Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tuần 18 - Tiết 18 - Thi học kỳ 1

1. Phạm vi kiến thức:

 Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT (sau khi học xong bài 16: Tổng kết chương II:

m học)

 2. Đối với học sinh:

 - Kiến thức:HS nắm được các kiến thức cơ bản đ học.

 - Kĩ năng: Rèn luyện thói quen trong học tập và thi cử đối với học sinh.

 - Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong làm bài.

 

doc8 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tuần 18 - Tiết 18 - Thi học kỳ 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18 Ngày soạn : 23-12-2012 Tiết : 18 Ngày dạy : 26-12-2012 THI HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT (sau khi học xong bài 16: Tổng kết chương II: Âm học) 2. Đối với học sinh: - Kiến thức:HS nắm được các kiến thức cơ bản đã học. - Kĩ năng: Rèn luyện thói quen trong học tập và thi cử đối với học sinh. - Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tích cực trong làm bài. 3. Đối với giáo viên: - Nhằm đánh giá chất lượng học tập của học sinh học kì I. - Định hướng phương pháp giảng dạy cho phù hợp. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (3/7) III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. Bảng trọng số Nội dung Chủ đề Tổng tiết LT Số tiết thực dạy Trọng số Số câu Điểm số LT VD LT VD LT VD TN TL Tổng LT VD 1. Ánh sáng 4 4 2.8 1.2 20 9 3 2 4 1 2.5 2.0 0.5 2. Gương 4 3 2.1 1.9 15 13 1 1 0 2 3.5 1.5 2.0 3. Âm 6 6 4.2 1.8 30 13 5 4 8 1 4.0 3.0 1.0 Tổng 14 13 9.1 4.9 65 35 9 7 12 4 10 6.5 3.5 2. Cấu trúc: Đề gồm 2 phần: - Trắc nghiệm: 12 câu (3,0 điểm), mỗi câu 0,25 điểm chiếm 25%. - Tự luận: 4 câu (7,0 điểm) chiếm 70%. 3. Khung ma trận đề kiểm tra Nội dung Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Ánh sáng - Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng - Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, gĩc tới, gĩc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng. - Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì. . Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: bĩng tối, bĩng nửa tối, nhật thực, ... Số câu hỏi Số điểm Câu 7,8,14 2 điểm 20 % Câu 2,3 0.5 điểm 5 % 5 câu 2,5 điểm 25 % Gương - Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lõm là cĩ thể biến đổi một chùm tia song song thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm, hoặc cĩ thể biến đổi chùm tia tới phân kì thành một chùm tia phản xạ song song. -Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và lớn hơn vật - Vẽ được ảnh của điểm sáng qua gương phẳng - Dựng được ảnh của một vật (dạng mũi tên) đặt trước gương phẳng Số câu hỏi Số điểm Câu 15 1,5 điểm 15 % Câu 16 2 điểm 20 % 2 câu 3,5 điểm 35 % Âm - Nhận biết được một số nguồn âm thường gặp - Nhận biết được âm to cĩ biên độ dao động lớn - Nêu được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và khơng truyền trong chân khơng. - Nhận biết được những vật cứng, cĩ bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt Nêu được ví dụ về âm trầm, bổng là do tần số dao động của vật. Vật dao động càng nhanh thì tần số dao động của vật càng lớn - Giải thích được trường hợp nghe thấy tiếng vang là do tai nghe được âm phản xạ tách biệt hẳn với âm phát ra trực tiếp từ nguồn - Bằng quan sát và thực hành để phát hiện ra được bộ phận dao động phát ra âm: trong trống là mặt trống dao động - Kể tên được một số vật liệu cách âm thường dùng để chống ơ nhiễm do tiếng ồn. Số câu hỏi Số điểm Câu 1,5,10,11 1 điểm 10 % Câu 13 2 điểm 20 % Câu 4,6,9,12 1.0 điểm 10 % 4 câu 2.25 điểm 22.5 % Số câu hỏi Số điểm 7 câu 3 điểm 30 % 2 câu 3,5 điểm 35 % 6 câu 1.5 điểm 15 % 1 câu 2 điểm 20 % 16câu 10 điểm 100 % IV. ĐỀ BÀI: A/ Phần trắc nghiệm khách quan:(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d)đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Vật nào dưới đây khơng được gọi là nguồn âm: Dây đàn dao động; Mặt trống dao động; Chiếc sáo đang để trên bàn; Âm thoa dao động. Câu 2: Khi cĩ hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là: Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng; Mặt Trời– Mặt Trăng – Trái Đất; Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng; Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời. Câu 3: Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bĩng đèn ở các vị trí khác nhau mà khơng dùng một bĩng đèn cĩ cơng suất lớn. Câu giải thích nào sau đây là đúng? Để cho học sinh khơng bị chĩi mắt; Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học; Để cho lớp học đẹp hơn; Để tránh bĩng tối và bĩng nửa tối khi học sinh viết bài. Câu 4: Người ta sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm truyền trong nước với vận tốc 1500m/s và thu được âm phản xạ của nĩ từ đáy biển sau 1 giây. Độ sâu của đáy biển là: 1500 m; 1500 km; 750 m; 750 km. Câu 5: Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nĩ sẽ to hay nhỏ phụ thuộc vào: Độ căng của mặt trống; Kích thước của dùi trống; Kích thước của mặt trống; Biên độ dao động của mặt trống. Câu 6: Vật liệu nào dưới đây thường khơng được dùng làm vật ngăn cách âm giữa các phịng? Tường bê tơng; Cửa kính hai lớp; Rèm treo tường; Cửa gỗ. Câu 7: Nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng là: Trong mơi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng; Trong mọi mơi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng; Trong các mơi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng cĩ hình dạng khác nhau; Khi truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác, ánh sáng truyền theo một đường thẳng. S R N I I N' i i' Câu 8: Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hình vẽ ta thấy tia tới, tia phản xạ, gĩc tới, gĩc phản xạ và pháp tuyến là: Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’; Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; gĩc phản xạ i, gĩc tới i’; Tia tới SI, tia phản xạ IN, pháp tuyến IR; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’; Tia tới IN, tia phản xạ IR, pháp tuyến IS; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’. Câu 9: Ta nghe được tiếng vang khi: Âm phát ra đến tai sau âm phản xạ; Âm phản xạ truyền đến tai cách âm trực tiếp 1/15 giây; Âm phát ra đến tai trước âm phản xạ; Âm phát ra nhỏ cịn âm phản xạ rất lớn cùng truyền đến tai ta. Câu 10: Trong lớp học sinh nghe thầy cơ giảng bài thơng qua mơi trường truyền âm nào? Chất rắn; Chất lỏng; Chất khí ; Chân khơng. Câu 11: Vật phản xạ âm tốt là vật cĩ bề mặt: Phẳng và mềm; Nhẵn và cứng; Gồ ghề và mềm; Mấp mơ và cứng. Câu 12: Khi ta nghe thấy tiếng trống, bộ phận dao động phát ra âm là: Dùi trống; Mặt trống; Tang trống; Viền trống. B/ Phần tự luận :(7đ) Câu 13:(2đ) Một vật dao động phát ra âm cĩ tần số 10 Hz và một vật khác dao động phát ra âm cĩ tần số 20 Hz. a) Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn? b) Tính số dao động của hai vật trên trong một phút? Câu 14:(1.5đ) Nêu cách nhận biết ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì? Câu 15:(1.5đ) Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gương cầu lõm và tác dụng của gương cầu lõm? Câu 16(2đ) Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng (hình vẽ)? Hình vẽ a) b) S A B VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA 1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sĩt hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác. 2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi cĩ phù hợp với chuẩn cần đánh giá khơng? Cĩ phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng? Số điểm cĩ thích hợp khơng? Thời gian dự kiến cĩ phù hợp khơng? (giáo viên tự làm bài kiểm tra, thời gian làm bài của giáo viên bằng khoảng 70% thời gian dự kiến cho học sinh làm bài là phù hợp). 3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh (nếu cĩ điều kiện, hiện nay đã cĩ một số phần mềm hỗ trợ cho việc này, giáo viên cĩ thể tham khảo). 4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm. Loại Lớp Từ 8 đến 10 Trên 5 Dưới 5 Từ 0 đến 3 7a 1 7a 2 Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………...………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài Làm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTuan 18Ly 7Tiet 18.doc