- Đọc số : 312 400 000 và nêu tên các số đến lớp triệu ?
- Viết số đó gồm :4 trăm triệu, 3 chục triệu, 9 triệu, 5 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 2 nghìn ?
Số 312 400 000 gồm 300 trăm triệu, 1 chục triệu, 2 triệu, 4 trăm nghìn.
-Ta có số : 439 582 000 .
1:Củng cố về đọc số - tên hàng và lớp của số.
Kể tên các hàng từ lớp đơn vị đến lớp triệu ?
Lớp đơn vị : hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm .
.Lớp nghìn : hàng nghìn , hàng chục nghìn , hàng trăm nghìn .
.Lớp triệu : hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu .
Số đến hàng trăm triệu gồm mấy chữ số ?
.Gồm 9 chữ số
Bài 4 : Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau :
a)715 638 b) 571 638 c) 836 571
8 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 2: Luyện tập Triệu và lớp triệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 12LUYỆN TẬP :Triệu và lớp triệuKIỂM TRA BÀI CŨ- Đọc số : 312 400 000 và nêu tên các số đến lớp triệu ?- Viết số đó gồm :4 trăm triệu, 3 chục triệu, 9 triệu, 5 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 2 nghìn ?-Số 312 400 000 gồm 300 trăm triệu, 1 chục triệu, 2 triệu, 4 trăm nghìn.-Ta có số : 439 582 000 .1:Củng cố về đọc số - tên hàng và lớp của số..Lớp đơn vị : hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm . .Lớp nghìn : hàng nghìn , hàng chục nghìn , hàng trăm nghìn ..Lớp triệu : hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu .-Số đến hàng trăm triệu gồm mấy chữ số ?.Gồm 9 chữ số . -Kể tên các hàng từ lớp đơn vị đến lớp triệu ?Bài 1 : Viết theo mẫu Đọc số Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vịHàng trăm triệuHàng chục triệuHàng triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trămHàng chụcHàng đơn vịBa trăm mươi lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu 315 700 806 3 15700806Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm403 210 715850 304 900 8 5 0 3 0 4 9 0 0Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm 4 0 3 2 1 0 7 1 5Bài 2: Đọc các số Viết Đọc 1 000 001 32 640 507 8 500 658 830 402 960 85 000 120 178 320 005 Một triệu không trăm linh một.Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.Tám mươi năm triệu không nghìn một trăm hai mươi.Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.Ai nhanh hơnSáu trăm mười ba triệu.Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.800 004 72086 004 702131 405 000512 326 103613 000 000a)715 638 b) 571 638 c) 836 571 Bài 4 : Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau :a) Chữ số 5 trong số 715 638 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là năm nghìn . b) Chữ số 5 trong số 571 638 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là năm trăm nghìn .c) Chữ số 5 trong số 836 571 thuộc hàng trăm nên có giá trị là năm trăm . TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ- Về nhà các em xem lại bài và làm các bài tập trong vở bài tập.-Các em chuẩn bị bài cho tiết học ngày hôm sau.CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_2_luyen_tap_trieu_va_lop_trieu.pptx