Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Tiết 5: Bài tập (Tiết 1)

Mục tiêu:

* Kiến thức

 Hệ thống lại kiến thức đã học để HS nắm và kiểm tra lại phần lí thuyết đã học

* Kĩ năng

 Vận dụng phần lí thuyết đã học để giải BT SGK và SBT

II Chuẩn bị

* Gíao viên

 Giải một số BT SGK + GBT

* Học sinh

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Tiết 5: Bài tập (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Nguyễn ánh Ngày 28 tháng 8 năm 2008 Tiết:5 BÀI TẬP I Mục tiêu: * Kiến thức Hệ thống lại kiến thức đã học để HS nắm và kiểm tra lại phần lí thuyết đã học * Kĩ năng Vận dụng phần lí thuyết đã học để giải BT SGK và SBT II Chuẩn bị * Gíao viên Giải một số BT SGK + GBT * Học sinh Giải BT SGK + SBT III Tiến trình dạy học 1. Ổn địinh 2 Kiểm tra bài củ 3. Nội dung bài giảng * Họat động 1: (......phút) Kiểm tra một số câu hỏi lí thuyết của SGK * Họat đông 2: (......phút ) Giải một số BT trắc nghiệm SGK Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung viết bảng - Trả lời nhanh * BT 9/22 D * BT 10 C * BT 11 D * Hướng dẫn HS trả lời nhanh * Hoạt động 3: (......phút) Giải một số BT về chuyển động thẳng Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung viết bảng - Chọn gốc tọa độ ở A và gốc thời gian là lúc xuất phát - Chiều dương là chiều CĐ Ta có: x = xo + vt t 0 0,5 1 x1 0 30 60 t 0 0,5 1 x2 10 30 60 * Vẽ đồ thị tọa độ trên cùng một hệ trục v = 40 km/h = 11,1 m/s t = 1 phút = 60 (s) * Hướng dẫn HS làm BT 9 Chuyển động thẳng đều - Hướng dẫn HS chọn hệ tọa độ, gốc thời gian và chioêù chuyển động A v B v 0 - Hướng dẫn HS lập bảng biến thiên (x,t) - Hướng dẫn HS đọc và tóm tắt đề BT 9/15 a/ * Công thức tính đường đi s1= 60t s2= 40t * PTCĐ: x = xo + vt - Phương trình chuyển động của xe tại A x1 = x 01 + vt = 60t - Phương trình chuyển động của xe tại B x2 = xo + vt = 10 + 40t b/ c/ Hai xe gặp nhau khi x1 = x2 BT 12/22 a/ Gia tốc của đoàn tàu a = = 0,185 (s) b/ Quãng đường s = vot +at= 333 (m) - Lên bảng - Tóm tắt Chuyển động của xe là CĐ chậm dần đêu * Nhận xét - Hướng dẫn HS phân tích CĐ * Nhận xét- đánh giá c/ Thời gian t = = 30 (s) BT 14/22 a/ Gia tốc a = = -0,0925m/s b/ Quãng đường v- v0= 2as º s = = 66,6 (m) BT 15/22 a/ Gia tốc của xe a = = - 2,5 ( m/s) b/ Thời gian hãmp hanh t = = 4 (s) 4 Phần việc về nhà: Làm BT sách BT 3.13; 3.14; 3.15. - Xem bài “ Sự rơi tự do” Thả một ngọn lá và viên sỏi khi ở cùng một độ cao thì vật nào rơi xuống trước? Tại sao?

File đính kèm:

  • docGIAO AN 10 CB T1T43.doc