1. Tìm ảnh của cc điểm sau qua phép tịnh tiến = (2;-1 )
A(2; -3), B(–1; 4), C(0; 6), D(5; –3).
2 Tìm ảnh của cc đường thẳng d sau qua php tịnh tiến = (1;-3 ).
a) -2x +5 y – 4 = 0 b) 2x -3 y – 1 = 0
c) 3x – 2 = 0 d) x + y – 1 = 0
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Phần 1 : Biểu thức tọa độ các phép biến hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 1 : BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CÁC PHÉP BIẾN HÌNH
Stt
Phép biến hình
Định nghĩa
Biểu thức tọa độ
1
Phép tịnh tiến
(M) = M’ =
M( x ; y) ; M’( x’ ; y’) ; ( a ; b) thì :
(M) = M’
2
Phép đối xứng trục
Đa (M) = M’ a là trung trực của MM’
M( x ; y) ; M’( x’ ; y’)
ĐOx(M) = M’
ĐOy(M) = M’
3
Phép đối xứng tâm
ĐI (M) = M’ I là trung điểm của MM’
M( x ; y) ; M’( x’ ; y’) ; I( a ; b)
ĐI(M) = M’
4
Phép quay
(M) = M’
M( x ; y) ; M’( x’ ; y’)
- Phép quay tâm O, 900 :
- Phép quay tâm O, -900 :
5
Phép vị tự
V(O, k) ( M) = M’
Dạng 1: Các bài tốn sử dụng phép tịnh tiến
Tìm ảnh của các điểm sau qua phép tịnh tiến = (2;-1 )
A(2; -3), B(–1; 4), C(0; 6), D(5; –3).
Tìm ảnh của các đường thẳng d sau qua phép tịnh tiến = (1;-3 ).
a) -2x +5 y – 4 = 0 b) 2x -3 y – 1 = 0
c) 3x – 2 = 0 d) x + y – 1 = 0
Giải: a)
Cách 1: - Tìm 1 điểm thuộc d.
Lấy ảnh A’ của A qua .
Viết pt đt d’ qua A’ song song với d.
Cách 2: Lấy 2 điểm A’, B’ ảnh của 2 điểm A, B pb thuộc d.
Viết pt đt d’ qua A’, B’.
Cách 3: Gọi A’(x’; y’) là ảnh của A(x; y) thuộc d.
Ta có vì A thuộc d nên: -2.(x’-1) +5(y’ +3) -4=0-2x’ +5y’ +13 =0.
Hay pt d’: -2x +5y +13 =0.
Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép tịnh tiến = (3;-1 )
a) (x - 2)2 + (y +1)2 = 9 b) x2 + (y – 2)2 = 4
c) x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0 d) x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0.
Gải:
Cách 1:
Tìm tâm và bán kính (O) suy ratam và bán kính (O’).
Viết pt đtròn O’.
Cách 2:
Tìm liên hệ giữa tọa độ của A thuộc đường tròn (O) và A’ ảnh của A.
Tìm được tọa độ M’ ảnh của M thõa mãn pt một đường tròn và suy ra pt đường tròn (O’) chính là nó.
Dạng 2: Các bài tốn cĩ sử dụng biểu thức tọa độ phép đối xứng trục
Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng trục Ox:
A(2; 3), B(–2; 3), C(0; 6), D(4; –3).
Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng trục Oy:
A(2; 3), B(–2; 3), C(0; 6), D(4; –3).
Tìm ảnh của điểm A(3; 2) qua phép đối xứng trục d với d: x – y = 0.
Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng trục Ox:
a) 2x + y – 4 = 0 b) x + y – 1 = 0
Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng trục Oy:
a) x – 2 = 0 b) x + y – 1 = 0
Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng trục Ox:
a) (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9 b) x2 + (y – 2)2 = 4
c) x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0 d) x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0.
Có 2 cách cơ bản: Gián tiếp và trực tiếp.
Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng trục Oy:
a) (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9 b) x2 + (y – 2)2 = 4
c) x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0 d) x2 + y2 + 2x – 4y – 11 =0.
11. Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng trục d: -2x +2y -4 =0
a) (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9 b) x2 + (y – 2)2 = 4
c) x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0 d) x2 + y2 + 2x – 4y – 11 =0.
Tìm tâm O và bán kínhR suy ra tâm O’và bk R’.
Lưu ý trường hợp đường thẳng di qua tâm đường tròn thì trở thành trục đối xứng.
Dạng 3: Tìm ảnh của Điểm, đường thẳng, đường trịn qua phép đối xứng tâm.
Tìm ảnh của các điểm A(2; 3), B(–2; 3), C(0; 6), D(4; –3) qua phép đối xứng tâm
a) Tâm O(0; 0) b) Tâm I(1; –2) c) Tâm H(–2; 3)
Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng tâm O(0; 0):
a) 2x – y = 0 b) x + y + 2 = 0 c) 2x + y – 4 = 0 d) y = 2 e) x = –1
Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng tâm I(2; 1):
a) 2x – y = 0 b) x + y + 2 = 0 c) 2x + y – 4 = 0 d) y = 2 e) x = –1
Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng tâm I(2; 1):
a) (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9 b) x2 + (y – 2)2 = 4
c) x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0 d) x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0
Dạng 4: Các bài tốn sử dụng phép quay
1 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép quay Q(O;90);Q(O;-90)
A(2; -3), B(–1; 4), C(0; 6), D(5; –3).
2 Tìm ảnh của cácđường thẳng sau qua phép quay Q(O;90);Q(O;-90)
a) -2x +3 y – 7 = 0 b) 2x -5 y – 4 = 0
c) x – 2 = 0 d) x - y – 1 = 0
3 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép Q(O;90);Q(O;-90)
a) (x - 2)2 + (y +1)2 = 9 b) x2 + (y – 2)2 = 4
c) x2 + y2 – 6x – 2y +6 = 0 d) x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0
Dạng 5 :Các bài tốn sử dụng phép vị tự
1 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép vị tự V(I;k) ;I(-3;4);k=-3
A(2; -3), B(–1; 4), C(0; 6), D(5; –3).
2 Tìm ảnh của cácđường thẳng sau qua phép vị tự V(I;k) ;I(1;-2);k=-5
a) -2x +3 y – 7 = 0 b) 2x -5 y – 4 = 0
c) x – 2 = 0 d) x - y – 1 = 0
3 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép vị tự V(I;k) ;I(3;-2);k=-3
a) (x - 2)2 + (y +1)2 = 9 b) x2 + (y – 2)2 = 4
c) x2 + y2 – 6x – 2y +6 = 0 d) x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0
File đính kèm:
- bt co ban hinh 11 phep bien hinh.doc