : Soạn bài “ Vùng kinh tế Bắc Trung bộ” + Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ + Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên + Đặc điểm dân cư và xã hội

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_9_tiet_24_ve_va_phan_tich_bieu_do_ve_moi.doc