Câu 1: Chọn câu trả lời đầy đủ
Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào:
A. Thể tích bình, loại chất khí và nhiệt độ B. Thể tích bình, số mol khí và nhiệt độ
C. Thể tích bình, khối lượng khí và nhiệt độ D. Loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ
Câu 2: Một chất khí biến đổi đẳng tích từ trạng thái ban đầu p1=3atm, T1=600K. Trong các thông số trạng thái sau, thông số nào thuộc về chất khí nói trên?
A. p2=2atm, t2=400oC B. p2=2atm, t2=527oC
C. p2=1atm, t2=327oC D. p2=3,2atm, t2=367oC
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1441 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Đề 1 kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Mã đề thi 892
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Chọn câu trả lời đầy đủ
Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào:
A. Thể tích bình, loại chất khí và nhiệt độ B. Thể tích bình, số mol khí và nhiệt độ
C. Thể tích bình, khối lượng khí và nhiệt độ D. Loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ
Câu 2: Một chất khí biến đổi đẳng tích từ trạng thái ban đầu p1=3atm, T1=600K. Trong các thông số trạng thái sau, thông số nào thuộc về chất khí nói trên?
A. p2=2atm, t2=400oC B. p2=2atm, t2=527oC
C. p2=1atm, t2=327oC D. p2=3,2atm, t2=367oC
Câu 3: Cho căn phòng có thể tích 60m3, người ta tăng nhiệt độ phòng từ T1=280K đến T2=300K ở cùng áp suất 1atm. Cho biết khối lượng mol của khí là 28,73g/mol. Tính khối lượng khí thoát ra khỏi căn phòng?
A. 4kg B. 5kg C. 3kg D. 8kg
Câu 4: Định luật Bôilơ- Mariốt miêu tả quá trình nào sau đây?
A. Đẳng áp B. Quá trình biến đổi trạng thái bất kì
C. Đẳng tích D. Đẳng nhiệt
Câu 5: Cho bình 3l đựng khí ở nhiệt độ 27oC, áp suất 4atm. Số phân tử khí có trong bình là:
A. 4,8.1022 B. 6,2.1023 C. 2,94.1023 D. 5,88.1023
Câu 6: Số Avôgađrô có ý nghĩa nào sau đây
A. Số nguyên tử, phân tử có trong 1 mol chất B. Số phân tử, nguyên tử có trong 2 mol chất
C. Số nguyên tử có trong 18g C D. Số phân tử, nguyên tử có trong 3 mol chất
Câu 7: Một lượng không khí được giam trong quả cầu đàn hồi ở trạng thái V=2,5l, t=20oC, p=99,75kPa. Nhúng quả cầu vào nước nhiệt độ 5oC, áp suất 2.105Pa. Thể tích của quả cầu là bao nhiêu?
A. 1,32l B. 2,18l C. 1,18l D. 1,38l
Câu 8: Cho một chất khí biến đổi đẳng nhiệt, biết ban đầu chất khí ở trạng thái p1=2atm, V1=4l. Hỏi trong các trạng thái sau trạng thái nào là của chất khí nói trên?
A. p2=4atm, V2=4l B. p2=8atm, V2=2l C. p2=6atm, V2=3l D. p2=6atm, V2=l
Câu 9: Cho 1 khối khí lí tưởng trạng thái ban đầu là po=1 atm, Vo=8l, To=273K. Biến đổi đẳng nhiệt tới trạng thái có áp suất p1=2atm, rồi đẳng tích tới trạng thái có nhiệt độ T2=819K. Hỏi áp suất cuối cùng của chất khí đó là bao nhiêu?
A. 6atm. B. 7atm. C. 5atm. D. 4atm
Câu 10: Nung nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp, người ta thấy nhiệt độ nó tăng thêm 6K, còn thể tích tăng thêm 2% thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của lượng không khí đó là bao nhiêu?
A. 300K B. 600K C. 273K D. 450K
Câu 11: Cho một lượng không khí đựng trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích bình tăng 3 lần, nhiệt độ giảm đi một nửa?
A. Áp suất giảm 6 lần B. Áp suất tăng gấp bốn
C. Áp suất không đổi D. Áp suất tăng gấp đôi
Câu 12: Cho 22,4m3 khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Số mol và số phân tử có trong lượng khí đó là:
A. 10mol; 6,02.1024 B. 1mol; 6,02.1023 C. 5mol; 3,01.1024 D. 1000mol; 6,02.1026
Câu 13: Số phân tử có trong 1l khí O2 ở điều kiện 105Pa, 273K là:
A. 2,65.1022 B. 6,65.1022 C. 6,65.1024 D. 2,65.1020
Câu 14: Các tính chất sau đây, tính chất nào không phải của khí lý tưởng
A. Có khối lượng riêng nhỏ
B. Giữa các phân tử có tương tác đẩy và tương tác hút
C. Dễ nén
D. Bành trướng
Câu 15: Cho một khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái có V1=8l; T1=273K đến trạng thái có nhiệt độ 546oC. Thể tích V2 của chất khí đó là:
A. 16l B. 12l C. 32l D. 24l
Câu 16: Cho 1 khí lí tưởng có trạng thái ban đầu p1=1atm, V1=8l, T1=546K biến đổi đẳng áp tới V2=4l rồi biến đổi đẳng tích tới T3=819K. Tìm áp suất cuối cùng của khí đó?
A. 2atm B. 3atm C. 5atm D. 4atm
Câu 17: Khi áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho khí thực ta cần lưu ý điều gì sau đây?
A. Kết quả thu được chỉ là gần đúng
B. Thường thu được kết quả nhỏ hơn về thể tích
C. Thường thu được kết quả lớn hơn về áp suất
D. Các phân tử khí thực có tương tác
Câu 18: Cho bốn bình có dung tích như nhau, ở cùng nhiệt độ, đựng 4 khí khác nhau. Khí ở bình nào gây áp suất lớn nhất?
A. Bình 4, đựng 4 gam khí O2 B. Bình 1, đựng 4 gam khí H2
C. Bình 3, đựng 7 gam khí N2 D. Bình 2, đựng 22 gam khí CO2
Câu 19: Ở kì nén của một động cơ 4 kì, hỗn hợp khí trong xi lanh biến đổi trạng thái từ nhiệt độ T1=47oC thành T2=367oC, thể tích V1=1,8l thành V2=0,3l vậy áp suất sẽ biến đổi thành bao nhiêu Pa biết ban đầu p1=100kPa?
A. 2400kPa B. 1200kPa C. 7200kPa D. 120kPa
Câu 20: Cho một khối khí có trạng thái ban đầu p1=1atm, V1=4l, T1=273K biến đổi trạng thái: Đẳng tích tới áp suất p2=2atm; sau đó đẳng nhiệt tới áp suất p3=4atm. Hỏi thể tích và nhiệt độ cuối cùng của chất khí đó?
A. 3l; 546K B. 5l; 546K C. 2l; 546K D. 4l; 546K
Câu 21: Cho một khối khí được chứa trong một bình có thể tích không đổi V từ trạng thái 1 có áp suất p1, nhiệt độ t1oC biến đổi tới trạng thái 2 có nhiệt độ t2oC. Áp suất cùa khí đó ở trạng thái số 2 là:
A. B. C. D.
Câu 22: Cho một chất khí biến đổi đẳng áp như sau: Đẳng tích từ trạng thái 1 đến trạng thái 2; đẳng nhiệt từ trạng thái 2 đến trạng thái 3; đẳng áp từ trạng thái 3 đến trạng thái 1. Hình nào dưới đây mô tả đúng quá trình trên?
A. O
V
p
1
3
2
B.O
V
p
1
2
3
C.O
T
p
1
2
3
D. O
T
V
1
3
2
Câu 23: Nội dung thuyết động học phân tử chất khí nói về những tính chất nào sau đây của chất khí?
A. Phân tử của chất khí, chuyển động nhiệt của phân tử chất khí, áp suất chuất khí
B. Thành phần cấu tạo phân tử, chuyển động nhiệt, năng lượng liên kết
C. Năng lượng phân tử, chuyển động nhiệt của phân tử, áp suất của chất khí
D. Nội năng phân tử, năng lượng liên kết, va chạm của các phân tử với nhau và với thành bình
Câu 24: Ở độ cao 10km cách mặt đất áp suất không khí chỉ còn khoảng 30,6kPa, còn nhiệt độ là 230K. Biết khối lượng mol của không khí là 28,8g/mol. Tính khối lượng riêng của không khí ở độ cao đó?
A. 0,46 kg/m3 B. 0,32kg/m3 C. 0,23kg/m3 D. 0,64kg/m3
Câu 25: Cho 22,4l khí ở điều kiện 2atm và 546K biến đổi tới trạng thái có nhiệt độ T=300K và áp suất p=4atm. Số mol và thể tích của khối khí ở điều kiện đó là:
A. 2mol và 3,23l B. 2mol và 8,23l C. 1mol và 6,15l D. 1mol và 4,16l
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De kiem tra 45 phut vat ly.doc