Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + y = 10. Khi đó ảnh của d qua phép tịnh tiến theo có phương trình:
 a. 2x – y = 10 b. ( x + 2) + ( y – 1) = 10 
 c. ( x – 2) + ( y + 1) = 10 d. – x + 2y = 10
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-2; 5). Anh của điểm M qua Đox là: 
 a. (0; -5) b. (-2; -5) c. (2; -5) d. (2; 5) 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Kiểm tra 1 tiết chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I. 
 Lớp: 11 C1 Môn: Hình học (08/11/2008) Đề 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
 Học sinh hãy khoanh tròn phương án chọn trong mỗi câu sau đây:
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + y = 10. Khi đó ảnh của d qua phép tịnh tiến theo có phương trình:
 a. 2x – y = 10 b. ( x + 2) + ( y – 1) = 10 
 c. ( x – 2) + ( y + 1) = 10 d. – x + 2y = 10
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-2; 5). Aûnh của điểm M qua Đox là: 
 a. (0; -5) b. (-2; -5) c. (2; -5) d. (2; 5) 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x – 3y – 1 = 0. Aûnh của d qua phép đối xứng tâm O có phương trình:
 a. 3x + 2y - 1 = 0 c. 2x - 3y + 3 = 0 
 B. 2x - 3y + 1 = 0 d. 3x + 2y + 1 = 0 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Aûnh của (C) qua phép đối xứng qua trục Oy là:
 a. (x + 1)2+ (y + 2)2 = 32 b. (x – 1)2+ (y + 2)2 = 32
 c. (x + 1)2+ (y – 2)2 = 32 d. Một kết quả khác
Câu 5: Trong Oxy cho điểm M(1; 1). Aûnh của M qua phép quay tâm O, góc 450 là điểm nào dưới đây:
 a. A(-1; 1) b. B(1; 0) c. C(; 0) d. (0; ) 
Câu 6: Cho hai đường tròn bán kính khác nhau và tiếp xúc ngoài với nhau. Khi đó số tâm vị tự của chúng là: 
 a. 1 b.3 c. 4 d. 2 
Câu 7: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình:
 a. Phép đối xứng tâm b. Phép vị tự
 c. Phép tịnh tiến d. Phép quay
Câu 8: Trong Oxy, tam giác đều cĩ bao nhiêu trục đối xứng:
	 a) 3	 b) 1 	 c) 0	 d) vơ số
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm, mỗi câu 3 điểm)
Câu 1. Trong Oxy cho đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0 và điểm A(1; 1).
 a. Hãy tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng qua trục Ox.
 b. Hãy tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm A tỉ số 3.
Câu 2. Trong Oxy cho đường trịn (I, 2), trong đĩ I(1; -1).
 a) Tìm ảnh của (I, 2) qua phép tịnh tiến theo véc tơ (2;3)
 b) Tìm ảnh của (I, 2) qua việc thực hiện liên tiếp phép Đo và phép vị tự tâm O tỉ số 3.
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I. 
 Lớp: 11 C1 Môn: Hình học (08/11/2008) Đề 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
 Học sinh hãy khoanh tròn phương án chọn trong mỗi câu sau đây:
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + y = 10. Khi đó ảnh của d qua phép tịnh tiến theo có phương trình:
 a. 2x – y = 10 b. ( x + 2) - ( y – 1) = 10 
 c. ( x – 2) + ( y + 1) = 10 d. x + y – 9 = 0
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-2; 5). Aûnh của điểm M qua Đoy là: 
 a. (0; -5) b. (2; -5) c. (2; -5) d. (2; 5) 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 3x – 2y – 1 = 0. Aûnh của d qua phép đối xứng tâm O có phương trình:
 a. 3x + 2y + 1 = 0 b. 3x + 2y + 1 = 0 
 c. 3x - 2y - 1 = 0 d. 3x + 2y + 1 = 0 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Aûnh của (C) qua phép đối xứng qua trục Ox là:
 a. (x - 1)2+ (y + 2)2 = 32 b. (x – 1)2+ (y - 2)2 = 32
 c. (x + 1)2+ (y – 2)2 = 32 d. Một kết quả khác
Câu 5: Trong Oxy cho điểm M(1; 1). Aûnh của M qua phép quay tâm O, góc -450 là điểm nào dưới đây:
 a. A(-1; 1) b. B(1; 0) c. C(-; 0) d. (-; 0) 
Câu 6: Cho hai đường tròn bán kính bằng nhau và tiếp xúc ngoài với nhau. Khi đó số tâm vị tự của chúng là: 
 a. 1 b.3 c. 2 d. 4
Câu 7: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình:
 a. Phép đối xứng tâm c. Phép vị tự
 b. Phép tịnh tiến d. Phép quay
Câu 8: Trong Oxy, hình vuông cĩ bao nhiêu trục đối xứng:
	 a) 4 b) 3	 c) 2	 d) vơ số
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm, mỗi câu 3 điểm)
Câu1: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0 và điểm A(2; 1).
 a. Hãy tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng qua trục Oy.
 b. Hãy tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm A tỉ số 2.
Câu 2. Trong Oxy cho đường trịn (I, 2), trong đĩ I(1; -1).
 a) Tìm ảnh của (I, 2) qua phép tịnh tiến theo véc tơ (2;3) 
 b) Tìm ảnh của (I, 2) qua việc thực hiện liên tiếp phép Đo và phép vị tự tâm O tỉ số 3.
            File đính kèm:
 Kiem tra hinh hoc 1 tiet tuan 11.doc Kiem tra hinh hoc 1 tiet tuan 11.doc