Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tuần 1 - Tiết 49 - Bài 1: Giới hạn của dãy số

I. Mục tiêu bài học:

Về kiến thức: Giúp học sinh

- Nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn 0.

 - Ghi nhớ một số dãy số có giới hạn 0 thường gặp.

Về kỹ năng:

- Biết vận dụng định lí và các kết quả đã nêu ở mục 2) để chứng minh một dãy số có giới hạn 0.

Tư duy – thái độ:

- Chú ý, tích cực tham gia xây dựng bài.

 - Cẩn thận, chính xác và linh hoạt.

 

doc28 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tuần 1 - Tiết 49 - Bài 1: Giới hạn của dãy số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/01/09 Tuaàn 1 Ngày dạy: 06/01/09 Tiết: 49 Chương 4 GIỚI HẠN §1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ I. Mục tiêu bài học: Về kiến thức: Giúp học sinh - Nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn 0. - Ghi nhớ một số dãy số có giới hạn 0 thường gặp. Về kỹ năng: - Biết vận dụng định lí và các kết quả đã nêu ở mục 2) để chứng minh một dãy số có giới hạn 0. Tư duy – thái độ: - Chú ý, tích cực tham gia xây dựng bài. - Cẩn thận, chính xác và linh hoạt. II. Chuẩn bị : - Chuẩn bị của G\v: - Soạn giáo án. - Chuẩn bị một số đồ dùng dạy học như: thước kẻ, phấn màu - Bảng phụ: Vẽ hình 4.1 và bảng giá trị của | un | như trong SGK. - Chuẩn bị của học sinh: - Đọc kỹ bài học trước khi đến lớp. III. Phương pháp: Sử dụng phương pháp gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề kết hợp với giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình bài dạy: Ổn định tổ chức:(1/) Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số vắng, vệ sinh của lớp. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng dạy. Bài mới: Hoạt động 1: Hình thành ñònh nghóa dãy số có giới hạn 0. :(8/-10/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Biểu diến dãy số: (un) với , trên trục số. Nhận xét các số hạng của dãy số dần tới giá trị nào? H: Em có nhận xét gì về khoảng cách từ điểm un đến điểm 0 thay đổi như thế nào khi n đủ lớn? Khoảng cách từ điểm un đến điểm 0 càng nhỏ khi n càng lớn. + H\s đứng tại chỗ thực hiện hđ1 SGK. 1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0: ĐN: c > 0 nhỏ tùy ý n0 N sao cho n > n0 thì | un | < c. (ta có thể viết ) Nhận xét: a) Dãy số (un) có giới hạn 0 khi và chỉ khi (|un|) có giới hạn 0. Vd: lim vì và lim b) Dãy số không đổi (un) với un=0 có giới hạn 0. Hoạt động 2: Nêu một số dãy đặc biệt. :(18/-20/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Để c\m một dãy số có giới hạn 0 bằng đ\n đlí 1 sẽ cho ta một phương pháp thường dùng để c\m một dãy số có giới hạn 0. 2. Một số dãy số có giới hạn 0: Dựa vào đ\n, người ta c\m được rằng: a. b. + Áp dụng đlí 1 giải các vd. + G\v cho h\s thực hiện hđ 2 theo nhóm đã phân công + Từ đlí 1, ta có thể c\m được kết quả sau thể hiện trong đlí 2. + G\v cho h\s thực hiện hđ 3 theo nhóm đã phân công + H\s phát biểu đlí 1 trong SGK. + h\s nghe và hiểu cách c\m định lí. + PP: tìm dãy (vn) có giới hạn 0 sao cho | un | vn với mọi n + H\s thảo luận theo nhóm và cử đại diện trình bày. + H\s phát biểu đlí 2 trong SGK. + H\s thảo luận theo nhóm và cử đại diện trình bày. Đlí 1: Cho hai dãy số (un) và (vn) Nếu | un | vn với mọi n và lim vn = 0 thì lim un = 0. Vd 1: C\m: lim Giải: Ta có: và lim Từ đó suy ra đpcm. Đlí 2: Nếu | q | < 1 thì lim qn = 0 Vd 2: a. lim b. lim Hoạt động 3: Giải một số câu hỏi và bài tập:(10/-12/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung H: Phương pháp chứng minh dãy có giới hạn 0 ? Chứng minh bằng quy nạp Dựa vào giới hạn kẹp Học sinh lên bảng giải. Xác định un+1 Bài 1: Chứng minh các dãy cho bởi số hạng tổng quát sau có giới hạn 0 a) b) Bài 2: Bài 4 (sgk) Cho dãy số (un) với 1) Chứng minh n 2) Chứng minh 3) Chứng minh Củng cố, dặn dò và bài tập về nhà: :(2/-3/) + G\v gọi học sinh nhắc lại định nghĩa dãy số có giới hạn 0 + G\v gọi h\s nêu một số dãy có giới hạn 0 đã học. H: Nêu phương pháp thường dùng để c\m một dãy số có giới hạn 0? BTVN: Bài 1, 2, 3, 4 SGK trang 130 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 08/01/09 Tuaàn 2 Ngày dạy: 13/01/09 Tiết: 50 §1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (tt) I.Mục tiêu : Về kiến thức : - Nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn là một số thực L và các định lị về giới hạn hữu hạn; - Hiểu cách lập công thức tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. Về kĩ năng : - giúp học sinh biết áp dụng định nghĩa và các định lí về giới hạn của dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số và biết tìm tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn cho trước. Về tư duy và thái độ : - Rèn luyện khả năng tư duy trong toán học để áp dụng vào thực tề. - Có thái độ tập trung và nghiêm túc trong học tập II. Chuẩn bị: Giáo viên : giáo án và phấn màu thước Học sinh : cần ôn lại kiên thức của bài trước và soan bài mới trước khi đến lớp III Phương pháp dạy học : -Gợi mở vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm trong lúc dạy IV. Tiến trình bài dạy : Ổn định tổ chức:(1/) Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số vắng, vệ sinh của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : :(4/-5/) Hãy nêu định lí 1 và định lí 2 của bài dãy số có giới hạn 0. Áp dụng: Hãy chưng minh : : có giới hạn bằng 0. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Định nghĩa dãy số có giới hạn hữu hạn:(8/-10/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Chú ý: LR H: Giới hạn 0 có phải giới hạn hữu hạn không ? Phân tích Nhận thấy limun=2 Cho ví dụ minh họa Học sinh giải H1 HS lắng nghe và ghi nhận 1. Định nghĩa dãy số có giới hạn hữu hạn ĐN: hoặc Ví dụ 1: Tìm Ví dụ 2 : Tìm giới hạn sau : Nhận xét: - nhỏ tùy ý với n đủ lớn - Một dãy số có thể có giới hạn cũng có thể không có giới hạn. Hoạt động 2: Trình bày một số giới hạn thường gặp:(5/-7/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Ví dụ Chứng minh các giới hạn bên. + thì + Nếu thì + Hoạt động 3: Trình bày một số định lí :(10/-12/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Ví dụ 3 : (SGK) Giải ví dụ Hướng dẫn hcj sinh giải Giải H2 Học sinh phát biểu bằng lời định lí 2. Giải H3 2. Một số định lí. Định lí 1 : (SGK)Giả sử . Khi đó a) và b/ Nếu với mọi n thì và Định lí 2:Giả sử Ví dụ 3: Tìm với Ví dụ 4: tìm Hoạt động 4: Trình bày tổng của cấp số nhân lù vô hạn:(6/-8/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Giới thiệu cấp số nhân (CSN) lùi vô hạn -Cho học sinh đọc ĐN SGK trang 133. - Xét xem mỗi dãy số sau có phải là CSN lùi vô hạn không? Ví dụ 1: Tính tổng của CSN: a) b) Ví dụ 2: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số. 0,121212.... 0, 17777... 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ĐNCấp số nhân vô hạn (công bội q) là cấp số nhân lùi vô hạn nếu . b) Ví dụ: : Là các CSN lùi vô hạn. c) Công thức tính tổng của CSN lùi vô hạn: (*) 4. Củng cố và dặn dò : :(2/-3/) -Gọi HS đứng tại chỗ nhắc lại định nghĩa và định lí 1 BTVN: Bài 1, 2, 3, 4 SGK trang 130 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 15/01/09 Tuaàn 3 Ngày dạy: 03/02/09 Tiết: 51 §1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (tt) I .Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn là +, - và các qui tắc tìm giới hạn vô cực. Kĩ năng: Giúp HS vận dụng được các qui tắc tìm giới hạn vô cực để từ một số giới hạn đơn giản đã biết tìm giới hạn vô cực. Tư duy, thái độ: - Tích cực trong học tập. - Biết khái quát hoá, đặc biệt hoá, tương tự. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ,giáo án,phấn,thước kẻ HS: Bài cũ, III Phương pháp Gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học Ổn định tổ chức:(1/) Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số vắng, vệ sinh của lớp. 2. Bài cũ: :(4/-5/)Nhắc lại định nghĩa dãy số có giới hạn hữu hạn? Khi n tăng, các điểm biểu diễn (trên trục số) của dãy số có giới hạn hữu hạn có đặc điểm gì? Tìm 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa:(12/-13/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Ví dụ: Xét dãy số (un) với un=2n -3 Biểu diễn các số hạng trên trục số. Nhận xét về giá trị của un khi n tăng? Ví dụ 2: Xét dãy số un=-2n+3, n=1,2, - Với M=-1000, tìm các số hạng của dãy bé hơn M? un<M, -Với M=-2000, tìm các số h ạng c ủa d ãy b é h ơn M? un<M, Nghe, hiểu nhiệm vụ và trả lời câu hỏi. Ví dụ 3: Áp dụng định nghĩa tìm các giới hạn sau: a) lim b) lim(-2n) 1. Dãy số có giới hạn +, - : ĐN1 : limun=+¥ hoặc C > 0 lớn tùy ý n0 N sao cho n > n0 có un > C Ví dụ 1: Xét dãy số un = 2n-3, - Với M=1000, tìm các số hạng của dãy lớn hơn M? un>M, - Với M=2000, tìm các số hạng của dãy lớn hơn M? un>M, ĐN2 : limun= -¥ hoặc C > 0 lớn tùy ý n0 N sao cho n > n0 có un < -C Hoạt động 2: Định lí:(6/-8/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Phương pháp tính . * Lưu ý: + và - không phải là các số thực nên không áp dụng được các định lí về ghạn hữu hạn cho các dãy số có ghạn vô cực. ĐL: Nếu lim=+¥ th ì lim=0 Ví dụ: Tính Hoạt động 3: Một số quy tắc :(16/-18/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung -Trình bày BẢNG PHỤ cho cả lớp nhìn -Mô tả lại bằng lời và trên bảng đen nhằm giúp HS hình dung quy tăc về dấu của tích hai số nguyên Ví dụ: a) Tìm lim(2n3 – n + 71) b) Tìm lim c) Tìm lim(nsinn - 2n3) d) Tìm lim=+ Theo dõi bảng phụ Biết sử dụng các quy tăvs để tìm giới hạn 3. Một vài quy tắc tìm giới hạn QUY TẮC 1: Nếu limun=±¥ v à limvn=¥ th ì lim(unvn) được cho bởi bảng sau: limun limvn lim(unvn) +¥ +¥ -¥ -¥ +¥ -¥ +¥ -¥ +¥ -¥ -¥ +¥ QUY TẮC 2: Nếu limun=±¥ và limvn=L¹0 thì lim(unvn) được cho bởi bảng sau: limun dấu của L lim(unvn) +¥ +¥ -¥ -¥ + - + - +¥ -¥ -¥ +¥ QUY TẮC 3: Nếu limun=L¹0, limvn=0 và vn>0 hoặc vn<0 kể từ một số hạng nào đó trở đi thì được cho bởi bảng sau: dấu của L dấu của vn + + - - + - + - +¥ -¥ -¥ +¥ 4: Củng cố:(2/-3/) - Gv nhấn mạnh các nội dung trọng tâm của bài: định nghĩa dãy số có giới hạn vô cực và các qui tắc tìm giới hạn. - GV hướng dẫn cho HS dự đoán kết quả khi luỹ thừa bậc cao nhất của tử và của mẫu của phân thức bằng nhau (hoặc lớn hơn hoặc nhỏ hơn). Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 07/02/09 Tuaàn 4 Ngày dạy: 10/02/09 Tiết: 52 BÀI TẬP I.Mục tiêu: Về kiến thức: Nắm vững lại các kiến thức về giới hạn dãy số - dãy số có giới hạn 0, giới hạn L, giới hạn vô cực và các quy tắc tìm giới hạn. Về kĩ năng: Biết cách vận dụng các kiến thức đã học để tìm giới hạn của các dãy số, tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. Tư duy, thái độ: Rèn luyện óc tư duy logic, tính khái quát hoá, đặc biệt hoá, quy lạ về quen. Và tính tích cực hoạt động, tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, bảng phụ hệ thống lý thuyết Học sinh: Kiến thức về giới hạn dãy số, ôn tập và làm bài tập trước ở nhà, III.Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm. IV.Tiến trình dạy học: Ổn định lớp: :(1/) Kiểm tra sỉ số, vệ sinh. . Bài cũ: kieåm tra trong quaù trình laøm baøi taäp Bài mới: Hoạt động 1: Hệ thống lại lý thuyết về giới hạn dãy số: :(6/-8/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Cho HS nhắc lại những kiến thức cơ bản đã học về giới hạn dãy số. Nêu lại các tính chất về dãy số có giới hạn 0? Một vài giới hạn đặc biệt? Nêu lại định lý về dãy số có giới hạn hữu hạn. Công thức tính tổng CSN lùi vô hạn. Nêu lại các qui tắc về giới hạn vô cực. Nhớ lại kiến thức đã học, hệ thống lại và trả lời câu hỏi của GV. * Nêu lại ĐL 1 & 2 về giới hạn hữu hạn. * Dãy số có giới hạn 0: Dãy số có giới hạn L: Dãy số có giới hạn vô cực: Hoạt động 2: (12/-13/)Giải bài tập về tìm giới hạn dãy số dạng : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Sử dụng PP chung: Chia tử và mẫu cho n có bậc cao nhất. Gọi 4 học sinh lên bảng giải Bài 1: Tìm các giới hạn sau: Hoạt động 3: (12/-13/) Giải bài tập về tìm giới hạn dãy số dần tới vô cực. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Vận dụng lý thuyết nào để tìm được giới hạn? PP chung: rút n bậc cao nhất làm thừa số chung và dùng quy tắc 2 về giới hạn vô cực. Học sinh lên bảng giải. Tìm Bài 2: Tìm các giới hạn sau: Hoạt động 4: (14/-16/) Giải một số dạng vô định Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Vận dụng lý thuyết nào để tìm được giới hạn? PP chung: Nhân lượng liên hợp đưa về các giới hạn đã biết cách tính Học sinh lên bảng giải. Bài 3: Tìm các giới hạn sau: Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò: (2/-3/) GV cho hs trả lời câu hỏi trắc nghiệm sau. Dùng pp dự đoán kq. 1) bằng: (A) (B) (C) (D) 0 2) bằng: (A) (B) (C) (D) - 1 3) bằng: (A) + ¥ (B) - ¥ (C) 2 (D) – 3 Bài tập về nhà: Bài tập SGK Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 12/02/09 Tuaàn 5 Ngày dạy: 17/02/09 Tiết: 53 §2. GIỚI HẠN CỦA HAØM SỐ I.Mục đích yêu cầu 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được định nghĩa giới hạn của hàm số tại một điểm Các định lí về giới hạn hữu hạn của hàm số. 2.Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng định nghĩa giới hạn của hàm số để tính giới hạn của một hàm số. Vận dụng linh hoạt các định lí về giới hạn hữu hạn để tìm các giới hạn hữu hạn của hàm số. 3.Tư duy: Vận dụng địmh lí để biến đổi giới hạn cần tính về việc tính các giới hạn đã biết. Thái độ: Tích cực, hứng thú nhận thức kiến thức mới. Cẩn thận, chính xác. II .Chuẩn bị - GV:Bảng ghi nội dung Định lí 1, Định lí 2. Bảng phụ,giáo án,phấn,thước kẻ - HS: Kiến thức đã học III.Tiến trinh giảng dạy Ổn định lớp: :(1/) Kiểm tra sỉ số, vệ sinh. 2. Bài cũ: (2/-3/) Định nghĩa giới hạn của dãy số? 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới hạn hữu hạn(10/-12/) Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Nội dung Cho hàm số: và dãy số : Xác định dãy số và tìm limf(xn) Với mọi dãy (xn) mà (xn) 0, hãy xác định f(xn) HD: dùng định lí kẹp. Từ định nghĩa suy ra: Cho 2 dãy số khác nhau cùng có giới hạn bằng 2 Tính limf(xn) 1. Giới hạn của hàm số tại một điểm. a) Giới hạn hữu hạn ĐN: : thì limf(xn) = L ( f(x) → L khi x →x0 ) Ví dụ 1: Tính Ví dụ 2: Tính Hoạt động 2: Giới hạn vô cực (6/-8/) Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Nội dung Đặt vấn đề tương tự giữa giới hạn vô cực của hàm số với giới hạn hữu hạn tại một điểm Với mọi dãy (xn) mà xn 1, với mọi n và limxn = 1 : limf(xn) = lim= +¥ b) Giới hạn vô cực. ĐN: : thì limf(xn) = Ví dụ: Tìm Hoạt động 3: Giới hạn của hàm số tại vô cực (6/-8/) Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Nội dung Học sinh dùng định nghĩa tính hai giới hạn trên. ĐN: ,: thì limf(xn) = Tương tự cho định nghĩa các giới hạn: ; ; ; ; Ví dụ: Tính Nhận xét: với mọi số nguyên dương k ta có Hoạt động 4: Định lí 1 (8/-10/) Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Nội dung Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. H2: Tính ? Cho HS thấy rằng về hình thức câu a, b là như nhau H3: Khác nhau ở câu a và b là gì? Phân tích tử và mẫu thành nhân tử của hàm số ở câu b. Nhắc lại định lí về giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương của các dãy số. Học sinh xung phong lên bảng giải. Định lí 1: (Sgk) (Giới hạn của tổng, hiệu, ích , thương các hàm số có giới hạn hữu hạn.) Ví dụ: Tính các giới hạn sau: a) b) c) Hoạt động 5: Định lí 2 (4/-6/) Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Nội dung kiến thức Nhắc lại định lí tương tự ở phần giới hạn dãy số . - Phát biểu bằng lời, ghi nhận kiến thức định lí 2. Định lí 2: (Sgk) Ví dụ 2: Tính giới hạn sau: 4. Củng cố, dặn dò: (1/-2/) - Gv nhấn mạnh các nội dung trọng tâm của bài: định nghĩa giới hạn haøm soá và các qui tắc tìm giới hạn. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 12/02/09 Tuaàn 5 Ngày dạy: 17/02/09 Tiết: 54 §2. GIỚI HẠN CỦA HAØM SỐ (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Giúp học sinh nắm được định nghĩa giới hạn bên phải , giới hạn bên trái của hàm số tại một điểm và quan hệ giữa giới hạn hàm số tại một điểm với giới hạn một bên tại điểm đó. 2. Kỹ năng : Học sinh biết vận dụng định nghĩa giới hạn một bên và vận dụng các định lí về giới hạn hữu hạn để tìm giới hạn một bên của một hàm số. II . Chuẩn bị Giáo viên: Phiếu học tập , bảng phụ , thước kẻ , giáo án. Học sinh: Học bài cũ , đọc bài mới trước khi đến lớp. III. Phương pháp dạy học: Kết hợp hài hòa các phương pháp vấn đáp, Nêu vấn đề , thuyết trình. IV .Tiến trình dạy học: Ổn định lớp: :(1/) Kiểm tra sỉ số, vệ sinh. 2. Bài cũ: (2/-3/)Nêu định nghĩa giới hạn hàm số. 3. Bài mới: Đặt vấn đề cho hàm số .Yêu cầu tính , Hoạt động 1:Giới hạn hữu hạn(6/-8/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung So sánh các số hạng của dãy (xn) với x0 ? Đinhgj nghĩa tương tự cho giới hạn bên trái. Lắng nghe và theo doi ở SGK để nắm bắt vấn đề Giải H1cho hàm số Tìm 1. Giới hạn hữu hạn. Định nghĩa 1: (Giới hạn bên phải) (xn) trong khoảng (xo;b) mà limxn = xo ta đều có limf(xn) = L. Định nghĩa 2: (Giới hạn bên trái) (Tương tự) (xn) trong khoảng (a;xo ) mà limxn = xo ta đều có limf(xn) = L. Nhận xét: 1. 2. Các định lí 1; 2 vẫn đúng cho giới hạn một bên. Hoạt động 2: Giới hạn vô cực (6/-8/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Tương tự định nghĩa 1 và định nghĩa 2 ta có các định nghĩa : ; , Vẽ đồ thị và để minh họa. Học sinh phát biểu các định nghĩa Tính Định nghĩa: (Tương tự định nghĩa 1 và định nghĩa 2 ta có các định nghĩa) Chú ý : - Nhận xét 1 và nhận xét 2 vẫn đúng với giới hạn vô cực - Nên không tồn tại Ví dụ : Tính Hoạt động 3: Giải một số bài tập. (20/-22/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung = 1 = -1 Không tồn tại =-2 = 0 = Khử trị tuyệt đối để tính giới hạn Học sinh lên bảng giải Bài 27: Tìm các giới hạn sau: (nếu có) a) b) c) Bài 28: Tìm các giới hạn sau: a) b) c) 4:Củng cố(2/-3/) Kiến thức: Định nghĩa giới hạn bên phải , giới hạn bên trái của hàm số tại một điểm và quan hệ giữa giới hạn hàm số tại một điểm với giới hạn một bên tại điểm đó. Kỹ năng: Vận dụng định nghĩa giới hạn một bên và vận dụng các định lí về giới hạn hữu hạn để tìm giới hạn một bên của một hàm số. Bài tập : Bài 26 đến bài 33 SGK tr 158 và 159 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 17/02/09 Tuaàn 6 Ngày dạy: 24/02/09 Tiết: 55 §2. GIỚI HẠN CỦA HAØM SỐ (tt) I. Mục tiêu: Về kiến thức: Nắm vững lại các kiến thức về giới hạn hàm số , giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực và giới hạn tại vô cực, giới hạn 1 bên Về kĩ năng: Biết cách vận dụng các kiến thức đã học để tìm giới hạn của các hàm số, Tư duy, thái độ: Rèn luyện óc tư duy logic, tính khái quát hoá, đặc biệt hoá, quy lạ về quen. Và tính tích cực hoạt động, tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, bảng phụ hệ thống lý thuyết, các câu hỏi trắc nghiệm, Học sinh: Kiến thức về giới hạn hàm số, ôn tập và làm bài tập trước ở nhà, bảng thảo luận nhóm, bút lông viết bảng. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp: (1/) Kiểm tra sỉ số, vệ sinh. 2. Bài cũ: 3.Bài mới: Hoạt động 1: (6/-8/) Hệ thống lại lý thuyết về giới hạn hàm số: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Cho HS nhắc lại những kiến thức cơ bản đã học về giới hạn hàm số. Nêu lại định lý về hàm số có giới hạn hữu hạn. Nhớ lại kiến thức đã học, hệ thống lại và trả lời câu hỏi của GV. * Nêu lại ĐL về giới hạn hữu hạn. Định nghĩa giới hạn tại 1 điểm: - Giới hạn hữu hạn: - Giới hạn vô cực. Định nghĩa giới hạn tại vô cực. Giới hạn một bên Hoạt động 2: (16/-18/)Giải một số bài tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Nhận xét -1 thuộc TXĐ hay không ? Nhận xét dạng của các giới hạn, đưa ra phương pháp giải Hướng dẫn giải bài 33 Biết vận dụng định lí để tính Các câu còn lại học sinh tự giải. Học sinh lên bảng giải Bài 1: Tìm các giới hạn sau: a) a) Bài 2: Tìm các giới hạn sau: a) b) c) Bài 3: Tìm các giới hạn sau: a) b) MỘT VÀI QUY TẮC TÌM GIỚI HẠN VÔ CỰC Hoạt động 3: Quy tắc 1 (8/-10/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Giới thiệu định lý .Lưu ý công thức và định lý này áp dụng cho mọi trường hợp có: ,,,, Hướng dẫn học sinh phát biểu các qui tắc tìm giới hạn tích ,thương của các giới hạn. -Quy tắc 1(quy tắc tìm giới hạn của tích .Giới thiệu bảng 1 các giá trị của Vận dụng giải các ví dụ Ví dụ 1:Tìm Ví dụ 2: Tìm Định lý : thì: Quy tắc 1: vàthì Dấu của L + - + - Hoạt động 4: Quy tắc 2(8/-10/) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Giáo viên hướng dẫn học sinh phát biểu cácquy tắc tìm giới hạn tích,thương của các giới hạn. Vận dụng ở ví dụ Ví dụ 3: Tìm Ví dụ 4: Tìm Ví dụ 5: Tìm Quy tắc 2: Nếu , và 0 được cho trong bảng sau: Dấu của L Dấu của g(x) + + - - + - + - 4. Củng cố(1/-2/) -Nắm các qui tắc tìm giới hạn của các hàm số tại vô cực Nắm các qui tắc 1 và 2- Giải các bài tập trong SGK. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 17/02/09 Tuaàn 6 Ngày dạy: 24/02/09 Tiết: 56 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức: Nắm được các dạng vô định và khử chúng. 2. Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm giới hạn của hàm số bằng cách khử dạng vô định. 3.Về tư duy: Phát triển tư duy quan sát và phán đoán. II. Chuẩn bị. Học sinh : Nắm các định nghĩa và định lí về giới hạn Giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập. III. Phương pháp. Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Ổn định lớp: (1/) Kiểm tra sỉ số, vệ sinh. 2. Kiểm tra kiến thức cũ: HĐ1: (4/-5/) Tìm các giới hạn sau: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên ghi bảng HS giải các bài tập trên lên bảng Gv hướng dẫn Hs Gv dẫn nhập vào bài mới. kq: a) 3 b) 1 * Các dạng vô định: 3. Bài mới: HĐ 2: (4/-6/) Quan sát và cho biết các dạng vô định của các giới hạn sau: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên ghi bảng - HS chú ý quan sát, nhận dạng và trả lời. -Gv hướng dẫn cách nhận dạng các dạng vô định cho hs . HĐ 3: (8/-10/) Hãy tìm các giới hạn trên. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên ghi bảng Hoạt động của học sinh -HS nhận dạng và nêu các bước giải. Hoạt động của giáo viên -Gv định hướng cách giải và gọi HS lên bảng giải câu a) và b). Ví dụ: -Các HS khác tự giải rồi đối chiếu kết quả. Cho lớp nhận xét cách giải và GV kết luận. -Cho HS nêu cách giải, kết quả ở câu hỏi H1 và giới hạn của câu b) khi b) HĐ 4: (6/-8/) HS giải câu c) và d). Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên ghi bảng -HS nêu các bước giải. -Các HS khác tự giải rồi đối chiếu kết quả. -Gv định hướng cách giải và gọi HS lên bảng giải câu c) và d). Cho lớp nhận xét cách giải và GV kết luận. c) = d) 0 * Chú ý: Biểu thức liên hợp Hoạt động 5: (8/-10/) Bài tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ghi bảng + Gv gọi 2 học sinh lên bảng làm 2 câu b,d +Gv nhận xét bài làm của học sinh Lưu ý : Phải kiểm tra xem thử rơi vào loại dạng vô định nào để từ đó đưa ra cách khử dạng vô định đó ? Hai giới hạn ở câu b,c rơi vào dạng vô định nào? Cách khử dạng vô định đó +Học sinh lên bảng + Cả lớp theo dõi +Học sinh cho nhận xét bài làm của bạn + Rơi vào dạng vô định 0/0 Cách khử: Tìm cách rút gọn tử và mẫu cho x-a TÍnh các giới hạn: 1) 2) 3) 4) Hoạt động 6: (6/-8/) Gv gọi 2 học sinh lên bảng tiếp tục làm 2 câu e.f Gv cho học sinh nhận xét bài làm của học sinh ? Hai giới hạn này rơi vào dạng vô định nào? Cách khử? GV lưu ý cho học sinh: Khi x dần về âm vô cực thì x âm Học sinh lên bảng làm Học sinh theo dõi +Dạng vô định/ Rút gọn cho tử và mẫu cho x với số mũ lớn nhất e) (dạng ) Kết quả : 0 f) (dạng ) Kết quả : 4.Cũng cố: (1/-2/) Gv nhắc lại các dạng vô định và phương pháp khử từng dạng Lưu ý khi x dần về a+, a- thì xlớn hơn a,xnhỏ hơn a Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 24/02/09 Tuaàn 7 Ngày dạy: 03/03/09 Tiết: 57 §2. HÀM SỐ LIÊN TỤC I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Giúp học sinh nắm đuợc định nghĩa của hàm số liên tục tại một điểm, trên một khoảng, trên một đoạn. 2. Kỹ năng: - Học sinh biết cách chứng minh hàm số liên tục tại một điểm, trên một khoảng, trên một đoạn II.Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, SGK, phaán, thöôùc Học sinh: Soạn bài trước ở nhà III. Phương pháp: - Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề IV. Tiến trình tiết dạy: 1. Ổn định lớp: (1/) Kiểm tra sỉ số, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (4/-5/) Cho các hàm số: 1/ f(x) = x2 2/ 3/ a/ Tính và f(1) của mỗi hàm số b/ Nhận xét gì về và f(1) trong mỗi hàm số trên. 3. nội dung bài mới: HĐ 1: Hàm số liên tục tại một điểm. (20/-22/) Hoạt động của hoc sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Vẽ đồ thị các hàm số trên * Học sinh suy nghĩ trả lời. * Hãy xét tính liên tục của hàm số: tại x = 0 * Học sinh suy nghĩ trả lời. * Trong ba hàm số trên hàm số f(x) = x2 gọi là liên tục tại xo = 1 , còn các hàm số 2/ và 3/ không liên tục tại x =1. Xét sự liên tục của hàm số f(x) = x2 tại xo R Ví dụ: Xét sự liên tục của hàm f(x) = tại xo = 0 * Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm * Tính f(0) * Tính lim f(x) khi x 0 * Hàm số f xác định tại x = 0 nhưng không tồn tại , nên hàm số không liên tục tại x = 0 1. Hàm số liên tục tại một điểm ĐN : f(x) liên tục tạ x0 Ví dụ 1: a/ Hàm số f(x) = x2 liên tục tại mọi điểm xo R vì b/ Hàm f(x) = không xác định tại x = 0 nên gián đoạn tại x = 0 c/ Hàm số: gián đoạn tại x = 0 , vì không tồn tại Ví dụ 2: Xét sự liên tục của hàm số: tại x = 1 HĐ 2: Hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn(10/-12/) Hoạt động của hoc sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung * Học sinh suy nghĩ trả lời * Các nhóm thực hiện các bước sau khi đã trả lời đúng câu hỏi. học sinh làm theo nhóm bài tập H3 * Hàm số như thế nào thì được gọi là liên tục trên khoảng (a,b) , [a;b] Đn * TXĐ của hàm số ? * Cần phải thực hiện những bước nào ? * Gv kiểm tra và đánh giá k

File đính kèm:

  • docDai so 11 - Chuong IV(day du va chi tiet).doc