Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 2: So sánh các số có nhiều chữ số

 So sánh 98 487 và 200 000

Số 98 478 có ít chữ số hơn số 200 000

 nên 98 478 < 200 000

 hay 200 000 > 98 478

So sánh 875 763 và 875 963

- Hai số này có số chữ số bằng nhau

- Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 8

- Các chữ số hàng chục nghìn đều bằng 7

- Các chữ số hàng nghìn đều bằng 5

- ở hàng trăm có 7 < 9 ,

 vậy : 75 763 < 875 963

 hay : 875 963 > 875 763

Muốn so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta làm như thế nào ?

So sánh số các chữ số của các số với nhau, số nào có nhiều chữ số thì số đó lớn hơn và ngược lại.

? Các số có cùng số chữ số thì ta so sánh giá trị của các chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp. Nếu chữ số hàng nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 2: So sánh các số có nhiều chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũViết số thích hợp vào chỗ trống:a) Lớp nghìn của số 372 802 gồm các chữ số: ; ; .b) Lớp đơn vị của số 267 168 gồm các chữ số: ; ; .c) Lớp nghìn của số 403 697 gồm các chữ số: ; ; .372168403So sánh các số có nhiều chữ số So sánh 98 487 và 200 000Số 98 478 có ít chữ số hơn số 200 000 nên 98 478 98 478 So sánh 875 763 và 875 963- Hai số này có số chữ số bằng nhau- Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 8- Các chữ số hàng chục nghìn đều bằng 7- Các chữ số hàng nghìn đều bằng 5 - ở hàng trăm có 7 875 763 Muốn so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta làm như thế nào ?  So sánh số các chữ số của các số với nhau, số nào có nhiều chữ số thì số đó lớn hơn và ngược lại. Các số có cùng số chữ số thì ta so sánh giá trị của các chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp. Nếu chữ số hàng nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo.So sánh các số có nhiều chữ sốBài tậpBài số 1 :9999 ... 10 000 653 211 ... 653 21199 999 ... 100 000 43 256 ... 432 510726 585 ... 557 652 845 713 ... 854 713>653 211 653 211...=43 256 432 510...<845 713 854 713...<Bài giảiSố lớn nhất là số : 902 011Bài tậpBài 2:Tìm số lớn nhất trong các số sau:59 876; 651 321; 499 873; 902 01159 876651 321499 873902 0112467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018Bài 3:Bài tậpXếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớnChọn đáp án đúng:2467; 943 567; 28 092; 932 018943 567; 932 018; 28 092; 24672467; 28 092; 932 018; 943 56728 092; 2467; 932 018; 943 567Bài tậpBài 4:NốiSố lớn nhất có ba chữ sốSố bé nhất có ba chữ sốSố bé nhất có sáu chữ sốSố lớn nhất có sáu chữ số9991000 000999 999101100 000100900ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG. Bài 2Bài 3CHƯA ĐÚNG RỒI!Bài 2Bài 3

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_2_so_sanh_cac_so_co_nhieu_chu.ppt
Giáo án liên quan