Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 2: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)

 Viết số: 342 157 413

ọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.

Chú ý khi đọc:

 - Ta tách thành từng lớp.

- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.

Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm linh một

Ba trăm tám mươi chín triệu sáu trăm linh ba nghìn bốn trăm bảy mươi chín

Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu

Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một

Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy

Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm

Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai

Bài 3. Viết các số sau:

a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;

b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;

ppt9 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 2: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán lớp 4Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)Kiểm tra bài cũ:- Ba trăm hai mươi bảy nghìn.Viết các số sau và xác định: Có bao nhiêu chữ số? Có mấy chữ số 0?- Ba triệu.Lớp triệuLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm tiệuHàng chục triệuHàng triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vị342157413Viết nhanh số trên Viết số: 342 157 413 Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp. - Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó. I. Viết và đọc số theo bảng123 456 201 389 603 479 Đọc cỏc số sau:Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sỏu nghỡn hai trăm linh mộtBa trăm tỏm mươi chớn triệu sỏu trăm linh ba nghỡn bốn trăm bảy mươi chớnLớp triệuLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm tiệuHàng chục triệuHàng triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vị3200000032516000 32516497 834291712300209037500209037Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:32 000 00032 516 00032 516 497834 291 712300 209 037500 209 0377 312 836:Bài 2. Đọc các số sau:Bảy triệu ba trăm mười hai nghỡn tỏm trăm ba mươi sỏu57 602 511:Năm mươi bảy triệu sỏu trăm linh hai nghỡn năm trăm mười một351 600 307:Ba trăm năm mươi mốt triệu sỏu trăm nghỡn ba trăm linh bảy900 370 200 :Chớn trăm triệu ba trăm bảy mươi nghỡn hai trăm400 070 192:Bốn trăm triệu khụng trăm bảy mươi nghỡn một trăm chớn mươi hai a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;Bài 3. Viết các số sau: b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm; d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;10 250 214253 564 888400 036 105700 000 231Tiểu họcTrung học cơ sởTrung học phổ thụngSố trường 14 3169 873 2 140Số học sinh8 350 1916 612 0992 616 2017Số giỏo viờn362627280 94398 714Bài 4: Bảng dưới đõy cho biết một vài số liệu về giỏo dục phổ thụng năm học 2003 – 2004:Dựa vào bảng số liệu trờn hóy trả lời cỏc cõu hỏi sau:Trong năm học 2003 – 2004:Số trường trung học cơ sở là bao nhiờu ?b) Số học sinh tiểu học là bao nhiờu ?c) Số giỏo viờn trung học phổ thụng là bao nhiờu ?9 873 trường8 350 191 học sinh98 714 giỏo viờn Tiết học kết thúc. .Chúc các em ngoan.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_2_trieu_va_lop_trieu_tiep_theo.ppt