Câu 2 : Một khối hộp chữ nhật đồng chất diện tích ba mặt là S1 < S2 < S3. Đặt khối hộp lên mặt nghiêng lần lượt có mặt tiếp xúc S1, S2, S3 (Giả sử ma sát đủ lớn để vật không trượt). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất khi mặt tiếp xúc là mặt S1. B. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất khi mặt tiếp xúc là mặt S2.
C. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất khi mặt tiếp xúc là mặt S3. D. Cả ba trường hợp thì góc nghiêng làm cho vật đổ đều bằng nhau.
7 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Đề thi chương 3 -1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo QUảNG NINH
Đề thi .
Trường THPT HOàNH Bồ
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn LOP 10 CHƯƠNG 3 -1
Câu 1 :
Một thanh đồng chất dài 1m, trọng lượng P = 100N cú một đầu được gắn vào tường bằng bản lề, đầu kia được treo bằng dõy nhẹ và thanh cõn bằng. Lực căng của dõy là
A.
100N
B.
120n
C.
43,3N
D.
86,6N
Câu 2 :
Một khối hộp chữ nhật đồng chất diện tích ba mặt là S1 < S2 < S3. Đặt khối hộp lên mặt nghiêng lần lượt có mặt tiếp xúc S1, S2, S3 (Giả sử ma sát đủ lớn để vật không trượt). Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất khi mặt tiếp xúc là mặt S1.
B.
Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất khi mặt tiếp xúc là mặt S2.
C.
Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất khi mặt tiếp xúc là mặt S3.
D.
Cả ba trường hợp thì góc nghiêng làm cho vật đổ đều bằng nhau.
Câu 3 :
Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lượng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh được đỡ nằm ngang trên 2 điểm tựa A và B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. áp lực của thanh lên đầu bên trái là
A.
25N.
B.
40N.
C.
50N.
D.
75N
Câu 4 :
Một thanh AB cú khối lượng m = 1,5kg, đầu A tựa lờn sàn nhỏm, đầu B nối với tường bằng dõy BC nằm ngang và hợp với thanh AB gúc = 600. Lực ma sỏt của thanh với sàn là
A.
4,3N
B.
5N
C.
8,6N
D.
Đỏp ỏn khỏc
Câu 5 :
Thanh nhẹ AB nằm ngang gắn vào tường tại A, đầu B nối với tường bằng dõy BC khụng gión. Một vật m = 1,2kg treo vào đầu B bằng dõy BD, biết AB = 20cm, AC = 48cm, cho g = 10m/s2. Lực nộn lờn thanh AB là
A.
7N
B.
5N
C.
6,5N
D.
6N
Câu 6 :
Một em học sinh có khối lượng 36kg đu mình trên một chiếc xà đơn. Lấy g = 10 m/s2. Lúc hai tay song song (Chân không chạm đất), thì mỗi tay tác dụng lên xà là bao nhiêu?
A.
180N.
B.
120N.
C.
90N.
D.
220N.
Câu 7 :
Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 50N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn vào tường thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tường. Cả thanh và dây đều hợp với tường góc α = 600. Lực căng của sợi dây là
A.
25N.
B.
10N.
C.
60N.
D.
45N.
Câu 8 :
Khi cú một lực tỏc dụng vào một vật rắn, yếu tố nào sau của lực cú thể thay đổi mà khụng ảnh hưởng đến tỏc dụng của lực
A.
Phương
B.
chiều
C.
điểm đặt
D.
độ lớn
Câu 9 :
Một thanh đồng chất khối lượng m cú một đầu được gắn vào tường bằng bản lề, đầu kia được treo bằng dõy nhẹ và thanh cõn bằng. Phản lực của bản lề tỏc dụng vào thanh cú phương
A.
Vuụng gúc với tường
B.
Phương OM
C.
Song song với tường
D.
Phương khỏc A, B, C
Câu 10 :
Một thanh AB cú khối lượng m = 1,5kg, đầu A tựa lờn sàn nhỏm, đầu B nới với tường bằng dõy BC nằm ngang và hợp với thanh AB gúc = 600. Lực căng của dõy là
A.
4,3N
B.
5N
C.
8,6N
D.
Đỏp ỏn khỏc
Câu 11 :
Một thanh chắn đường dài 7,8m, trọng lượng 210N, trọng tâm G của thanh cách đầu bên trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,5m. Cần phải tác dụng vào đầu bên phải của thanh một lực F bằng bao nhiêu để thanh giữ nằm ngang.
A.
F = 10N.
B.
F = 315N.
C.
F = 252N.
D.
F = 1638N.
Câu 12 :
Một thanh đồng chất tiết diện đều dài L có trọng lượng 100N. Đầu A của thanh có thể quay quanh một trục cố định nằm ngang gắn với trần nhà. Đầu B của thanh được giữ bởi một sợi dây làm thanh cân bằng hợp với trần nhà nằm ngang một góc α = 300. Lực căng nhỏ nhất của sợi dây là
A.
43.3N.
B.
50,6N.
C.
86,6N.
D.
90,7N.
Câu 13 :
Thanh nhẹ AB nằm ngang gắn vào tường tại A, đầu B nối với tường bằng dõy BC khụng gión. Một vật m = 1,2kg treo vào đầu B bằng dõy BD, biết AB = 20cm, AC = 48cm, cho g = 10m/s2. Lực căng của dõy BC là
A.
12N
B.
13N
C.
14N
D.
15N
Câu 14 :
Một cái xà dài 8m có trọng lượng P = 5kN đặt cân bằng nằm ngang trên 2 mố A,B ở hai đầu xà. Trọng tâm của xà cách đầu A 3m, xà chịu tác dụng thêm của hai lực có phương thẳng đứng hướng xuống F1 = 10kN đặt tại O1 cách A 1 m và F2 = 25kN đặt tại O2 cách A 7m. Hợp lực của hai lực F1, F2 có điểm đặt cách B một đoạn là
A.
2,7m.
B.
1,7m
C.
3,3m.
D.
3,9m.
Câu 15 :
Một quả cầu đồng chất khối lượng m = 2,4kg, bỏn kớnh R = 7cm tựa vào tường nhẵn và được giữ nằm yờn nhờ một dõy treo gắn vào tường tại điểm A, đầu kia của dõy gắn vào điểm C của vật cú dõy AC dài 18cm. Lực căng của dõy là
A.
15N
B.
25N
C.
7N
D.
12,5N
Câu 16 :
Một quả cầu đồng chất khối lượng m = 2,4kg, bỏn kớnh R = 7cm tựa vào tường nhẵn và được giữ nằm yờn nhờ một dõy treo gắn vào tường tại điểm A, đầu kia của dõy gắn vào điểm C của vật cú dõy AC dài 18cm. Lực nộn của quả cầu lờn tường là
A.
15N
B.
7N
C.
25N
D.
12,5N
Câu 17 :
Hai lực song song và đặt tại A và B, biết F1 = 2N, F2 = 6N và AB = 4cm. Hợp lực của 2 lực khi chỳng cựng chiều cú điểm đặt cỏch A và độ lớn là
A.
1cm; 8N
B.
3cm; 8N
C.
0,5cm; 8N
D.
2cm; 8N
Câu 18 :
Hai lực song song và đặt tại A và B, biết F1 = 2N, F2 = 6N và AB = 4cm. Hợp lực của 2 lực khi chỳng ngược chiều cú điểm đặt cỏch A và độ lớn là
A.
3cm; 4N
B.
6cm; 4N
C.
2cm; 4N
D.
5cm; 4N
Câu 19 :
Vật quay quanh trục nằm ngang dưới tỏc dụng của trọng lực cú mức vững vàng của cõn bằng phụ thuộc yếu tố nào
A.
trọng lượng lớn hay nhỏ
B.
vị trớ của trọng tõm cao hay thấp
C.
trọng lượng lớn hay nhỏ và vị trớ của trọng tõm cao hay thấp
D.
cả A, B, C
Câu 20 :
Một khối hộp đỏy vuụng cạnh a = 0,5m chiều cao b = 1m được dặt trờn mặt phẳng nghiờng, hệ số ma sỏt giữa vật và mặt phẳng nghiờng là = 0,4. Khi tăng dần độ dốc của mặt phẳng nghiờng thỡ
A.
khối hộp sẽ đổ trước
B.
khối hộp sẽ chỉ trượt
C.
khối hộp sẽ trượt trước
D.
khối hộp sẽ chỉ nằm yờn
Câu 21 :
Một thanh đồng chất dài 1m, trọng lượng P = 100N cú một đầu được gắn vào tường bằng bản lề, đầu kia được treo bằng dõy nhẹ và thanh cõn bằng. Phản lực của khớp tỏc dụng vào thanh cú độ lớn là (Hỡnh vẽ cõu 1)
A.
167,72N
B.
120,74N
C.
216,5N
D.
161,74N
Câu 22 :
Điều nào sau đõy sai khi núi về đặc điểm của chuyển động tịnh tiến của vật rắn
A.
Cú thể cú quỹ đạo trũn
B.
Vộc tơ vận tốc của mọi điểm vào mọi lỳc đều bằng nhau
C.
Vộc tơ vận tốc của một điểm vào mọi lỳc đều bằng nhau
D.
Khụng thể cú điểm nằm yờn
Câu 23 :
Điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của ba lực đồng phẳng là
A.
hệ lực này là hệ lực đồng qui.
B.
tổng các mômen ngoại lực đặt lên vật đối với khối tâm bằng không.
C.
hệ lực có tổng hình học các lực bằng không.
D.
bao gồm cả hai đáp án A và C.
Câu 24 :
Tỡm phỏt biểu sai về vị trớ trọng tõm của một vật
A.
phụ thuộc sự phõn bố của khối lượng vật
B.
Cú thể trựng với tõm đối xứng của vật
C.
phải là một điểm của vật
D.
Cú thể ở trờn trục đối xứng của vật
Câu 25 :
Một thanh AB cú khối lượng m = 1,5kg, đầu A tựa lờn sàn nhỏm, đầu B nối với tường bằng dõy BC nằm ngang và hợp với thanh AB gúc = 600. Phản lực của sàn lờn thanh là
A.
7,5N
B.
4,3N
C.
15N
D.
Đỏp ỏn khỏc
Câu 26 :
Xột một điểm P cú khoảng cỏch r tới đường thẳng MN. Nếu tăng r thỡ đại lượng nào sau của P sẽ giảm
A.
tốc độ gúc
B.
tốc độ dài V
C.
Gia tốc V2/r
D.
Khụng cú đại lượng nào kể trờn
Câu 27 :
Một em học sinh có khối lượng 36kg đu mình trên một chiếc xà đơn. Lấy g = 10 m/s2. Nếu hai tay dang ra làm với đường thẳng đứng một góc α = 300 thì lực mà mỗi tay tác dụng lên xà là bao nhiêu?
A.
245,6N
B.
207,8N.
C.
124,3N.
D.
190,4N.
Môn LOP 10-3 (Đề số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : LOP 10-3
Đề số : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Dap an mon: LOP 10-3
De so : 1
Cau
Dap an dung
1
D
2
A
3
A
4
A
5
B
6
A
7
A
8
C
9
D
10
A
11
A
12
A
13
B
14
A
15
B
16
B
17
B
18
B
19
B
20
C
21
D
22
D
23
D
24
C
25
C
26
D
27
B
File đính kèm:
- Trac nghiem chuong 3 lop 10 co dap an.doc