Câu 1: (4 điểm)
Từ các chữ số 0, 2, 4, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số
a. Có 4 chữ số khác nhau
b. Có 4 chữ số khác nhau mà số đó là số chẵn
c. Tính tổng các số tìm được trong câu a
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 793 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Đề số 1 Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1
Câu 1: (4 điểm)
Từ các chữ số 0, 2, 4, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số
a. Có 4 chữ số khác nhau
b. Có 4 chữ số khác nhau mà số đó là số chẵn
c. Tính tổng các số tìm được trong câu a
Câu 2: (2 điểm)
Cho nhị thức P(x) = (2x + 3)10 = a0 + a1x + a2x2 + + a10x10
a. Tìm a4
b. Tìm ak lớn nhất (0 ≤ k ≤ 10)
Câu 3: (3 điểm)
Trong một cái tủ có 6 cái quần và 7 cái áo. Lấy nhẫu nhiên từ tủ ra 4 cái. Tính xác xuất để:
a. Có đúng 2 cái quần
b. Có ít nhất một bộ quần áo
Câu 4: (1 điểm)
Trong một trò chơi ném phi tiêu. Xác suất ném trúng hồng tâm của Bạn A là 0,4 và của bạn B là 0,3. Tính xác xuất để có ít nhất một bạn ném trúng trong đợt ném đầu tiên
Đề số 2
Câu 1: (4 điểm)
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 6, 8, 9 lập được bao nhiêu số
a. Có 4 chữ số khác nhau
b. Có 4 chữ số khác nhau mà số đó là số chẵn
c. Tính tổng các số tìm được trong câu a
Câu 2: (2 điểm)
Cho nhị thức P(x) = (3x + 2)10 = a0 + a1x + a2x2 + + a10x10
a. Tìm a4
b. Tìm ak lớn nhất (0 ≤ k ≤ 10)
Câu 3: (3 điểm)
Trong một cái tủ có 7 cái quần và 6 cái áo. Lấy nhẫu nhiên từ tủ ra 4 cái. Tính xác xuất để:
a. Có đúng 2 cái quần
b. Có ít nhất một bộ quần áo
Câu 4: (1 điểm)
Trong một trò chơi ném phi tiêu. Xác suất ném trúng hồng tâm của Bạn A là 0,3 và của bạn B là 0,4. Tính xác xuất để có ít nhất một bạn ném trúng trong đợt ném đầu tiên
File đính kèm:
- KT 45B1 dai so to hop.doc