Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 4: Yến, tạ, tấn

2. Luyện tập:

Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Con bò cân nặng .

b) Con gà cân nặng .

c) Con voi cân nặng .

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 yến = kg 1 yến 7 kg = kg

10 kg = yến 5 yến 3 kg = kg

 5 yến = kg 8 yến = . kg

b) 1 tạ = yến 4 tạ = yến

 10 yến = tạ 4 tạ 60 kg = kg

 1 tạ = kg 100 kg = tạ

Bài 3: Tính:

18 yến + 26 yến

648 tạ - 75 tạ

 Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-gam, người ta dùng những đơn vị đo: .

1 yến = 10 kg

1 tạ = 10 yến

1 tạ = 100 kg

1 tấn = 10 tạ

1 tấn = 1000 kg

 

ppt10 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 4: Yến, tạ, tấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
--?Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:><* Kiểm tra bài cũ:......725 762 91 867 689 506 689 5081. Tìm hiểu bài: Để đo khối lượng các vật nặng ki-lô-gam, người ta dùng những đơn vị đo:hàng chục,1 yến = kg101 tạ = yến101 tạ = kg1 tấn = kg1001000101 tấn = tạhàng trăm,hàng nghìnyến,tạ,tấn.tấn tạyếnkg 1. Tìm hiểu bài:2. Luyện tập: Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:a) Con bò cân nặng ...b) Con gà cân nặng ...c) Con voi cân nặng ...Con voiCon bòCon gà2. Luyện tập: Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:a) Con bò cân nặngb) Con gà cân nặngc) Con voi cân nặng2 tạ2 kg2 tấn2. Luyện tập:Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1 yến = kg 1 yến 7 kg = kg 10 kg = yến 5 yến 3 kg = kg 5 yến = kg 8 yến = . kgb) 1 tạ = yến 4 tạ = yến 10 yến = tạ 4 tạ 60 kg = kg 1 tạ = kg 100 kg = tạc) 1 tấn = tạ 3 tấn = tạ 10 tạ = tấn 2 tấn 85 kg = kg 1 tấn = kg 1000 kg = tấn 10117535010110040460110110003020851802. Luyện tập:Bài 3: Tính:648 tạ - 75 tạ18 yến + 26 yến= 573 tạ= 44 yến1. Tìm hiểu bài: Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-gam, người ta dùng những đơn vị đo: .1 yến = 10 kg1 tạ = 10 yến1 tạ = 100 kg1 tấn = 1000 kg1 tấn = 10 tạ2. Luyện tập:

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_4_yen_ta_tan.ppt
Giáo án liên quan