Bài 1:
Đọc các số đo đại lượng:
Một phần hai ki-lô-gam
Năm phần tám mét
Mười chín phần mười hai giờ
Sáu phần một trăm mét
Bài 2: Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
8; 14; 32; 0; 1
6 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 20: Luyện tập trang 110, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánLuyện tậpKiểm tra bài cũBài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 7 : 5 = 7 5 4 : 9 = 49Trong các phân số: 65834545a/ Phân số nào bé hơn 1?b/ Phân số nào bằng 1?c/ Phân số nào lớn hơn 1?;;65454583Bài 1:Đọc các số đo đại lượng:12kg ;58m ;1219giờ ;1006m Một phần hai ki-lô-gamNăm phần tám métMười chín phần mười hai giờSáu phần một trăm métBài 2: Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.14Một phần tư:Sáu phần mười:Mười tám phần mười lăm:18 1561072100Bảy mươi hai phần một trăm:Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1: 8; 14; 32; 0; 18 =8114 =32 =0 =1 =1413210111Chúc các em chăm ngoan, học giỏi !
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_20_luyen_tap_trang_110.ppt