1 về kiến thức:
- giúp học sinh.
- nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn 0 và giới hạn .
- ghi nhớ một số dãy số có giới hạn o thường gặp.
2 về kỹ năng:
Giúp học sinh biết định nghĩa giới hạn dãy số và vân dụng nó vào việc giải một số bài toán đơn giản liên quan tới giới hạn.
7 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 796 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Giới hạn của dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới hạn của dãy số
I mục tiêu
1 về kiến thức:
- giúp học sinh.
- nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn 0 và giới hạn à.
- ghi nhớ một số dãy số có giới hạn o thường gặp.
2 về kỹ năng:
Giúp học sinh biết định nghĩa giới hạn dãy số và vân dụng nó vào việc giải một số bài toán đơn giản liên quan tới giới hạn.
3 về tư duy- thái độ:
- biết quy lạ về quen; rèn luyện tư duy logic.
- tích cực tham gia vào bài học; có tinh thần hợp tác.
II chuẩn bị cho thầy và trò:
1.chuẩn bị của GV: phiếu học tập, máy chiếu hắt.
2. chuẩn bị của HS: kiến thức đã học về dãy số.
III phương pháp dạy học:
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vâqns đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV tiến trình bài học:
Hoạt động 1: HS lĩnh hội định nghĩa dãy số có giới hạn là 0
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng- trình chiếu
*chiếu VD:
Cho dãy số (Un): Un=
Biểu diễn (Un) dưới dạng khai triển:
1, ,, ,..
Biểu diễn(Un)trên trục số:
U100 U3 1
0 U4 U2 U1
? tính k/c từ u1 , u2, u3, u4u10 tới 0 và em có nhận xét gì vế k/c (Un) đến 0 khi n tăng?
+ một dãy số có đặc điểm như vậy đgl dãy số có giới hạn 0.
? Vậy dãy số (Un) có giới hạn không cần t/m điều kiện gì?
? ta cần xem kể từ số hạng thứ bao nhiêu trở đi thì/ un- 0/< 0,01
? (tương tự /Un-0/<0,001)
? Qua khái niệm này em hãy lấy 1 VD về dãy số có giới hạn là 0
+ Chiếu VD1: (sgk)
? qua biểu diễn dãy số(Un) trên trục số em có nhận xét gì về k/c từ các số hạng Unđ 0 khi n tăng? đ KL về lim Un
? từ VD1 ta có thể suy ra giới hạn của một dãy số nào cũng bằng 0?
? Tư duy tự khái niệm dãy số có giới hạn 0. Nếu dãy số Un có giới hạn a thì K/c đ a thay đổi như thế nào khi n đ +Ơ ?
* Vậy để chứng minh Lim (Vn ) = a ta chuyển về chứng minh :
lim (Vn – a = 0) (tức là a chuyển về giới hạn 0)
Chiếu VD2: giải thích
VD: Cho Vn =
Tìm = 3
-
Nhận xét: công bé khi n tăng càng lớn.
-
Hay hay n >100
- Khoảng cách Un -> O giảm khi n -> +Ơ
( bé khi n ư)
- cảng bé khi n ư
n+Ơ
- lim Un = 0
- Un là dãy không tăng , không giảm.
= 0
- càng bé khi nđ +Ơ
(hay (Un – a ) = 0)
(Vn - 3) =(3 +)
=
I.Giới hạn hữu hạn của dãy số:
Định nghĩa1: ta nói dãy số (Un) có giới hạn là O khi n dần tới dương vô cực, Nếu ẵUn ù có thể nhỏ hơn một số dương ké tuỳ ý, kể từ 1 số hạng nào đó trở đi.
n+Ơ
Kí hiệu: lim = 0
HayUn đ0 khi n đ +Ơ
n+Ơ
Suy ra lim = 0
n+Ơ
VD1: lim
Định nghĩa2: ta nói dãy (Vn) có giới hạn là số a (hay Vn dần tới a) khi nđ +Ơ
Kí hiệu : Vn = a
HayVn=> a khi nđ +Ơ
Hoạt động 3: Học sinh biểu được một vài giới hạn đặc biệt.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng – trình chiếu
GV: thuyết minh đây là một số thuyết trình đặc biệt ta có thể vận dụng trong quá trình làm bài tập
2. Một vài giới hạn đặc biệt.
a.
z+)
b.qn = 0 (vơí ẵqù<1)
c. Nếu Un = C (c = cost)
thì Un = c = c
Chú ý: Ta có thể viết tắt
Un = a bởi = a
Hoạt động 4: Củng cố về giới hạn lim qn = 0 ; lim
Phiếu học tập.
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đung cho câu hỏi sau.
A. lim C. lim
B. lim D.lim
Hoạt động 5: Củng cố toàn bộ
Câu hỏi 1: Em hãy cho biết bài học vừa rồi nội dung chính là gì?
Câu hỏi 2: (Giao bài VN) bài tập 1 + 2 (SGK) bài tập 1+2 bài tập
2. A lim B. lim
C. lim D. lim
3. A lim 5 = 5 B. lim
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV
–––––––@@@––––––––
A - PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ):
Chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau đõy :
Cõu 1(0,5 điểm):
Nếu Lim|Un| = +∞ thỡ Lim Un = +∞
Nếu Lim|Un| = +∞ thỡ Lim Un = - ∞
Nếu Lim Un = 0 thỡ Lim|Un| = 0
Nếu Lim Un = -a thỡ Lim|Un| = a
Cõu 2(0,5 điểm) :
Dóy số { an } với n=1,2, cú giới hạn bằng :
0 (C) 2
1 (D) ∞
Cõu 3 (0,5 điểm):
Cho hàm số
(A) Liờn tục tại x = 4, x = 0.
(B) Liờn tục tại x = 2, x = 3, x = 4, x = 0.
(C) Liờn tục tại x = 5 nhưng khụng liờn tục tại x = 0.
(D) Liờn tục tại mọi điểm.
Cõu 4 (0,5 điểm):
Tớnh bằng
(A) (B)
(C) 1 (D) 0
Cõu 5 (0,5 điểm ):
Tớnh bằng
(A) 1 (B) 2
(C) ∞ (D) 3
Cõu 6 (0,5 điểm ):
Tổng của một cấp số nhõn lựi vụ hạn:
1; ; ; ; ..
Là :
(A) -2 (B) 1
(C) 2 (D)
B-PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ):
Cõu 1(2 điểm):
Tớnh giới hạn của cỏc hàm số sau :
a)
b)
Cõu 2 (2,5 điểm):
Tớnh tổng :
S = 1 + 0,9 + (0,9)2 + (0,9)3 + + (0,9)n-1 + .
Cõu 3 (2,5 điểm):
Chứng minh phương trỡnh :
cú ớt nhất 2 nghiệm trong khoảng (-1;1).
––––––––––– #### –––––––––––
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A-Trắc nghiệm(3 điểm):
Cõu 1: C
Cõu 2: B
Cõu 3: C
Cõu 4: D
Cõu 5: C
Cõu 6: A
Mỗi cõu trả lời đỳng được 1 điểm.
B-Phần tự luận(7 điểm):
Cõu 1(2 điểm):
a) (1 điểm)
lim
√ x + 7 - 3
2 - x
k
x→2
= lim
(√ x + 7 - 3)(√ x + 7 + 3)
x→2
(2 – x)( √ x + 7 + 3)
k
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
= lim
x - 2
(2 – x)( √ x + 7 + 3)
k
x→2
= - lim
( √ x + 7 + 3 )
k
x→2
= - 6
b) (1 điểm)
(0,5 điểm)
lim
X2 - 1
X2 - 5x + 4
k
x→ +∞
= lim
1 – 1/ X2
1- 5/x + 4/ X2
k
x→ +∞
= (0,5 điểm)
= 1. (0,5 điểm)
Cõu 2(2,5 điểm):
Dóy số vụ hạn 1; 0,9; (0,9)2;. (0,9)n-1, là một cấp số nhõn
(0, 5 điểm)
(0, 5 điểm)
cú u1 = 1, u2 = 0,9
(0, 5 điểm)
và cụng bội q = u2/ u1 = 0,9/1 = 0,9.
Vỡ |q| = 0,9 <1 nờn dóy số này là cấp số nhõn lựi vụ hạn
(0, 5 điểm)
(0, 5 điểm)
Tổng S = 1 + 0,9 + (0,9)2 + (0,9)3 + + (0,9)n-1 + . = u1/(1-q).
= 1/(1-0,9) = 1/(0,1) = 10.
C õu 3(2,5 điểm)
Đặt f(x) = -X3 + 8X2 – 3 (0,5 điểm)
Hàm số f(x) liờn tục trờn R.
Ta cú f(-1) = 6, f(0) = -3, f(1) = 4 (0,5 điểm)
Vỡ f(-1).f(0) = -18<0 nờn phương trỡnh đó cho cú ớt nhất một nghiệm thuộc khoảng (-1,0) (0,5 điểm)
Vỡ f(0).f(1) = -12 <0 nờn phương trỡnh đó cho cú ớt nhất một nghiệm thuộc khoảng (0,1) (0,5 điểm)
Vậy phương trỡnh đó cho cú ớt nhất 2 nghiệm phõn biệt thuộc khoảng (-1,1).
(0,5 điểm)
–––––––––––––––––––*****––––––––––––––––––
File đính kèm:
- gioi han da y so.doc