1. Kiến thức : Qua bài kiểm tra:
- Nhằm đánh gía kiến thức của học sinh để có biện pháp dạy và học thích hợp hơn
2. Kỹ năng :
- Vận dụng kiến thức , tư duy , diễn đạt .
3. Thái độ :
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, tái hiện kiến thức, nghiêm túc.
3 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 6 - Tiết 27 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ 27: Ngày soạn ../ 2 /200.
TÊN B ÀI : KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Qua bài kiểm tra:
- Nhằm đánh gía kiến thức của học sinh để có biện pháp dạy và học thích hợp hơn
2. Kỹ năng :
- Vận dụng kiến thức , tư duy , diễn đạt ...
3. Thái độ :
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, tái hiện kiến thức, nghiêm túc.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY :
- Trắc nghiệm. Tự luận.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ :
* Giáo viên : - Đề bài, đáp án.
* Học sinh : - Ôn tập tốt.
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1.Ổn định lớp - kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Nội dung bài mới:
a . Đặt vấn đề : GV phổ biến quy định khi làm bài kiểm tra
b . Triển khai bài : GV phát đề cho học sinh .
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
I. Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.
Câu 1: Khi đun nóng một vật rắn thì đại lượng nào sau đây sẽ tăng
A.Khối lượng vật tăng C.Thể tích vật tăng
B.Trọng lượng vật tăng D.Cả khối lượng, thể tích và trọng lượng đều tăng.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng
A.Khối lượng và trọng lượng chất lỏng tăng
B.Khối lượng và trọng lượng chất lỏng giảm
C.Khối lượng riêng và trọng lượng riêng chất lỏng tăng
D.Khối lượng riêng và trọng lượng riêng chất lỏng giảm
Câu 3: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh sáng mặt trời chiếu vào nên ……………………………….. và bay lên tạo thành mây.
A.Nở ra, nóng lên, nhẹ đi C.Nóng lên, nở ra, nhẹ đi
B.Nhẹ đi, nở ra, nóng lên D.Nhẹ đi, nóng lên, nở ra.
Câu 4: Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng.
A. Rắn, lỏng, khí C.Khí, lỏng, rắn
B. Rắn, khí, lỏng D.Khí, rắn, lỏng
Câu 5: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
A.Nhiệt kế thủy ngân C. Nhiệt kế y tế
B. Nhiệt kế rượu D. Cả ba loại nhiệt kế không dùng được
Câu 6: Chọn câu không đúng:
A.Các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
B.Mọi chất khí đều nở vì nhiệt giống nhau.
C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất, rồi mới đến chất lỏng và sau cùng là chất rắn
D. Khi gặp lạnh mọi chất khí đều bị co lại.
Câu 7: Một băng kép được cấu tạo bởi hai lá kim loại mỏng là thép và đồng.
Khi đốt nóng băng kép trên, băng kép sẽ:
A. Nở dài ra. C. Cong về hướng lá đồng.
B. Co ngắn lại D. Cong về hướng lá thép.
Câu 8: Nhiệt kế là một dụng cụ dùng để:
A. Đo nhiệt độ. C. Cung cấp nhiệt.
B. Đo sự nở vì nhiệt. D. Đo độ nóng của vật.
Câu 9: Với nhiệt giai Celsius, nhiệt đọ của nước đang đun trên bếp là 850C ứng với nhiệt giai Fahrenheit là:
A. 1850F B. 1530F
C. 1210F D. 1760F
Câu 10: Câu nào sau đây đúng:
A.Ở40C nước có khối lượng riêng lớn nhất.B.Ở 40C nước có khối lượng riêng nhỏ nhất.
C.Ở 40C nước có khối lượng lớn nhất. D. Ở 40C nước có khối lượng nhỏ nhất.
II.Tìm số hay từ đúng điền vào chổ trống(1đ)
Câu11: Chất lỏng nở ra khi …………………………….co lại khi ………………
Chất rắn nở vì nhiệt ………………...………………… chất lỏng, chất khí nở vì nhiệt …………………………… chất lỏng
Câu12: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ……..……………………………… có thể gây ra những ………………………………. rất lớn
Câu13: Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai ………………………………….. tương ứng với nhiệt độ …………………… trong nhiệt giai Farenhai
Câu:14 00C là nhiệt độ của nước đá ………….mốc nhiệt độ của nhiệt giai………..
III.Các dạng trắc nghiệm khác(1đ)
Câu 15: Nối các cụm từ bên trái và bên phải cho thích hợp
1.Nhiệt kế y tế a.dùng đo nhiệt độ khí quyển
2.Nhiệt kế thủy ngân b.dùng đo nhiệt độ cơ thể người
3.Nhiệt kế rượu c.dùng đo nhiệt độ trong các thí nghiệm
4.1000C úng với bao nhiêu độ Fa ra d.100
e.212
B.TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 15: Các chất khi nóng lên đều dãn nở. Vậy tại sao thủy ngân lại dâng lên trong ống nhiệt kế.
Câu 16: Nếu đun nóng một bình thuỷ tinh đậy kín thì khối lượng riêng có thay đỏi không.
C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM .
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
I. (5 Điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: A
Câu 7: C Câu 8: A Câu 9: A Câu 10: A
II. (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,1đ
Câu 11: nóng lên …lạnh đi…….ít hơn……nhiều hơn
Câu 12 ngăn cản…..lực
Câu 13: xeniút…….320F
Câu :14 đang tan xen xiút
III. 1(đ)
Câu 15: (1điểm) 1->b; 2-> c; 3-> a.4e
BTỰ LUẬN (3đ)
Câu 15: (1.5điểm) Tại vì thủy ngân nở vì nhiệt nhiều hơn ống thủy tinh nên thủy ngân dâng lên trong ống nhiệt kế
Câu 16: (1,5đ) Có thay đổi . Tại vì khi gặp nóng thì thể tích khí trong bình nóng nở ra và thể tích tăng thì trọng lượng riêng giảm.
4. Củng cố : - Tinh thần thái độ làm bài của học sinh
5. Dặn dò : -Xem lại bài kiểm tra , chuẩn bị trước bài 24 sgk
………***……….
File đính kèm:
- Tiet27vatli 6kiem tra.doc