Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Tiết 38, 39 - Bài 5: Khoảng cách

1) Kiến thức :

- Các định nghĩa các loại khoảng cách trong không gian .

- Các tính chất về khoảng cách, cách xác định đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau .

2) Kỹ năng :

 - Áp dụng làm bài toán cụ thể .

3) Tư duy : - Hiểu thế nào là khoảng cách .

- Đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau.

4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Tiết 38, 39 - Bài 5: Khoảng cách, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§5. KHOẢNG CÁCH Tiết 38, 39 I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Các định nghĩa các loại khoảng cách trong không gian . - Các tính chất về khoảng cách, cách xác định đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau . 2) Kỹ năng : - Áp dụng làm bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là khoảng cách . - Đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau. 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG -Pht biểu điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng -Dựng hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (P) -Dựng hình chiếu của điểm N trên đường thẳng D -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Hoạt động 2 : Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG -Trình bày như sgk -HĐ1 sgk ? -HĐ2 sgk ? -Chỉnh sửa hoàn thiện -Xem sgk, nhận xét, ghi nhận -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức I. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng : 1/ Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng : (sgk) 2/ Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng : (sgk) Hoạt động 3 : Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG -Trình bày như sgk -HĐ3 sgk ? -HĐ4 sgk ? -Chỉnh sửa hoàn thiện -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức II. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song : 1/ Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song Định nghĩa : (sgk) 2/ Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song Định nghĩa : (sgk) Hoạt động 4 : Đường thẳng vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG -HĐ5 sgk ? -Định nghĩa như sgk -Cách tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ? -Nhận xét sgk -HĐ6 sgk ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức III. Đường thẳng vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau : 1/ Định nghĩa : (sgk) 2/ Cách tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau : (sgk) 3/ Nhận xét : (sgk) Hoạt động 5 : Ví dụ Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG -Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? -Vẽ hình -Cách tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức Ví dụ Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Khoảng cách hai mp song song ? Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT1->BT8/SGK/119,120 Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương §5. BÀI TẬP KHOẢNG CÁCH Tiết 40 I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Các định nghĩa các loại khoảng cách trong không gian . - Các tính chất về khoảng cách, cách xác định đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau . 2) Kỹ năng : - Áp dụng làm bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là khoảng cách . - Đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau. 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG -Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau? -Cách tìm doạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ? -BT1/SGK/119 ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét BT2/SGK/119 : a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai e) Sai Hoạt động 2 : BT2/SGK/119 Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG -BT2/SGK/119 ? -Cách chứng minh ba đường thẳng đồng qui? -Gọi . Ta có - -Kết luận ? - -CM ? -Ta có -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - - -Ba đường thẳng AH, SK, BC đồng qui - -AE đoạn vuông góc chung SA và BC BT2/SGK/119 : Hoạt động 3 : BT3/SGK/119 Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG -BT3/SGK/119 ? - -Tính BI ? -BT4/SGK/119 ? - -Tính BH ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - BT3/SGK/119 : BT4/SGK/119 : Hoạt động 4 : BT5/SGK/119 Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG -BT5/SGK/119 ? -Cách CM đường thẳng vuông góc mp, khoảng cách giữa hai mp ? -Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT5/SGK/119 Hoạt động 4 : BT7/SGK/120 Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG -BT7/SGK/120 ? -Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt đáy (ABC) bằng độ dài đường cao SH hình chóp tam giác đều - -Gọi , ta có : -Tìm SH ? -BT8/SGK/120 ? -Gọi I, K trung điểm AB, CD . Chứng minh ? -Tính IK dựa vào tam giác vuông IKC ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - - BT7/SGK/120 : BT8/SGK/120 : Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Cách tìm khoảng cách ? Tìm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ? Dặn dò : Xem bài và BT đã giải Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương Làm bài tập

File đính kèm:

  • docChuong IIIHinh hoc11CBBai 5(1).doc
Giáo án liên quan